hãy kể 10 loài động vật vừa sống trên cạn vừa sống dưới nước
5 bạn nhanh nhất tik và kết bạn luôn
Hãy chỉ và nói: con vật nào sống trên cạn; con vật nào sống dưới nước; con vật nào vừa sống dưới nước, vừa sống trên cạn; con vật nào bay lượn trên không.
- Hình 5: Con cá, sống dưới nước.
- Hình 6: Con sóc, sống trên cạn.
- Hình 7: Con sư tử, sống trên cạn.
- Hình 8: Con rùa, sống cả trên cạn và dưới nước.
- Hình 9: Con vẹt, bay lượn trên không.
- Hình 10: Con ếch, sống trên cạn và dưới nước.
- Hình 11: Con rắn, sống cả trên cạn và dưới nước.
- Hình 5: Con cá, sống dưới nước.
- Hình 6: Con sóc, sống trên cạn.
- Hình 7: Con sư tử, sống trên cạn.
- Hình 8: Con rùa, sống cả trên cạn và dưới nước.
- Hình 9: Con vẹt, bay lượn trên không.
- Hình 10: Con ếch, sống trên cạn và dưới nước.
- Hình 11: Con rắn, sống cả trên cạn và dưới nước(tùy vào từng loài).
Hãy chỉ và nói: cây nào sống trên cạn; cây nào sống dưới nước; cây nào vừa sống trên cạn, vừa sống dưới nước.
- Hình 1: Cây phượng, sống trên cạn.
- Hình 2: Cây phong lan, sống trên cạn.
- Hình 3: Cây hoa sen, sống dưới nước.
- Hình 4: Cây rau muống, sống cả trên cạn và dưới nước.
1. Đặc điểm chung nào của Động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh ?
2. Hãy kể tên 1 số động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá .
3. Hãy kể tên 1 số động vật nguyên sinh gây bệnh ở người và cách truyền bệnh /
Bài 1. Đặc điếm chung nào của Động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh ?
Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
- Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống;
- Dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi hơi hoặc tiêu giám. Sinh sản vô tính theo kiêu phân đôi.
Bài 2. Hãy kể tên một số động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá.
Những động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá là: các loại trùng roi và các loại trùng cỏ.. Chúng là thức ăn tự nhiên của các giáp xác và động vật nhó khác. Các (lộng vật này lại là thức ăn quan trọng cho cá và các động vật thủy sinh khác (ốc. tôm,...).
Bài 3. Hãy kế tên một số động vật nguyên sinh gây bệnh ờ người và cách truyền bệnh.
- Trùng kiết lị: bào xác thường qua con đường tiêu hóa và gây ra bệnh ở ruột người.
- Trùng sốt rét: do muỗi anôphen truyền từ người này sang người khác.
- Trùng gây bệnh ngủ li bì ở châu Phi: do ruồi tsê — tsê truyền từ người này sang người khác.
Bài 1. Đặc điếm chung nào của Động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh ?
Hướng dẫn trả lời:
Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
- Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống;
- Dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi hơi hoặc tiêu giám. Sinh sản vô tính theo kiêu phân đôi.
Bài 2. Hãy kể tên một số động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá.
Hướng dẫn trả lời:
Những động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá là: các loại trùng roi và các loại trùng cỏ.. Chúng là thức ăn tự nhiên của các giáp xác và động vật nhó khác. Các (lộng vật này lại là thức ăn quan trọng cho cá và các động vật thủy sinh khác (ốc. tôm,...).
Bài 3. Hãy kế tên một số động vật nguyên sinh gây bệnh ờ người và cách truyền bệnh.
Hướng dẫn trả lời:
- Trùng kiết lị: bào xác thường qua con đường tiêu hóa và gây ra bệnh ở ruột người.
- Trùng sốt rét: do muỗi anôphen truyền từ người này sang người khác.
- Trùng gây bệnh ngủ li bì ở châu Phi: do ruồi tsê — tsê truyền từ người này sang người khác.
Bài 1. Đặc điếm chung nào của Động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh ?
Hướng dẫn trả lời:
Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
- Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống;
- Dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi hơi hoặc tiêu giám. Sinh sản vô tính theo kiêu phân đôi.
Bài 2. Hãy kể tên một số động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá.
Hướng dẫn trả lời:
Những động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá là: các loại trùng roi và các loại trùng cỏ.. Chúng là thức ăn tự nhiên của các giáp xác và động vật nhó khác. Các (lộng vật này lại là thức ăn quan trọng cho cá và các động vật thủy sinh khác (ốc. tôm,...).
Bài 3. Hãy kế tên một số động vật nguyên sinh gây bệnh ờ người và cách truyền bệnh.
Hướng dẫn trả lời:
- Trùng kiết lị: bào xác thường qua con đường tiêu hóa và gây ra bệnh ở ruột người.
- Trùng sốt rét: do muỗi anôphen truyền từ người này sang người khác.
- Trùng gây bệnh ngủ li bì ở châu Phi: do ruồi tsê — tsê truyền từ người này sang người khác.
1. Đặc điểm chung nào của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh?
2. Hãy kể tên một số động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá?
Bài 1. Đặc điếm chung nào của Động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh ?
Hướng dẫn trả lời:
Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
- Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống;
- Dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi hơi hoặc tiêu giám. Sinh sản vô tính theo kiêu phân đôi.
Bài 2. Hãy kể tên một số động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá.
Hướng dẫn trả lời:
Những động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá là: các loại trùng roi và các loại trùng cỏ.. Chúng là thức ăn tự nhiên của các giáp xác và động vật nhó khác. Các (lộng vật này lại là thức ăn quan trọng cho cá và các động vật thủy sinh khác (ốc. tôm,...).
1) Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn kí sinh là: đều cấu tạo từ 1 tế bào, có kích thước hiển vi và đều có hình thức sinh sản vô tính là phân đôi
2) Một số động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá là: trùng roi, trùng giày, trùng biến hình,...
một số động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá: Trùng roi; Trùng giày; Trùng biến hình;...
Có tất cả 40 con khủng long. Trong đó 25 con sống được trên cạn, 20 con sống được dưới nước, còn hai con không sống được trên cạn cũng như dưới nước mà chỉ có thể bay lượn trong không trung. Hãy tìm:
1. Số khủng long vừa sống được trên cạn vừa sống được ở dưới nước.
2. Số khủng long chỉ sống được ở trên cạn.
3. Số khủng long chỉ sống được dưới nước.
Đây là dạng toán biểu đồ ven
Giải:
Ta có sơ đồ: Bn tự vẽ nhé :)))
nếu không tính 2 con chỉ bay lượn đc trên không trung
thì tổng số khủng long là:
40-2=38 (con)
Số con chỉ sống đc trên cạn là:
38-20=18(con)
Số con chỉ sống đc dưới nước là:
38-25=13(con)
Số con sống đc cả ở dưới nước cả ở trên bờ là:
38-(18+13)=7(con)
ĐS:.........
Mình nhớ là như vậy thôi chứ đây là dạng toán nâng cao lớp 3
giờ mình lên lớp 6 rồi ko bít là mình làm có đúng ko nữa
nếu có sai chỗ nào thì bn thông cảm cho mình còn
nếu đúng thì kết bn vs mình nhé ^_^ !
1. Số khủng long vừa sống được trên cạn vừa sống được dưới nước là: 7 con,
2. Số khủng long chỉ sống được trên cạn là: 18 con.
3. Số khủng long chỉ sống được dưới nước là: 13 con.
Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất?
* Động vật có thể sống ở đâu?
□ Động vật có thể sống trên cạn
□ Động vật có thể sống dưới nước.
□ Động vật có thể sống trên cạn, dưới nước.
câu cuối đó em
Hãy kể tên ít nhất 5 loài động vật ăn thịt sử dụng cá làm thức ăn,hãy kể tên ít nhất 5 loài gia súc ăn cỏ,hãy chỉ ra nguyên nhân làm cho một số loài Động vật có xương sống đang bị suy giảm hiện nay và đề xuất biện pháp bảo vệ chúng,hãy mô tả vai trò của các Động vật có xương sống ở xung quanh,hãy nêu biện pháp nhằm bảo vệ và phát triển vật nuôi có xương sống phổ biến trong cộng đồng.Viết báo cáo về các nội dung trên.
5 loài động vật ăn thịt sử dụng cá làm thức ăn:chim cánh cụt,gấu Bắc Cực,mèo,chim bói cá,sư tử biển
5 loại gia súc ăn cỏ: trâu, bò, ngỗng,de, ngựa
mk chỉ trả lời được 2 câu hỏi mà thôi SORY nha!!!!
chim cách cụt, gấu bắc cực, chim bói cá, mèo, dái cá
Câu 1: Động vật nào không thuộc lớp Lưỡng cư?
a. Nhái
b. Ếch
c. Lươn
d. Cóc
Câu 2: Lưỡng cư sống ở
a. Trên cạn
b. Dưới nước
c. Trong cơ thể động vật khác
d. Vừa ở cạn, vừa ở nước
Câu 3: Ếch đồng là động vật
a. Biến nhiệt
b. Hằng nhiệt
c. Đẳng nhiệt
d. Cơ thể không có nhiệt độ
Câu 4: Các di chuyển của ếch đồng là
a. Nhảy cóc
b. Bơi
c. Co duỗi cơ thể
d. Nhảy cóc và bơi
Câu 5: Đặc điểm ếch là đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước giúp ếch thích nghi với môi trường sống
a. Ở cạn
b. Ở nước
c. Trong cơ thể vật chủ
d. Ở cạn và ở nước
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây giúp ếch sống được trên cạn
a. Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu
b. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông khoang miệng
c. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt
d. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 7: Ếch sinh sản bằng
a. Phân đôi
b. Thụ tinh ngoài
c. Thụ tinh trong
d. Nảy chồi
Câu 8: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là
a. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng
b. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát
c. Giảm sức cản của nước khi bơi
d. Tạo thành chân bơi để đẩy nước
Câu 9: Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra
a. Trứng – nòng nọc - ếch trưởng thành
b. Nòng nọc – trứng - ếch trưởng thành
c. Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng
d. Trứng - ếch trưởng thành – nòng nọc
Câu 10: Tập tính nào KHÔNG có ở ếch
a. Trú đông
b. Ở nhờ
c. Ghép đôi
d. Kiếm ăn vào ban đêm
Câu 11: Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:
A. Dưới nước và trên cạn B. Dưới nước và trên không
C. Trên cạn và trên không D. Dưới nước, trên cạn và trên không
Câu 12: Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là
A. Trùng roi, trùng biến hình B. Trùng biến hình, trùng giày
C. Trùng kiết lị, trùng sốt rét D. Trùng sốt rét, trùng biến hình
Câu 13: Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải:
A. Ăn chín, uống sôi B. Diệt giun sán định kì
C. Diệt các vật chủ trung gian D. Tất cả các đáp án trên
Câu 14: Động vật nguyên sinh di chuyển bằng chân giả là:
A. trùng roi xanh
B. trùng biến hình
C. trùng giầy
D. trùng kiết lị
Câu 15: Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?
A. Cấu tạo từ tế bào B. Lớn lên và sinh sản
C. Có khả năng di chuyển D. Cả a và b đúng
Câu 16: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng
C. Tự dưỡng và dị dưỡng D. Kí sinh
Câu 17: Trùng kiết lị dinh dưỡng bằng cách nào?
A. Ăn hồng cầu
B. Nuốt hồng cầu.
C.Chui vào hồng cầu
D. Phá hồng cầu.
Câu 11: Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:
A. Dưới nước và trên cạn B. Dưới nước và trên không
C. Trên cạn và trên không D. Dưới nước, trên cạn và trên không
Câu 12: Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là
A. Trùng roi, trùng biến hình B. Trùng biến hình, trùng giày
C. Trùng kiết lị, trùng sốt rét D. Trùng sốt rét, trùng biến hình
Câu 13: Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải:
A. Ăn chín, uống sôi B. Diệt giun sán định kì
C. Diệt các vật chủ trung gian D. Tất cả các đáp án trên
Câu 14: Động vật nguyên sinh di chuyển bằng chân giả là:
A. trùng roi xanh
B. trùng biến hình
C. trùng giầy
D. trùng kiết lị
Câu 15: Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?
A. Cấu tạo từ tế bào B. Lớn lên và sinh sản
C. Có khả năng di chuyển D. Cả a và b đúng
Câu 16: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng
C. Tự dưỡng và dị dưỡng D. Kí sinh
Câu 17: Trùng kiết lị dinh dưỡng bằng cách nào?
A. Ăn hồng cầu
B. Nuốt hồng cầu.
C.Chui vào hồng cầu
D. Phá hồng cầu.