Sắp xếp các chữ cái dưới đây thành từ có nghĩa: REMUMS NOACITAV
Trả lời nhanh giùm mk nha
Hãy sắp xếp những chữ cái cho dưới đây thành từ có nghĩa và điền vào chỗ trống.
Câu 4
TEACASMLS
TEACASMLS => CLASSMATE
uy tín đó nhớ tick cho mk nha mk ít đ lắm TT^TT
Em hãy sắp xếp các chữ cái dưới đây thành một từ chỉ một hoạt động kinh tế và trả lời câu hỏi dưới đây:
- Hoạt động kinh tế đó tên là gì?
- Hoạt động kinh tế đó tiêu biểu ở khu vực địa hình nào? Vì sao?
THUỶ ĐIỆN
Có ở ven các con sông lớn để khai thác nguồn nước và sức chảy làm điện
Sắp xếp các chữ cái sau thành từ có nghĩa: aifryd; sigenlh Mk đg cần gấp ạ
Unscramble these words from the story. (Sắp xếp các chữ cái trích từ trong bài dưới đây thành từ đúng)
a. hundred | b. Saturday | c. watch | d. badminton | 5. practising |
Unscramble these words from the story. (Sắp xếp các chữ cái trích từ trong bài dưới đây thành từ đúng.)
a. holiday | b. beach | c. family | d. mountains | e. rained |
Unscramble these words from the story. (Sắp xếp các chữ cái trích từ trong bài dưới đây thành từ đúng.)
a. headache | b. terrible | c. speaking | d. because | e. matter |
Hướng dẫn dịch:
A: Hôm nay bạn có khỏe không?
B: Mình không khỏe lắm.
A: Có chuyện gì với bạn thế?
B: Minh bị đau bụng.
A: Bạn nên nằm trên giường.
B: Mình không thể.
A: Tại sao không thể?
B: Mình phải đi học.
xếp các từ cho dưới đây thành từ đồng nghĩa
bao la , lung linh , vắng vẻ , hiu quạnh , long lanh , lóng lánh , mênh mông , vắng teo , vắng ngắt , bát ngát , lấp loáng , lấp lánh , hiu hắt , thênh thang
ai trả lời nhanh nhất tui cho 1 like nha ! thank you <3
Bao la-mênh mông-bát ngát-thênh thang
Lung linh-long lanh-lóng lánh-lấp lánh
Vắng vẻ-hiu quạnh-vắng teo-hiu hắt
1. Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
2. Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, hiu hắt
3. Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp lánh
Nhóm 1 : Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
Nhóm 2 : Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp lánh
Nhóm 3 : Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, hiu hắt
Unscramble these words from the story. (Sắp xếp các chữ cái sau trích từ trong bài dưới đây thành từ đúng.)
1. remember |
2. vacation |
3. difficult |
4. threatres |
5. Warmer |
Hãy sắp xếp những chữ cái cho dưới đây thành từ có nghĩa
TEACASMLS
TEACASMLS => CLASSMATE
Chúc bạn học tốt!