Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dục Nguyễn
Xem chi tiết
Xuan Mai
4 tháng 4 2022 lúc 12:57

IV/ Fill in each blank with one suitable preposition.

1/ I'd like to change this coat....for........a larger size

2/ People suffer.. from.....stress and anxiety because of noise pollution

3/ Long exposure to loud noise results......in...........permanent hearing loss

4/ He conducted the orchestra....with...........spirit and enthusiasm.

5/ The keyboard I use on my computer is made...of.........plastic.

6/ The plane is now circling.....around...........New York

7/ We are looking forward.....to.........your good response

8/ The lamb ran playfully....to..........its mother

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 8 2019 lúc 8:28

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

exceedingly (adv): quá mức                          

excess (n): sự quá mức

excessively (adv): quá đáng                           

excessive (adj): quá mức

Trước danh từ “noise” cần một tính từ.

In addition to causing hearing loss, (34) excessive noise exposure can also …

Tạm dịch: Ngoài việc gây mất thính lực, tiếp xúc với tiếng ồn quá mức cũng có thể … 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 12 2019 lúc 6:34

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

therefore: vì thế                                             

however: tuy nhiên

meanwhile: trong khi đó                                      

in spite of: mặc dù

Meanwhile:

- while something else is happening

Bob spent fifteen months alone on his yacht. Ann, meanwhile, took care of the children on her own.

- in the period of time between two times or two events

The doctor will see you again next week. Meanwhile, you must rest as much as possible.

- used to compare two aspects of a situation

Stress can be extremely damaging to your health. Exercise, meanwhile, can reduce its effects.

Noise pollution control is, (36) therefore, of importance in the workplace and in the community.

Tạm dịch: Do đó, kiểm soát ô nhiễm tiếng ồn có tầm quan trọng tại nơi làm việc và trong cộng đồng. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 9 2018 lúc 9:12

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

bring (v): mang           

result + in (v) = lead to + hệ quả: kết quả là, dẫn đến

create (v): tạo ra           

affect (v): ảnh hưởng

result from = as a result of sth (nguyên nhân)

At certain levels and durations of exposure, it can cause physical damage to the eardrum, and (33) result in temporary or permanent hearing loss.

Tạm dịch: Ở một số mức độ và thời gian tiếp xúc nhất định, nó có thể gây tổn thương thực thể cho màng nhĩ và dẫn đến mất thính giác tạm thời hoặc vĩnh viễn. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2018 lúc 15:03

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

minimize (v): giảm thiểu

create (v): tạo nên

bring (v): mang đến                                      

do (v): làm

Noise effects can be (37) minimized by a number of techniques …

Tạm dịch: Hiệu ứng tiếng ồn có thể được giảm thiểu bằng một số kỹ thuật

Dịch bài đọc:

Ô NHIỄM TIẾNG ỒN

Tiếng ồn không chỉ là một mối phiền toái. Ở một số mức độ và thời gian tiếp xúc nhất định, nó có thể gây tổn thương vật lý cho màng nhĩ và dẫn đến mất thính giác tạm thời hoặc vĩnh viễn. Ngoài việc gây mất thính giác, tiếp xúc với tiếng ồn quá mức cũng có thể làm tăng huyết áp và nhịp tim, gây khó chịu, lo lắng và mệt mỏi về tinh thần, và cản trở giấc ngủ, giải trí và giao tiếp cá nhân. Do đó, kiểm soát ô nhiễm tiếng ồn có tầm quan trọng tại nơi làm việc và trong cộng đồng.

Hiệu ứng tiếng ồn có thể được giảm thiểu bằng một số kỹ thuật, ví dụ, tăng khoảng cách hoặc chặn đường đi giữa nguồn tiếng ồn và người nhận, giảm độ ồn tại nguồn và bảo vệ người nhận bằng nút tai hoặc nút bịt tai. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 3 2019 lúc 16:46

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

enlarge (v): mở rộng maximize (v): tối đa hóa

raise + O (v): nâng lên rise (v): tăng lên

In addition to causing hearing loss, (34) excessive noise exposure can also (35) raise blood pressure and pulse rate, cause irritability, anxiety, and mental fatigue, and interfere with sleep, recreation, and personal communication.

Tạm dịch: Ngoài việc gây mất thính lực, tiếp xúc với tiếng ồn quá mức cũng có thể tăng áp lực và nhịp tim, gây khó chịu, lo lắng và mệt mỏi về tinh thần, và cản trở giấc ngủ, giải trí và giao tiếp cá nhân. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 6 2018 lúc 11:48

Đáp án D

Exceedingly (adv): chiếm ưu thế hơn

Excess(n) : số dư

Excessively (adv): quá nhiều

Excessive (adj): quá nhiều

In addition to causing hearing loss, (32) ________noise exposure can also (33) ________ blood pressure and pulse rate, cause irritability, anxiety, and mental fatigue, and interfere with sleep, recreation, and personal communication.  Bên cạnh gây mất thính giác, việc tiếp xúc với tiếng ồn quá nhiều cũng có thể làm tăng huyết áp và nhịp tim, gây ra cáu gắt, lo lắng, mệt mỏi về tinh thần, và gián đoạn giấc ngủ, sự nghỉ ngơi và giao tiếp cá nhân. Chúng ta có noise exposure là cụm danh từ nên phía trước đó phải là tính từ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 2 2019 lúc 16:51

Đáp án B

 

Bring in: ban hành

Result in: dẫn đến kết quả

Create: tạo ra

Affect: ảnh hưởng đến

Noise is more than a mere nuisance. At certain levels and durations of exposure, it can cause physical damage to the eardrum, and (31) ________in temporary or permanent hearing loss.   Tiếng ồn nhiều hơn sự phiền toái. Ở mức độ nhất định và khoảng thời gian tiếp xúc nó có thể gây ra thiệt hại đến màng nhĩ, và dẫn đến mất thính giác tạm thời hoặc vĩnh viễn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 3 2018 lúc 6:33

Đáp án B

Noise pollution is, therefore, (34) ________importance in the workplace and in the community.

Vì vậy ô nhiễm tiếng ồn ảnh hưởng nghiêm trọng ở nơi làm việc và cộng đồng.

Cụm từ be of importance = important : quan trọng