Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 8 2017 lúc 11:18

Chọn đáp án A

Vị trí này cần 1 danh từ, physical attractiveness: ngoại hình hấp dẫn

Dịch: Có những người quan tâm tới ngoại hình đẹp khi chọn vợ, chọn chồng

Lập_😘💗
Xem chi tiết
Your Nightmare
10 tháng 1 2020 lúc 15:48

1. Some prople are concerned with physical .......attractiveness........ when choosing a wife or husband. ( Attract)

2. Doctors have to assume .........reponsibility........ for human life. (Responsible)

3. You must wait for the ............confirmation............ letter before paying the bill. (Comfirm)

4. Henry was a studious student. He needed no ........encouragement........... to work hard. (Courage)

5. I'm sure that the whole problem is a simple ..........misunderstanding............ (Understand)

6. England was one of the first countries to ..........industrialize............. (Industry)

7. We are impressed by his ...............willingness................. to help us with the hard mission. (Willing)

8. The ..............deforestation............. has caused many so-called man-made disasters. (Forest)

Khách vãng lai đã xóa
Lập_😘💗
10 tháng 1 2020 lúc 15:42

Sone YMai NTú QuyênNgô Khánh Linh

guyễn Huyền TrâmHà Trangoonsic

Khách vãng lai đã xóa
Lập_😘💗
10 tháng 1 2020 lúc 15:43

@Your Nightmare

Khách vãng lai đã xóa
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 1 2018 lúc 4:34

Đáp án A

Kiến thức về so sánh

Trong dạng so sánh hơn, ta có thể thêm “much/far” vào trước tính từ nhằm mục đích nhấn mạnh.

Cấu trúc:

- to be concerned with st: quan tâm tới cái gì

- the + adj = N(chỉ người/số nhiều) => the young: người trẻ

Tạm dịch: Người trẻ quan tâm nhiều hơn đến hình thức hơn là người già.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 3 2017 lúc 15:47

C

Từ “laundry”- giặt quần áo gần nghĩa nhất với từ nào

A.   Tidying up: dọn dẹp

B.   Cooking and washing up:nấu ăn và rửa, giặt giũ quần áo

C.   Washing and ironing: giặt và ủi đồ

D.   Shopping: mua sắm

Đáp án C phù hợp nhất về nghĩa

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 10 2017 lúc 4:08

Đáp án C

Từ “laundry” gần nghĩa với từ nào:

Tidy up: dọn dẹp

Wash: rửa, giặt giũ quần áo

Iron: là, ủi đồ

Laundry: giặt quần áo

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 8 2019 lúc 8:07

Đáp án C

Laundry - washing and ironing: công việc giặt là

- Tidying up: dọn dẹp

- Cooking and washing the dishes: nấu ăn và rửa bát

- Shopping: mua sắm

“They do not have time to clean the house and do the laundry.” (Họ không có thời gian lau nhà và giặt là.)

Sara
Xem chi tiết
Khánh Hà
4 tháng 10 2016 lúc 19:56

  trả lời

1. The contamination of lakes , rivers , oceans or underwater causes water pollution . 

2. The street doesn't look attractive because it has a lot of rubbish . 

3. The music club made so much noise that the residents complained to its owner . 

4. Are all types of pollution harmful to the health of humans and animals ? 

5. The environmentalists are concerned about the oil spills in East Sea . 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 2 2018 lúc 11:37

A

Từ “ they” ở đoạn số 5 ám chỉ______

A.   Những người chồng nghỉ việc ở nhà với con

B.   Những ông bố dành nhiều thời gian cho con

C.   Bố mẹ làm việc bán thời gian

D.   Những đứa trẻ dành nhiều thời gian cho bố của chúng

Dẫn chứng: Some husbands may even stop working for a while to stay with the children. For these men there is a new word: they are called “househusbands”.

Tạm dịch: Một vài người chồng thậm chí nghỉ việc trong 1 thời gian để ở nhà với con. Đối với những người đàn ông này, có 1 từ mới xuất hiện: họ được gọi là những ông nội trợ

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 10 2019 lúc 7:45

Đáp án A

Some husbands may even stop working for a while to stay with the children… they are called “househusbands”.

Từ “they” trong đoạn 5 nhắc tới:

A. người chồng nghỉ việc ở nhà với con.

B. người bố dành nhiều thời gian với con.

C. bố mẹ làm việc bán thời gian.

D. những đứa trẻ dành nhiều thời gian cho bố của chúng