Minh Đức
ÔN TẬP ĐẠI SỐ CHƯƠNG III I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng. Bài 1:Theo dõi thời gian làm bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7A. Cô giáo lập được bảng sau: Thời gian (x) 2 3 5 6 9 10 12 Tần số (n) 1 2 8 10 3 7 5 N 36 Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 36​B. 7​C. 35​D....
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
27 tháng 4 2017 lúc 6:26

Chọn B

Bình luận (0)
Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
24 tháng 10 2019 lúc 13:08

Chọn C

Bình luận (0)
Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
5 tháng 11 2017 lúc 3:17

Chọn D

Bình luận (0)
Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
14 tháng 3 2019 lúc 15:42

Chọn  C

Bình luận (0)
Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
10 tháng 10 2018 lúc 15:42

Có 9  giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê, đó là 4;5;6;7;8;9;10;11;12.

Đáp án cần chọn là: B

Bình luận (0)
Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
24 tháng 6 2018 lúc 15:47

Chọn C

Bình luận (0)
Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
2 tháng 7 2018 lúc 17:33

Chọn B

Bình luận (0)
binh pham
Xem chi tiết
Chuu
4 tháng 4 2022 lúc 20:52

Cho bài toán sauTheo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS,  thầy giáo lập được bảng sau

Thời gian (x)

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Tần số ( n)

3

3

4

2

9

5

6

7

1

N= 40

 

Hãy trả lời từ câu 1 đến câu 5?

Câu 1. Mốt của dấu hiệu là :

A. 11                           B. 9                             C. 8                           D. 12

Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu là :

A. 12                           B. 40                           C.  9                            D. 8                

Câu 3. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :

A. 6                             B. 9                             C. 5                             D. 7

Câu 4. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :

A. 40                           B. 12                           C.9                              D. 8

Câu 5. Thời gian trung bình để giải một bài toán của các học sinh là:

A. 8,1                          B. 8,2                          C.8,3                           D. 8,4

Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. - xy                         B. 3 – 2y                     C. 5(x – y)                   D. x + 1

Câu 7. Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?

A. 0                            B. 1                              C. 3                            D. Không có bậc

Câu 8. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2

A. – 3xyz3                  B. – 3xyz                     C. 3xyz                      D. xyz2

Câu 9. Bậc của đa thức M = x2y5 – xy4 + y6 + 8

A. 5                            B. 6                              C. 7                             D. 8

Câu 10. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại  x = 0 là…….

A. – 1                          B. 1                              C. 4                             D. 6

Bình luận (0)
Hùng Lê
Xem chi tiết
Minh Ngọc
17 tháng 7 2021 lúc 8:45

Bài 1:

a/ Dấu hiệu Thời gian làm 1 bài toán của mỗi học sinh lớp 7

b/ Lập bảng “ tần số”

Gía trị (x)57891014 
Tần số (n)439743N=30

c/ Tính số trung bình cộng .

\(X=\dfrac{5.4+7.3+8.9+9.7+10.4+14.3}{30}=8,6\)

d/ Mốt của dấu hiệu:8

Bình luận (0)
Minh Ngọc
17 tháng 7 2021 lúc 8:49

Câu 2 ( 1 điểm) :

a/ Bậc của đơn thức -2x2y3  là 5

b/ Các đơn thức đồng dạng là 5x2y3 ; 11 x2y3

Bình luận (0)
Minh Ngọc
17 tháng 7 2021 lúc 8:53

Câu 3 (1,5điểm): Cho hai đa thức

P(x) = 4x3 + x- x + 5.

Q(x) = 2 x+ 4x - 1.

 

            P(x)= 4x3 + x2    - x  + 5.

           Q(x)=          2 x+ 4x - 1.

a/ P(x) + Q(x)= 4x3 + 3x2 + 3x + 4

b/ P(x) - Q(x)= 4x3 - x2 - 5x +6

Bình luận (0)
Bao Draw Black
Xem chi tiết
2611
28 tháng 4 2022 lúc 21:18

Thời gian trung bình giải một bài tập Toán của lớp `7A` là:

 `\overline{X} = [ 5 . 4 + 6 . 3 + 7 . 12 + 8 . 10 + 9 . 8 + 10 . 5 ] / [ 4 + 3 + 12 + 10 + 8 + 5 ]`

`=> \overline{X} ~~ 7,7`

Bình luận (0)