b)Viết CTHH của Fe(lll) và O , Ba(ll) và Cl , Al(lll) và gốc SO4. c) sửa lại những CTHH nào viết sai : HCO3 (axit cacbonic) , H2PO4 (axit photphoric) , HCl (axit cloiđric) , H2NO3 (axit nitric) , HSO4 ( axit sunfuric)
Giúp mk với💜💜
Viết CTHH và xác định phân tử khối của các hợp chất sau : Ca(ll) và O ; N (lll) với H ; Fe(ll) và gốc SO4(ll); Fe(lll) và gốc SO4(ll); Al(lll) và gốc PO4(lll)
CaO 56g
NH3 26g
FeSO4 152g
Fe2(SO4)3 400g
AlPO4 122g
\(CTHH:CaO\)
\(PTK=1.40+1.16=56\left(đvC\right)\)
\(CTHH:NH_3\)
\(PTK=1.14+3.1=17\left(đvC\right)\)
\(CTHH:FeSO_4\)
\(PTK=1.56+1.32+4.16=152\left(đvC\right)\)
\(CTHH:Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
\(PTK=2.56+\left(1.32+4.16\right).3=400\left(đvC\right)\)
\(CTHH:AlPO_4\)
\(PTK=1.27+1.31+4.16=122\left(đvC\right)\)
Ca(ll) và O
\(\xrightarrow[]{}CaO\)
\(\xrightarrow[]{}M=40+16=56\)
N (lll) với H
\(\xrightarrow[]{}NH_3\)
\(\xrightarrow[]{}M=14+1.3=17\)
Fe(ll) và gốc SO4(ll)
\(\xrightarrow[]{}FeSO_4\)
\(\xrightarrow[]{}M=56+32+16.4=152\)
Fe(lll) và gốc SO4(ll)
\(\xrightarrow[]{}Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
\(\xrightarrow[]{}M=56.2+32.3+16.12=400\)
Al(lll) và gốc PO4(lll)
\(\xrightarrow[]{}AlPO_4\)
\(\xrightarrow[]{}M=27+31+16.4=122\)
Viết CTHH và xác định phân tử khối của các hợp chất sau : Ca(ll) và O , N (lll) với H , Fe (ll) và gốc SO4(ll) , Fe(lll) và gốc SO4(ll) , Al(lll) và gốc PO4(lll)
Lập CTHH và gọi tên của các muối tạo bởi kim loại và các gốc axit sau Na, K, Mg, Ca, Ba, Fe(II,III), Zn, Cu với các gốc axit SO4, CO3, HCO3, PO4,H2PO4(I),HPO4(II),Cl,Br, S(II),HS(I)
P/s: Các bn giúp mình nhaaa, cmon nhìu :> mk cần gấp
các muối còn lại bạn làm tương tự . Chú ý hoá trị của kim loại .
lập công thức hóa học theo hóa trị
đọc tên: đối với muối gốc SO4 là sunfat
CO3 là cacbonat
HCO3 hidrocacbonat
PO4 photphat
H2PO4 đihidrophotphat
HPO4 hidrophotphat
Cl với Br thì phải lập công thức rồi theo hóa trị để đọc
S là sunfua
HS là hidrosunfua
vd :Zn3(PO4)2 cân bằng : PO4 hóa trị 3, Zn hóa trị 2
đọc là kẽm photphat
1.Lập công thức hóa học cho các hợp a/ Cu(ll)và Cl . b/ Al và NO3 . c/ Ca và PO4 . d/ NH4(l) và SO4. e/Mg và O. g/ Fe(lll) và SO4.
a. CuCl2
b. Al(NO3)3
c. Ca3(PO4)2
d. (NH4)2SO4
e. MgO
g. Fe2(SO4)3
(Nếu hỏi lý do thì bn vào phần SGK lớp 8 bài 10, trang 35 nhé.)
Cho các CTHH sau : Na2SO4, Ba2O, C2Cl2, Al(OH)2
CTHH nào viết đúng, CTHH nào viết sai? Sửa lại những CTHH viêt sai và tính hóa trị của Na, Ca, Ba, Al
Câu đầu đúng nha
BaO
C Cl2
Al(OH)3
1.Công thức hoá học của axit là gốc sunfua A-H2s B-H2SO3 C-H2SO4 D-H2S2 2.trong hợp chất FeS2 thì hoá trị Của Fe là bao nhiêu? A-ll B-ll và lll C-hoá trị khác D-lll
Lập CTHH của muối tạo bởi:
a, K lần lượt với các gốc : H2PO4, HPO4, NO3, SO3,Br,Cl
b, Ba lần lượt với : HCO3, HSO4, H2PO4, HS,Cl, NO3.
c, Fe với SO4, NO3, Cl
Gọi tên muối vừa lập đc ở trên
lap CTHH (khi biet hoa tri)cua cac chat sau
S(VI)va O(ll)
Al(lll)va cac nhom SO4(ll)
giai nhanh giup em
a/ Viết CTHH dạng oxit của các nguyên tố: H , Ca , K , Al , Na , Mg , C(II, IV) , S (IV, VI) , P (III, V) .
b/ Viết CTHH hợp chất axit tạo bởi: -Br, -I , =SiO3 , =CO3 ,-Cl , =SO4 , =ZnO2 , -AlO2 , -NO3 , PO4 , =S , =SO3
c/ Viết CTHH hợp chất bazơ của: Na , Ca , Al , Mg , Fe(III), Li , Ba , Zn , Cu(II) , K
d/ Viết CTHH hợp chất muối tạo bởi: Na , Ca , Al , Mg , Fe(III), Li liên kết lần lượt với: -Br, =CO3 , PO4 , -NO3