Cho các từ:Bao la,mênh mông,rộng lớn,vô tận,vô cùng,vô số
Chọn từ thích hợp để điền vào ô trống:
a)Vũ trụ ...
b)Giọt nước trong đại dương là...
c)Có ... các loài côn trùng trên thế giới
d)Hạt cát trong thế giới là...
Tình cha
Nếu ví con như là giọt nước
Cha sẽ là biển cả, đại dương
Để con được che chở yêu thương
Bao bọc con vào lòng ấm áp.
Nếu ví con như là hạt cát
Cha sẽ là sa mạc mênh mông
Hạt cát nhỏ trôi giữa thinh không
Chẳng thể rời sa mạc bát ngát.
Lòng cha thương ta vô bờ bến
gian khó vẫn cố gắng vươn lên
Cho con được cuộc sống đầy đủ
Cho dù đã đi vào phù du.
~Điền~
Bài làm
~ Em k bt mn thì thick thơ về thể loại j, nhg e chỉ thick thể loại phong cảnh và tâm trạng của tác giả, mấy bài văn tự sự hay thể loại hồi kí jj đó, chứ e hơi cs ác cảm vs tình cảm gđ. ~
@ Nhưng thơ hay ạ. @
# Học tốt #
Bài làm
~ Vì em thấy tìnhc ảm bố mẹ dành cho con cái như biển, em thấy như nước đóng chai thì có, bn bè cx thek. ~
# Học tốt #
Bài 1:
Tìm từ 2 tiếng trong các câu sau:
- Nụ hoa xanh màu ngọc bích.
- Đồng lúa rộng mênh mông.
- Tổ quốc ta vô cùng tươi đẹp.
Bài 2:
Tìm các từ phức trong các kết hợp được in đậm dưới đây:
Vườn nhà em có rất nhiều loài hoa: hoa hồng, hoa cúc, hoa nhài,... Màu sắc của hoa cũng thật phong phú: hoa hồng, hoa vàng, hoa trắng ,...
Bài 3:
Chép lại đoạn thơ sau rồi gạch 1 gạch dưới các từ phức:
Em mơ làm mây trắng
Bay khắp nẻo trời cao
Nhìn non sông gấm vóc
Quê mình đẹp biết bao.
Bài 2:
Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có:
a) Các từ ghép:
- mềm .....
- xinh.....
- khoẻ.....
- mong....
- nhớ..... -
- buồn.....
b) Các từ láy:
- mềm.....
- xinh.....
- khoẻ.......
- mong.....
- nhớ.....
- buồn.....
Bài 3:
“Tổ quốc” là 1 từ ghép gốc Hán (từ Hán Việt). Em hãy:
- Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “tổ ”.
- Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “quốc ’’.
tự lm đi viết dài"ngoằng ngoằng"ai đánh máy dc
Câu 1. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm nghĩa với các từ còn lại:
a) tít mù, mênh mông, tít tắp, vời vợi, ngút ngát.
b) bao la, mênh mông, vô tận, lướt thướt, thênh thang.
c) Hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm, lê thê.
Câu 2: Hãy thay cặp quan hệ từ trong câu bằng quan hệ từ khác để có câu đúng:
a, Cây bị đổ nên gió thổi mạnh.
b, Bố em sẽ thưởng cho em một hộp màu vẽ vì em học giỏi.
c, Ông tôi đã già thì không một ngày nào ông quên ra vườn.
d, Mây tan vì mưa tạnh dần.
e, Vì hoa không đẹp nên mùi hương của nó thật là quyến rũ.
Câu 3: Điền vế câu thích hợp và chỗ trống:
a. Vì trời mưa..................................................................................................................................
b. Nếu trời mưa...............................................................................................................................
c. Tuy trời mưa ..............................................................................................................................
d. Nếu bạn chăm chỉ học tập ..........................................................................................................
e. Mặc dù nhà Minh khó khăn .......................................................................................................
Câu 4: Đặt câu có cặp quan hệ từ sau:
a. Vì ...............nên...........
b. Tuy ............nhưng.......
c. Nếu ........... thì ............
d. Không những........ mà.........
Câu 1. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm nghĩa với các từ còn lại:
a) tít mù, mênh mông, tít tắp, vời vợi, ngút ngát.
b) bao la, mênh mông, vô tận, lướt thướt, thênh thang.
c) Hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm, lê thê.
Câu 2: Hãy thay cặp quan hệ từ trong câu bằng quan hệ từ khác để có câu đúng:
a, Cây bị đổ nên gió thổi mạnh.-> vì
b, Bố em sẽ thưởng cho em một hộp màu vẽ vì em học giỏi.->nếu
c, Ông tôi đã già thì không một ngày nào ông quên ra vườn.->nhưng
d, Mây tan vì mưa tạnh dần.-> nên
e, Vì hoa không đẹp nên mùi hương của nó thật là quyến rũ.->tuy..nhưng
Câu 3: Điền vế câu thích hợp và chỗ trống:
a. Vì trời mưa nên em đi học muộn.
b. Nếu trời mưa thì em sẽ thu quần áo.
c. Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học.
d. Nếu bạn chăm chỉ học tập thì bạn sẽ đạt kết quả cao.
e. Mặc dù nhà Minh khó khăn nhưng Minh vẫn luôn cố gắng học tập.
Câu 4: Đặt câu có cặp quan hệ từ sau:
a. Vì chăm học nên Lan đạt kết quả cao.
b. Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học
c. Nếu lười học thì kì thi cấp 3 tới em sẽ bị trượt.
d. Không những Minh học giỏi mà bạn ý còn ngoan.
Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp: (1,0 điểm) (Tuần 22, Bài Mở rộng vốn từ: Cái đẹp)
a. Chú Ngựa Trắng có bộ lông vô cùng … (mềm mại, diễm lệ).
b. Ngựa Trắng … (rạng rỡ, hớn hở) vì được đi khám phá khu rừng cùng Đại Bàng núi.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm, chọn đúng 2 câu: 1 điểm, đúng 1 câu: 0,5 điểm, không đúng câu nào: 0 điểm
a) mềm mại
b) hớn hở
1.số A-vô-ga-đrô cho biết điều gì
2.chọn từ/cụm từ thích hợp cho trong ngoặc đơn sseer điền vào chỗ trống trong kết luận dưới đây:
6,022.1023; nhìn thấy; không nhìn thấy;vô cùng nhỏ bé ; vô cùng lớn
kết luận:''Mol là lượng chất chứa....(1)....tiểu phân/hạt vi mô(nguyên tử,phân tử,...)'',Mol là một đại lượng chỉ dùng để chỉ số hạt có kích thước ...(2)...như nguyên tử,phân tử,...mà mắt thường ...(3)...được
(1)6,022.1023
(2)vô cùng bé nhỏ
(3)không nhìn thấy được
1. Con số 6.1023 đc gọi là số A-vô-ga-đrô (hay còn gọi là 1 mol) lí hiệu là N
2. (1) 6,022.1023
(2) vô cùng nhỏ bé
(3) không nhìn thấy được
1. cho biết số hạt nguyên tử có trong 1 mol chất
Chỉ ra từng từ đơn, từ phức trong các câu sau:
- Nụ hoa xanh màu ngọc bích.
- Đồng lúa rộng mênh mông.
- Tổ quốc ta vô cùng tươi đẹp.
Từ phức : Nụ hoa , ngọc bích, Đồng lúa , Mênh mông, Tổ quốc , Tươi đẹp
Từ đơn : Màu , rộng
Bài 1: Tìm từ Từ đơn, từ phức trong các câu sau
- Nụ hoa xanh màu ngọc bích
- Đồng lúa rộng mênh mông.
- Tổ quốc ta vô cùng tươi đẹp.
điền từ có tiếng đẹp vòa chỗ chống ông cụ nhà chị Hào rất...
Để miêu tả chiều rộng của không gian thì nên dùng nhóm từ ngữ nào sau đây?
A. mênh mông; bát ngát; bạt ngàn; bao la
B. chất ngất; chót vót; vòi vọi; thăm thẳm
C. sâu hoắm; hun hút; thăm thẳm; vút
D. vô tận; loằng ngoằng; vô cùng tận; tít tắp
Để miêu tả chiều rộng của không gian thì nên dùng nhóm từ ngữ nào sau đây?
A. mênh mông; bát ngát; bạt ngàn; bao la
B. chất ngất; chót vót; vòi vọi; thăm thẳm
C. sâu hoắm; hun hút; thăm thẳm; vút
D. vô tận; loằng ngoằng; vô cùng tận; tít tắp
Gạch dưới các danh từ cần thay thế bằng đại từ để các câu văn không bị lập lại viết vào chỗ chấm đại từ được dùng để thay thế Một Con Quạ khát nước con quạ tìm thấy cái lọ B trên đường hành quân anh chiến sĩ Nghe tiếng gà gáy trưa anh chiến sĩ vô cùng xúc động C cu Tí đuổi theo con chuồn chuồn cuối cùng cậu bé cũng chụp được con chuồn chuồn đi tắm đi qua hồ bấm Vô Kỵ đánh rơi một chiếc giày xuống nước
bn nhớ đọc nha tại mk ko bít gạch chân
Một Con Quạ khát nước nó tìm thấy cái lọ B trên đường hành quân anh chiến sĩ Nghe tiếng gà gáy trưa anh ấy vô cùng xúc động C cu Tí đuổi theo con chuồn chuồn cuối cùng cậu bé cũng chụp được nó đi tắm đi qua hồ bấm Vô Kỵ đánh rơi một chiếc giày xuống nước
nhớ k cho mk nha