Tìm các chữ số a và b để:
B = 25a1b chia hết cho 15 nhưng không chia hết cho 2.
Bài 4: Tìm các chữ số a và b để:
a) A = 6a14b chia hết cho cả 2, 3, 5, 9.
b) B = 25a1b chia hết cho 15 nhưng không chia hết cho 2.
a) Để số A chia hết cho 2,5 thì b = 0
Tổng các chữ số của số A là :
6 +1 + 4 = 11
Vậy a = 7 để A chia hết cho 2,3,5,9
Thử lại : 67140 chia hết cho 2,5
6 + 7 + 1 + 4 = 18
Mà 18 chia hết cho 3,9 nên số A bằng 67140 là đúng
Giải thích các bước giải:
A= 6a14b
Để A chia hết cho cả 2 và 5 ⇒ D tận cùng là 0
⇒ A= 6a140
Để A chia hết cho cả 3 và 9
⇒ Tổng các chữ số của A chia hết cho 9
hay 6+a+1 + 4 +0 =11 + a chia hết cho 9
=> a = 7
Vậy A = 67140
Để B = 25a1b chia hết cho 15
⇒ B chia hết cho 5 và cho 3
Vì B chia hết cho 5 nhưng k chia hếo 2 nênB tận cùng bằng chữ số 5
Hay B = 25a15
Để B chia hết cho 3 thì 2 + 5 + a + 1 + 5 = 13+a chia hết cho 3
⇒ a ∈ {2;5;8}
Vậy B có thể là 25215; 25515; 25815
a) Để số A chia hết cho 2,5 thì b = 0
Tổng các chữ số của số A là :
6 +1 + 4 = 11
Vậy a = 7 để A chia hết cho 2,3,5,9
Thử lại : 67140 chia hết cho 2,5
6 + 7 + 1 + 4 = 18
Tìm các chữ số a, b để:
a) A = 56 a 3 b ¯ chia hết cho 18;
b) B = 71 a 1 b ¯ chia hết cho 45;
c) C = 6 a 14 b ¯ chia hết cho 2; 3; 5; 9;
d) D = 25 a 1 b ¯ chia hết cho 15 nhưng không chia hết cho 2.
a) (b = 0; a = 4); (b = 2; a = 2);(b = 4; a = 0); (b = 4; a = 9).
b) (b = 0; a = 0); b= 0; a = 9); (b = 5; a = 4).
c) (b = 0; a= 7).
d) (b = 5; a = 2); (b = 5;a = 5); (b = 5;a = 8).
. Tìm các chữ số a,b để:
a) 56a3b chia hết cho 18 ;
b) 71a1b chia hết cho 45;
c) 6a14b chia hết cho 2;3;5;9
d) 25a1b chia hết cho 15 nhưng không chia hết cho 2.
a) (b = 0; a = 4); (b = 2; a = 2);(b = 4; a = 0); (b = 4; a = 9).
b) (b = 0; a = 0); b= 0; a = 9); (b = 5; a = 4).
c) (b = 0; a= 7).
d) (b = 5; a = 2); (b = 5;a = 5); (b = 5;a = 8).
Tìm các chữ số a và b để
a, 42a4b chia hết cho cả 8 và 9
b ) số 25a1b chia hết cho 3 , 5 và ko chia hết cho 2
tìm các chữ số a,b để :
A) 42ab chia hết cho cả 9,5
B)25a1b chia hết cho 3 ,cho 5 và không chia hết cho 2
A) 4230, 4275
B) 25215,25515, 25815
chuc ban hoc tot
để 42ab \(⋮5\)thì b phải\(\in\left\{0;5\right\}\)
ta có 2 trường hợp
TH 1:
b=5
để \(42a5⋮9\)
thì các chữ số của nó cộng lại phải \(⋮9\)
4+2+5=11 mà \(18⋮9\)
vậy a là:
18-11=9
vậy a=9 khi có b=5
TH2:b=0
để \(42a0⋮9\)thì tổng các chữ số của nó\(⋮9\)
mà 9\(⋮9\)
a=9-(4+2)=3
vậy a=3 khi b=0
vậy 42ab \(\in\left\{4230;4295\right\}\)
A) 42ab chia hết cho cả 9,5
a=7 ; b=5
B) 25a1b chia hết cho 3 ,cho 5 và không chia hết cho 2
a=2 ; b=5
a) Tìm chữ số a để số 14 a ¯ là số chia hết cho 3;
b) Tìm các chữ số a và b để số 9 a 6 b ¯ là số chia hết cho cả 2; 5 và 9;
c) Tìm các chữ số a và b để số 2 a 1 b ¯ là số chia hết cho cả 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2.
TÍNH TỔNG
Bài 1: Tính tổng: a) S1 = 1 + 2 + 3 +…+ 999 b) S2 = 10 + 12 + 14 + … + 2010 c) S3 = 21 + 23 + 25 + … + 1001 | d) S5 = 1 + 4 + 7 + …+79 e) S6 = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 + 155 f) S7 = 15 + 25 + 35 + …+115 g) S4 = 24 + 25 + 26 + … + 125 + 126 |
VI. DẤU HIỆU CHIA HẾT
Bài 1: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 2: Trong các số: 825; 9180; 21780.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 3:
a) Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A không chia hết cho 9.
b) Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B không chia hết cho 5.
Bài 4:
a) Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9.
b) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5.
c) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
d) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 3.
e) Thay * bằng các chữ số nào để được số 792* chia hết cho cả 3 và 5.
f) Thay * bằng các chữ số nào để được số 25*3 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9.
g) Thay * bằng các chữ số nào để được số 79* chia hết cho cả 2 và 5.
h) Thay * bằng các chữ số nào để được số 12* chia hết cho cả 3 và 5.
i) Thay * bằng các chữ số nào để được số 67* chia hết cho cả 3 và 5.
j) Thay * bằng các chữ số nào để được số 277* chia hết cho cả 2 và 3.
k) Thay * bằng các chữ số nào để được số 5*38 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
l) Thay * bằng các chữ số nào để được số 548* chia hết cho cả 3 và 5.
m) Thay * bằng các chữ số nào để được số 787* chia hết cho cả 9 và 5.
n) Thay * bằng các chữ số nào để được số 124* chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
o) Thay * bằng các chữ số nào để được số *714 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
a. Số các số hạng là :
999-1:1+1 bằng 999 số hạng
Số cặp là
999:2
Gía trị mỗi cặp là
1+999 bằng 1000
Tổng dãy số là
1000x999:2 bằng 499500
Bài 4:
a)Theo dấu hiệu chia hết cho 9
=> 7+3+* chia hết cho 9
=>10+* chia hết cho 9
=>* thuộc {8}
Mà 738 chia hết cho 2
-> vậy số cần tìm là 738
B= 25a1b chia hết cho 15 nhưng ko chia hết cho 2
\(B\)chia hết cho \(15\)nên \(B\)chia hết cho \(3\)và \(5\)nên chữ số tận cùng của \(B\)là \(0\)hoặc \(5\).
Mà \(B\)không chia hết cho \(2\)nên chữ số tận cùng của \(B\)là \(5\)suy ra \(b=5\).
\(B\)chia hết cho \(3\)nên tổng các chữ số của nó chia hết cho \(3\)
\(2+5+a+1+5=13+a\)chia hết cho \(3\)nên \(a=2\)hoặc \(a=5\)hoặc \(a=8\).
Vậy \(B\)có thể nhận các giá trị là \(25215,25515,25815\).
Tìm các chữ số a,b để:
a) Số 735a2b chia hết cho cả 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2
b) Số 40ab chia hết cho cả 2;3;5 và9
Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lược cho 1, 2, 3, …
Ví dụ :
B(5) = {5.1, 4.2, 5.3, …} = {5, 10, 15, …}
Ta có thể tìm các ước của một số a (a > 1) bằng cách lần lược chia số a cho số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.