\(\text{Phân }supephotphat\text{ kép thực tế chỉ đáp ứng được }40\%\text{ }P_2O_5.\\ \text{Tính hàm lượng }Ca\left(H_2PO_4\right)_2\)
Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Hàm lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là
A. 56,94%.
B. 65,92%.
C. 78,56%.
D. 75,83%.
Đáp án B
Phân supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4
Đáp án B
Phân supephotphat kép thực tế sản xuất thường chỉ ứng với 40% P2O5. Hàm lượng % của canxi đihidrophotphat trong phân bón này là
A. 65,9%.
B. 69%.
C. 71,3%.
D. 73,1%.
Phân supephotphat kép thực tế sản xuất thường chỉ ứng với 40% P2O5. Hàm lượng % của canxi đihidrophotphat trong phân bón này là
A. 65,9%.
B. 69%.
C. 71,3%.
D. 73,1%.
Đáp án A
Giả sử có 100 gam phân bón
⇒ mP2O5 = 40 gam.
⇒ nP2O5 =
≈ 0,2817 mol.
Mà thành phần chính của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
Bảo toàn nguyên tố Photpho ta có:
Ca(H2PO4)2 → P2O5.
⇒ nCa(H2PO4)2 = nP2O5 = 0,2817 mol.
⇒ mCa(H2PO4)2 = 0,2817×(40 + 97×2) ≈ 65,92 gam.
⇒ %mCa(H2PO4)2/Phân bón = = 65,92%
\(\text{Cho }m\left(g\right)\text{ hỗn hợp }X\text{ gồm }Fe;Fe_3O_4;Fe\left(NO_3\right)_2\text{ tan hết trong }320\left(ml\right)NaHSO_41M\\ \text{ thu được dung dịch }Y\text{ chỉ chứa }53,92\left(g\right)\\ \text{ muối trung hòa }\text{ và }0,896\left(l\right)NO\left(đktc\right)\left(sản\text{ phẩm khử duy nhất }\right).\\ \text{ Cho }Y\text{ tác dụng }NaOH\text{ dư thì có }0,44\left(mol\right)NaOH\text{ phản ứng }.\text{ Tính }m\)
Fe_______________________Fe2+
Fe3O4______NaHSO4 0,32 \(\rightarrow\)Fe3+_______+NO 0,04 +H2O
Fe(NO3)2 ________________Na+ 0,32
_________________________SO42- 0,32
_________________________NO3-
_________________________53,92g
Theo bảo toàn H: nNaHSO4=2nH2O=0,32
\(\rightarrow\)nH2O=0,16
Theo bảo toàn khối lượng
m+mNaHSO4=m muối+mNO+mH2O
\(\rightarrow\)m+0,32.120=53,92+0,04.30+0,16.18
\(\rightarrow\)m=19,6
Phân lân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Hàm lượng % của canxi đihiđrophotphat trong phân bón đó là:
A. 65,9
B. 56,9
C. 32,95
D. 69,5
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Xét 100g phân bón có 40g P2O5 →nP2O5= 40/142 = 20/71 mol
Bảo toàn P: nCa(H2PO4)2=nP2O5= 20/71 (mol)
⇒mCa(H2PO4)2=65,92 g⇒%mCa(H2PO4)2=65,92%
Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là
A. 56,94%
B. 78,56%
C. 75,83%
D. 65,92%
Đáp án D
.. → 1P2O5
% khối lượng Ca(H2PO4)2 = 40.234142 = 65,29%
Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là
A. 56,94%.
B. 78,56%.
C. 75,83%.
D. 65,92%.
Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P 2 O 5 . Vậy % khối lượng Ca ( H 2 PO 4 ) 2 trong phân bón đó là
A. 78,56%.
B. 56,94%.
C. 65,92%.
D. 75,83%.
Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40% P2O5, phân kali clorua sản xuất từ quặng xinvinit (NaCl, KCl) thường chỉ ứng với 50% K2O. Hàm lượng (%) của canxi đihiđrophotphat và của kali clorua trong các phân bón lần lượt là
A. 65,29 và 72,96.
B. 72,96 và 65,96.
C. 79,62 và 20,38.
D. 65,92 và 79,26
Chọn đáp án D
Giả sử có 100 gam phân supephotphat kép.
⇒ mP2O5 = 40 gam ⇒ nP2O5 ≈ 0,263 mol
+ Bảo toàn nguyên tố P ta có: Ca(H2PO4)2 → P2O5
⇒ nCa(H2PO4)2 = 20/71 mol ⇒ mCa(H2PO4)2 ≈ 65,92 gam.
⇒ %mCa(H2PO4)2/Phân bón = = 65,92%
+ Tương tự ta tính được %mKCl/Phân bón = 79,26%
⇒ Chọn D