cần lấy bao nhiêu gam Na để điều chế được 250g dung dịch HCl 0,5M
Cần phải lấy bao nhiêu gam NaCl cho tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc để điều chế được 50 gam dung dịch HCl 14,6 %?
PTHH: \(2NaCl_{\left(r\right)}+H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}Na_2SO_4+2HCl\)
Ta có: \(n_{HCl}=\dfrac{50\cdot14,6\%}{36,5}=0,2\left(mol\right)=n_{NaCl}\)
\(\Rightarrow m_{NaCl}=0,2\cdot58,5=11,7\left(g\right)\)
Cần phải lấy bao nhiêu gam NaCl cho tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc để điều chế được 50 gam dung dịch HCl 14,6%?
giải dùm mình cần gấp tối nay lúc 8h giúp dùm mình
PTHH: \(2NaCl_{\left(rắn\right)}+H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}Na_2SO_4+2HCl\)
Ta có: \(n_{HCl}=\dfrac{50\cdot14,6\%}{36,5}=0,2\left(mol\right)=n_{NaCl}\)
\(\Rightarrow m_{NaCl}=0,2\cdot58,5=11,7\left(g\right)\)
cần bao nhiêu gam kmno4 và bao nhiêu ml dung dịch axit HCL 1M để điều chế được 11,2 lít khí Clo ở(đktc)?
\(n_{Cl_2}=\dfrac{11.2}{22.4}=0.5\left(mol\right)\)
\(2KMnO_4+16HCl_{\left(đ\right)}\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
\(0.2...................1.6...........................................0.5\)
\(m_{KMnO_4}=0.2\cdot158=31.6\left(g\right)\)
\(V_{dd_{HCl}}=\dfrac{1.6}{1}=1.6\left(l\right)=1600\left(ml\right)\)
\(n_{Cl_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5(mol)\\ PTHH:2KMnO_4+16HCl\to 2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\\ \Rightarrow n_{KMnO_4}=\dfrac{2}{5}n_{Cl_2}=0,2(mol);n_{HCl}=\dfrac{16}{5}n_{Cl_2}=1,6(mol)\\ \Rightarrow m_{KMnO_4}=0,2.158=31,6(g);V_{dd_{HCl}}=\dfrac{1,6}{1}=1,6(l)=1600(ml)\)
. Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu lít dung dịch axit HCl 1M để điều chế được 11,2 lít khí clo (ở đktc)?
Để điều chế 560g dung dịch CuSO4 15% cần phải lấy bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 28% và bao nhiêu gam H2O
\(m_{CuSO_4}=a;m_{H_2O}=b\\ a+b=560\\ C\%_{ddsau}=\dfrac{0,28a}{560}=\dfrac{15}{100}\\ a=300;b=260\)
Vậy cần lấy 300 g dung dịch đồng(II) sulfate 28% pha với 260 g nước.
cần lấy 300g dung dịch đồng III sulf 28% pha với 160g nước
Giả sử cần lấy x gam dung dịch CuSO4 28% và y gam H2O để điều chế dung dịch CuSO4 15%.
Theo phần trăm khối lượng, ta có:
Trong x gam dung dịch CuSO4 28%, khối lượng CuSO4 là 0.28x gam.Trong y gam H2O, khối lượng H2O là 0.00y gam.Tổng khối lượng CuSO4 và H2O trong dung dịch CuSO4 15% là 560g, do đó ta có phương trình:
0.28x + 0.00y = 0.15 * 560
Simplifying the equation, we have:
0.28x = 0.15 * 560
0.28x = 84
x = 84 / 0.28
x = 300
Vậy, ta cần lấy 300g dung dịch CuSO4 28% và (560 - 300) = 260g H2O để điều chế dung dịch CuSO4 15%.
Để điều chế 560g dung dịch CuSO4 16% cần phải lấy bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% trộn với bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O.
\(m_{dd_{CuSO_4}}=a\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{CuSO_4}=0.08a\left(g\right)\)
\(m_{CuSO_4\cdot5H_2O}=b\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{CuSO_4}=\dfrac{b}{250}\cdot160=0.64b\left(g\right)\)
\(m_{dd_{CuSO_4\left(15\%\right)}}=a+b=560\left(g\right)\left(1\right)\)
\(m_{CuSO_4\left(15\%\right)}=0.08a+0.64b=560\cdot16\%=89.6\left(g\right)\left(2\right)\)
\(\left(1\right),\left(2\right):a=480,b=80\)
Gọi $m_{dd\ CuSO_4\ 8\%} = a(gam) ; n_{CuSO_4.5H_2O} = b(mol)$
Sau khi pha :
$m_{CuSO_4} = a.8\% + 160a = 560.16\% = 89,6(gam)$
$m_{dung\ dịch} = a + 250b = 560(gam)$
Suy ra a = 480(gam) ; b = 0,32(mol)$
$m_{CuSO_4.5H_2O} = 0,32.250 = 80(gam)$
Để điều chế 560 g dung dịch CuSO4 16% cần phải lấy bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8%
\(m_{CuSO_4}=560.16\%=89,6\left(g\right)\\ m_{ddCuSO_4\left(8\%\right)}=\dfrac{89,6}{8\%}=1120\left(g\right)\)
a) Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% để điều chế được 280g dung dịch CuSO4 15%
b) Khối lượng riêng của một dung dịch CuSO4 là 1,206 g/ml. Đem cô cạn 414,594 ml dung dịch này thu được 140,625g tinh thể CuSO4.5H2O. Tính nồng độ C% và CM của dung dịch nói trên.
a)
Gọi $n_{CuSO_4.5H_2O} = a(mol) ; m_{dd\ H_2SO_4\ 8\%} = b(gam)$
Sau kho pha :
$m_{dd} = 250a + b = 280(1)$
$m_{CuSO4} = 160a + b.8\% = 280.15\%(2)$
Từ (1)(2) suy ra a = 0,14; b = 245(gam)
$m_{CuSO4.5H_2O} = 0,14.250 = 35(gam)$
b)
$n_{CuSO_4} = n_{CuSO_4.5H_2O} = \dfrac{140,625}{250} = 0,5625(mol)$
414,594 ml = 0,414594 lít
Suy ra :
$C_{M_{CuSO_4}} = \dfrac{0,5625}{0,414594} = 1,36M$
$m_{dd} = D.V = 1,206.414,594 = 500(gam)$
Suy ra :
$C\%_{CuSO_4} = \dfrac{0,5625.160}{500}.100\% = 18\%$
\(n_{FeCl_3}=\dfrac{16.25}{162.5}=0.1\left(mol\right)\)
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{t^0}FeCl_3\)
\(......0.15......0.1\)
\(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
\(0.06...............0.48........................................0.15\)
\(m_{KMnO_4}=0.06\cdot158=9.48\left(g\right)\)
\(V_{dd_{HCl}}=\dfrac{0.48}{1}=0.48\left(l\right)=480\left(ml\right)\)
\(2Fe+ 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3\\ n_{Cl_2} = \dfrac{3}{2}n_{FeCl_3} = \dfrac{3}{2}.\dfrac{16,25}{162,5} = 0,15(mol)\\ 2KMnO_4 + 16HCl \to 2KCl + 2MnCl_2 + 5Cl_2 + 8H_2O\\ n_{KMnO_4} = \dfrac{2}{5}n_{Cl_2} = 0,06(mol)\\ \Rightarrow m_{KMnO_4} = 0,06.158 = 9,48(gam)\\ n_{HCl} = \dfrac{16}{4}n_{Cl_2} = 0,48(mol)\\ \Rightarrow V_{dd\ HCl} = \dfrac{0,48}{1} = 0,48(lít) = 480(ml)\)