Tìm thành ngữ đồng nghĩa với các thành ngữ dưới đây
A quê hương bản quán
B khỏe như voi
C Hiền như đất
D nhanh như cắt
Tìm thành ngữ đồng nghĩa với các thành ngữ dưới đây :
a. Quê hương bản quán ......................................................................................................................
b. Khỏe như voi …………………………………………………………………………
c. Hiền như đất ……………………………………………………………………………
d. Nhanh như cắt ……………………………………………………………………………
giúp mình với mình đang gấp
a) quê cha đất tổ
d) lành như đất
d) nhanh như sóc
câu b mình không biết
Tìm thành ngữ đồng nghĩa với các thành ngữ dưới đây :
a. Quê hương bản quán ......................................................................................................................
b. Khỏe như voi …………………………………………………………………………
c. Hiền như đất ……………………………………………………………………………
d. Nhanh như cắt ……………………………………………………………………………
giúp mình với mình đang gấp
a) quê cha đất tổ c) lành như đất d) nhanh như sóc còn câu b mình không biết
Tìm thành ngữ đồng nghĩa với các thành ngữ dưới đây :
a. Quê hương bản quán ......................................................................................................................
b. Khỏe như voi …………………………………………………………………………
c. Hiền như đất ……………………………………………………………………………
d. Nhanh như cắt ……………………………………………………………………………
giúp mình với mình đang gấp
tìm thành ngữ trái nghĩa với những thành ngữ sau:
a)nhanh như cắt
b)đen như cột nhà cháy
c)khỏe như voi
d)vắng như chù Bà Đanh
e) vui như tết
GIÚP MÌNH VỚI Ạ.M ÌNH CẦN GẤP!
a) Chậm như rùa
b) Trắng như tuyết
c) Yếu như cỏ
d) Đông như kiến
e) Buồn như chó chết
a. "Nhanh như cắt": Chậm như sên.
b. "Đen như cột nhà cháy": Trắng như trứng gà bóc.
c. "Khỏe như voi": Yếu như sên.
d. "Vắng như chùa Bà Đanh": Đông như kiến.
e. "Vui như Tết": Buồn như đám ma.
a) Chậm như rùa
b) Trắng như tuyết
c) Yếu như cỏ
d) Đông như kiến
e) Buồn như chó chết
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống sau từ như để hoàn chỉnh các thành ngữ sau :
a) Khỏe như..............
M : khỏe như voi
b) Nhanh như............
M : nhanh như cắt
a,- Khỏe như trâu
Khỏe như hùm
b,- Nhanh như gió
- Nhanh như chớp
tìm nghĩa của các thành ngữ sau
- Chậm như rùa
- Trắng như tuyết
- Đen như mực
- Khỏe như voi
- Nhanh như chớp
Tìm thành ngữ trái nghĩa với các thành ngữ sau :
Khỏe như voi
Cứng như sắc
Mạnh chân khỏe tay
Tìm thành ngữ trái nghĩa với thành ngữ sau :
Mạnh chân khỏe tay
Khỏe như voi
Cứng như sắt
1.Chân yếu tay mềm.
2. Yếu như sên.
3.Mềm như bông.
Chúc bạn học tốt nhé !
Tìm thành ngữ trái nghĩa với thành ngữ sau :
Mạnh chân khỏe tay
Khỏe như voi
Cứng như sắt
chân yếu tay mềm
yếu như sên
mềm như bông
1.Chân yếu tay mềm.
2. Yếu như sên.
3.Mềm như bông.
Chúc bạn học tốt nhé !
1.chân yếu tay mềm.
2.yếu như sên.
3.mềm như bông.