Câu 1 : 1 gen có số nu loại A= 360 nu = 15% tổng số nu của gen
a) Tính L
b ) Tính M
c) Tính H
Câu 2 : 1 gen có số nu loại X = 450 , G =30% tổng số nu của gen
a) Tính L
b) Tính M
c) Tính H
Một gen có tổng 2400 nucleotit. Số nu loại T chiếm 15% tổng số nu. a. Tính số nu mỗi loại A, T, G, X của gen. b. Tính số liên kết hidro của gen. c. Biết trên mạch 1 của gen có 120 nu loại G và 130 nu loại T, hỏi trên mạch 2 của gen có bao nhiêu nu loại X và A?
1 gen có l=0.255Mm. Hiệu số % nu loại T vs nu ko bổ sung vs nó = 30%. mARN đc tổng hợp từ gen đó có U = 60%. Trên 1 mạch đơn của gen có G = 14%, A = 450. Tính số nu mỗi loại của phân tử m
ARN
Câu 2: Một gen có 90 chu kì xoắn và có số Nu loại A bằng 20% tổng số Nu của gen. Mạch 1 của gen có A=15%, mạch 2 của gen có X=40% tổng số lượng Nu của mỗi mạch.
a. Tính chiều dài của gen.
b. Tính số lượng từng loại Nu của mỗi mạch đơn và của cả gen
chỉ dùm vs
N = 90 . 20 = 1800 nu
A = T = 20% . 1800 = 360
G = X = 30% . 1800 = 540
a.
A1 = T2 = 15% -> A1 = T2 = 15% . 900 = 135 nu
T1 = A2 = 25% -> T1 = A2 = 25% . 900 = 225 nu
X1 = G2 = 40% -> X1 = G2 = 40% . 900 = 360 nu
G1 = X2 = 20% -> G1 = X2 = 20%. 900 = 180 nu
b.
mA = T2 = 15% -> A1 = T2 = 15% . 900 = 135 nu
mT = A2 = 25% -> T1 = A2 = 25% . 900 = 225 nu
mX = G2 = 40% -> X1 = G2 = 40% . 900 = 360 nu
mG = X2 = 20% -> G1 = X2 = 20%. 900 = 180 nu
a. L = 90. 34 = 3060 A0.
b. N = 90. 20 = 1800 nu
=> A = T = 20% . 1800 = 360 nu.
=> G = X = 1800/2 - 360 = 540 nu.
Ta có: A1 = 15% x 1800/2 = 135 nu và X1 = 40% x 1800/2 = 360 nu
=> T1 = A - A1 = 360 - 135 = 225 nu và G1 = G - X1 = 540 - 360 = 180 nu.
Theo NTBS => A2 = 225 nu, T2 = 135 nu, G2 = 360 nu, X2 = 180 nu
1/một gen có 600 nu loại A chiếm 30% tổng số nu của gen. Tính số Nu của gen và số Nu của từng loại gen
Số nu của gen:
\(N=\dfrac{600}{30\%}=2000\left(nu\right)\)
Mà theo bài: \(A=T=600\left(nu\right)\)
\(2A+2G=2000\Rightarrow G=X=400\left(nu\right)\)
Gen dài 4080 angstron có số nu loại A = 20% tổng số nu của gen .Trên mạch 1 A=25%;mạch 2 của gen có X=40% tổng số nu mỗi mạch.
a, tính số Nu mỗi loại trên mỗi mạch
b,tính số bộ ba mã hóa của gen cấu trúc trên
c,gen trên phiêm mã 3 lần sử dụng mạch 1 làm mạch mã gốc.
c1.tính số LK htri hình thành trong quá trình phiên mã
c2.tính số Nu mỗi loại của mỗi ptu mARN
c3.tính tỉ lệ % số Nu mỗi loại của mỗi ptu mARN
c4.tính số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã
Gen dài 4080 angstron có số nu loại A = 20% tổng số nu của gen .Trên mạch 1 A=25%;mạch 2 của gen có X=40% tổng số nu mỗi mạch.
a, tính số Nu mỗi loại trên mỗi mạch
b,tính số bộ ba mã hóa của gen cấu trúc trên
c,gen trên phiêm mã 3 lần sử dụng mạch 1 làm mạch mã gốc.
c1.tính số LK htri hình thành trong quá trình phiên mã
c2.tính số Nu mỗi loại của mỗi ptu mARN
c3.tính tỉ lệ % số Nu mỗi loại của mỗi ptu mARN
c4.tính số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã
a, số nu của gen là 4080/3,4 x 2 = 2400
Số nu mỗi loại của gen:
A = T = 2400 x 20% = 480
G = X = 2400/2 – 480 = 720
Số nu mỗi loại trên mỗi mạch là:
A1 = T2 = 2400/2 x 25% = 300
T1 = A2 = 480 – 300 = 180
G1 = X2 = 2400/2 x 40% = 480
X1 = G2 = 720 – 480 = 240
b, số bộ ba mã hóa : 2400/ 6 = 400
c, số Nu trên ptu mARN: 2400/2 = 1200
c1. Vì 1 gen phiên mã 3 lần nên tạo ra 3 mARN
Số liên kết hóa trị hình thành trong quá trình phiên mã 3 x (1200 - 1) = 3597
c2. Vì gen sử dụng mạch 1 làm mạch gốc nên số Nu mỗi loại của mỗi ptu mARN bằng số nu mỗi lại trên M1:
AmARN = T1 = 180 ; UmARN = A1 = 300
GmARN = X1 = 240 ; XmARN = G1 = 480
c3. Tỉ lệ % số Nu mỗi loại của mỗi ptu mARN:
AmARN = 180/1200 x 100% = 15% ; UmARN = 300/1200 x 100% = 25%
GmARN = 240/1200 x 100% = 20% ; XmARN = 480/1200 x 100% = 40%
c4. số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã:
rAcc = 3 x 180 = 540 ; rUcc = 3 x 300 = 900
rGcc = 3 x 240 = 720 ; rXcc = 3 x 480 = 1440
Gen dài 4080 angstron có số nu loại A = 20% tổng số nu của gen .Trên mạch 1 A=25%;mạch 2 của gen có X=40% tổng số nu mỗi mạch.
a, tính số Nu mỗi loại trên mỗi mạch
b,tính số bộ ba mã hóa của gen cấu trúc trên
c,gen trên phiêm mã 3 lần sử dụng mạch 1 làm mạch mã gốc.
c1.tính số LK htri hình thành trong quá trình phiên mã
c2.tính số Nu mỗi loại của mỗi ptu mARN
c3.tính tỉ lệ % số Nu mỗi loại của mỗi ptu mARN
c4.tính số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã
1 gen có 3000nu số nu loại g là 450 hãy tính;
a.số nu loại nu còn lại của gen
b.tính chiều dài,số liên kết H và số vong xoắn của gen
c.tính số nu từng loại số liên kết hidro của gen khi gen bị đột biến dạng mất 1 cặp A-T hoặc thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T hoặc thêm 1 cặp G-X
a) G= X = 450 (nu)
A = T = 3000 / 2 - 450 = 1050 (nu)
b) chiều dài của gen
L = 3,4N/2 = 5100Ao
c)- mất 1 cặp A-T
G= X = 450 (nu)
A = T = 1049 (nu)
H = 2A + 3G = 3448 (lk)
- thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
G = X = 449 (nu)
A = T = 1051 (nu)
H = 2A + 3G = 3449 (lk)
- thêm 1 cặp G-X
G = X = 451 (nu)
A = T = 1050 (nu)
H = 2A + 3G = 3453 (lk)
a)\(X=G=450\left(nu\right)\)
Theo nguyên tắc bổ xung: \(A+G=\dfrac{N}{2}=\dfrac{3000}{2}=1500\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow A=T=1500-G=1500-450=1050\left(nu\right)\)
b)Chiều dài của gen
\(L=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{3000}{2}.3,4=5100\left(A^0\right)\)
Số liên kết H của gen :
\(2A+3G=2.1050+3.450=3450\)(liên kết)
Số vòng xoắn của gen
\(C=\dfrac{N}{20}=\dfrac{3000}{20}=150\)(vòng xoắn)
c)➤Khi gen bị đột biến mất 1 cặp A-T
Số nu từng loại của gen sau khi đột biến là:
A=T=1050-1=1049(nu)
G=X=450(nu)
Số liên kết Hidro của gen sau khi đột biến là:
\(H=2A+3G=2.1049+3.450=3448\)(liên kết)
➤Khi gen bị đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
Số nu từng loại của gen sau khi đột biến là:
A=T=1050+1=1051(nu)
G=X=450-1=449(nu)
Số liên kết Hidro của gen sau khi đột biến là:
\(H=2A+3G=2.1051+3.449=3449\)(liên kết)
➤Khi gen bị đột biến thêm 1 cặp G-X
Số nu từng loại của gen sau khi đột biến là:
A=T=1050(nu)
G=X=450+1=451(nu)
Số liên kết Hidro của gen sau khi đột biến là:
\(H=2A+3G=2.1050+3.451=3453\)(liên kết)
một gen có tổng số nu là 3000nu có số nu loại a chiếm 30% tổng số nu của gen. trên mạch 1 của gen có số nu loại A chiếm 10% , số nu loại G chiếm 15% tổng số nu của 1 mạch tính
a thành phần % và số nu từng loại của gen
b chu kì xoắn , khối lượng , chiều dài và liên kết H của gen
c số nu từng loại trên mỗi mạch của gen
a/ thành phần % từng loại của gen
%A=%T=30%
%G=%X= 50% - 30% =20%
Số nu từng loại:
A=T= N. %A= 3000.30%= 900 nu
G=X= N.%A= 3000.20%= 600 nu
b/ Số chu kì xoắn: \(C=\dfrac{N}{20}=\dfrac{3000}{20}=150\)
Khối lượng \(M=N.300ĐvC=3000.300=9.10^5ĐvC\)
Chiều dài: \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=5100A^0\)
Liên kết hidro: 2A+3G= 2.900+3.300= 2700 Lk
c/ số nu từng loại mỗi mạch:
ta biết rằng tổng số nu của mạch 1 = tổng số nu của mạch 2 = \(\dfrac{N}{2}=1500Nu\)
Trên mạch 1: đề cho %A1=10% , %G1=15%
=> số nu của mạch 1:
A1=T2=\(\dfrac{N}{2}.\%A_1=1500.10\%=150Nu\)
tương tự ta được G1=X2= \(\dfrac{N}{2}.\%G_1=1500.15\%=225Nu\)
Theo nguyên tắc bổ sung suy ra:
A= A1+T1
900=150+T1
=>T1= 750 Nu =A2
G=G1+X1
600= 225+ X1
=> X1= 375 Nu = G2
Vậy số nu mỗi mạch là:
Mạch 1 : A1= 150 Nu ,T1= 750 Nu ,G1= 225 Nu ,X1= 375 Nu
Mạch 2 : A2= 750 Nu ,T2= 150 Nu ,G2= 375 Nu ,X2= 225 Nu