khí hậu nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở đâu ?
A.Đông Á B.Đông Nam Á và Nam Á.
Kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở khu vực nào châu Á ?
A.Đông Á và Đông Nam Á
B.Đông Nam Á và Tây Nam Á
C.Vùng nội địa và Tây Nam Á
D.Nam Á và Tây Nam Á
Kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở khu vực nào châu Á ?
A.Đông Á và Đông Nam Á
B.Đông Nam Á và Tây Nam Á
C.Vùng nội địa và Tây Nam Á
D.Nam Á và Tây Nam Á
Vị trí của môi trường nhiệt đới gió mùa?
A.
Đông Nam Á và Nam Á
B.
Trung Á
C.
Đông Á và Nam Á
D.
Đông Nam Á
Vị trí của môi trường nhiệt đới gió mùa?
A.
Đông Nam Á và Nam Á
B.
Trung Á
C.
Đông Á và Nam Á
D.
Đông Nam Á
Khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở đâu:
A. Bắc Á, Trung Á.
B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
C. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á.
D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á.
Khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở đâu:
A. Bắc Á, Trung Á.
B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
C. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á.
D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á.
B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
Giải thích: Khí hậu gió mùa của châu Á gồm:
+ Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa phân bố ở Nam Á và Đông Nam Á.
+ Kiểu khí hậu cận nhiệt và ôn đới gió mùa phân bố ở Đông Á.
Khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở đâu:
a. Bắc Á, TrungÁ.
b. Đông Á, Đông Nam Á và NamÁ
c. Tây Nam Á, Nam Á, Đông NamÁ.
d. Đông Á, Đông Nam Á và TrungÁ
Đồng bằng sau đây ở Tây Nam Á?
Lưỡng Hà
Sông Nin
Sông Mê – Công
Hoa Bắc
Kiểu khí hậu gió mùa phân bố chủ yếu ở khu vực
Nam Á và Tây Nam
Á Đông Á và Tây Nam Á
Nam Á và Bắc Á
Đông Nam Á và Nam Á
Lúa gạo được trồng nhiều ở khu vực nào của châu Á?
Đông Nam Á, Nam Á.
Tây Nam Á, Trung Á.
Đông Á, Bắc Á.
Trung Á, Bắc Á.
Con sông dài nhất châu Á là
sông Hằng.
sông Mê Công.
sông Ô-bi
sông Trường Giang.
Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực ( lúa gạo ) nhất thế giới?
Thái Lan, Việt Nam
Trung Quốc, Ấn Độ
Việt Nam, Mông Cổ
Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Đới khí hậu chia thành nhiều kiểu khí hậu nhất ở Châu Á là: Cực và cận cực.
Khí hậu cận nhiệt
Khí hậu ôn đới
Khí hậu nhiệt đới.
Người dân Tây Nam Á chủ yếu theo đạo
Hồi
Phật Ki-tô
Thiên Chúa
Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? Môn-gô-lô-ít
Ơ-rô-pê-ô-ít Ô-xtra-lô-ít
Nê-grô-ít.
Khí hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản: 1 điểm 3 đới 4 đới 5 đới 6 đới Nguồn tài nguyên khoáng sản có trữ lượng dồi dào nhất của khu vực Tây Nam Á? 1 điểm Sắt. Dầu mỏ. Kim cương. Than đá. Sông Mê Công chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên nào? 1 điểm Đề-can I-ran Tây Tạng Trung Xi-bia Dãy núi cao nhất châu Á ? 1 điểm Dãy Hoàng Liên Sơn. Dãy Hi-ma-lai-a. Dãy Côn Luân. Dãy Gát Đông Quốc gia đông nhất thế giới là 1 điểm Nhật Bản In-đô-nê-xi-a Ấn Độ Trung Quốc Diện tích toàn bộ lãnh thổ Châu Á rộng khoảng? 1 điểm 41,5 triệu Km2 44,4 triệu Km2 42 triệu Km2 45 triệu Km2 Quốc gia có diện tích nhỏ nhất khu vực Tây Nam Á là 1 điểm Ả-rập-xê-ut I-ran Thổ Nhĩ Kì Ba-ranh Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây? 1 điểm Thái Bình Dương Ấn Độ Dương Bắc Băng Dương Đại Tây Dương Châu Á tiếp giáp với châu lục nào? 1 điểm Châu Âu và châu Phi. Châu Phi và châu Đại Dương. Châu Mĩ và châu Âu. Châu Nam Cực và châu Đại Dương. Khu vực Tây Nam Á giáp với những châu lục nào? 1 điểm Châu Âu- châu Mĩ Châu Âu- châu Đại Dương Châu Âu- châu Phi Châu Mĩ- Châu Đại Dương Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? 1 điểm Ôn đới Nhiệt đới Xích đạo Nước nào ở châu Á có sản lượng dầu mỏ khai thác được nhiều nhất? 1 điểm Ấn Độ. Liên bang Nga. Trung Quốc. A-rập Xê-ut.
Câu 1: Khu vực đông nam á thuộc kiểu khí hậu: A.nhiệt đới gió mùa B.ôn đới hải dương C.ôn đới lục địa D.khí hậu xích đạo Câu 2: khu vực không có màng lưới sông ngòi dày đặc là: A.Nam â B.Đông nam á C.Đông á D.Tây nam á Câu3: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới? A.Hàn quốc B.Braxin C.Thái lan D.Xing-ga-po Câu4:Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á? A.Hàn quốc B.Nhật bản C.Xing-ga-po D.Ấn độ Câu 5:Nước sông khu vực tây nam á được cung cấp từ A.nước mưa B.nước ngầm C.nước ngấm ra từ trong núi D.nước băng tuyết tan Câu6: khu vực tây nam á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào? A.Ôn đới B.nhiệt đới gió mùa C.nhiệt đới khô D.cận nhiệt Câu7: Loại gió ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất nông nghiệp khu vực nam á là: A.Tín phong đông bắc B.Gió mùa tây nam C.Gió đông nam D.Gió mùa đông bắc Câu 8:Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất nam á là: A.Nê-pan B.Xri-lan-ca C.Băng-la-đét D.Ấn độ
Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc trưng của khu vực:
A. Tây á và Tây Nam Á
B. Bắc Á và Đông Á
C. Nam Á và Đông Nam Á
D. Bắc Á và Đông Nam Á
Câu 1: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
A. Nam Á, Đông Á
B. Tây Nam Á, Nam Á.
C. Bắc Á, Tây Phi.
D. Nam Á, Đông Nam Á
Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Đông Bắc
B. Tây Nam.
C. Đông Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?
A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.
B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.
C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.
D. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi.
Câu 4: Tháp tuổi có phần thân mở rộng, đáy tháp có xu hướng thu hẹp lại thể hiện
A. Tỉ lệ người già cao.
B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.
C. Dân số tăng nhanh.
D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.
Câu 5: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là
A. Gió Tây ôn đới.
B. Gió Tín phong.
C. Gió mùa.
D. Gió Đông cực.
Câu 6: Sự gia tăng dân số do số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến gọi là
A. Gia tăng dân số
B. Gia tăng tự nhiên.
C. Gia tăng cơ giới.
D. Biến động dân số.
Câu 7: Khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam là vị trí phân bố của
A. đới xích đạo.
B. đới nóng.
C. đới lạnh.
D. đới ôn hòa.
Câu 8: Kiểu môi trường nào dưới đây thuộc đới nóng?
A. Môi trường nhiệt đới.
B. Môi trường địa trung hải.
C. Môi trường ôn đới hải dương.
D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.
Câu 9: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rừng thưa và xa van
D. Rừng ngập mặn
Câu 10: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là
A. xa van, cây bụi lá cứng.
B. rừng lá kim.
C. rừng rậm xanh quanh năm.
D. rừng lá rộng.
Câu 11: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua
A. mật độ dân số.
B. tổng số dân.
C. gia tăng dân số tự nhiên.
D. tháp dân số.
Câu 12: Những khu vực có mật độ dân số cao nhất là
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
D. Đông Nam Á và Nam Á
Câu 13: Mật độ dân số cho biết
A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.
C. Tổng số dân của một địa phương.
D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.
Câu 14: Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
Câu 15: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
Câu 16: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là
A. công nghiệp.
B. nông – lâm-ngư nghiệp.
C. dịch vụ.
D. du lịch.
Câu 17: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
Câu 18: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây ?
A. Công nghiệp và dịch vụ.
B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.
C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.
D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.
Câu 19: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới.
C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 20: Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:
A. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
B. Sự tích tụ ôxit sắt.
C. Sự tích tụ ôxit nhôm.
D.Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.
Câu 1: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
A. Nam Á, Đông Á
B. Tây Nam Á, Nam Á.
C. Bắc Á, Tây Phi.
D. Nam Á, Đông Nam Á
Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Đông Bắc
B. Tây Nam.
C. Đông Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?
A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.
B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.
C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.
D. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi.
Câu 4: Tháp tuổi có phần thân mở rộng, đáy tháp có xu hướng thu hẹp lại thể hiện
A. Tỉ lệ người già cao.
B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.
C. Dân số tăng nhanh.
D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.
Câu 5: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là
A. Gió Tây ôn đới.
B. Gió Tín phong.
C. Gió mùa.
D. Gió Đông cực.
Câu 6: Sự gia tăng dân số do số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến gọi là
A. Gia tăng dân số
B. Gia tăng tự nhiên.
C. Gia tăng cơ giới.
D. Biến động dân số.
Câu 7: Khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam là vị trí phân bố của
A. đới xích đạo.
B. đới nóng.
C. đới lạnh.
D. đới ôn hòa.
Câu 8: Kiểu môi trường nào dưới đây thuộc đới nóng?
A. Môi trường nhiệt đới.
B. Môi trường địa trung hải.
C. Môi trường ôn đới hải dương.
D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.
Câu 9: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rừng thưa và xa van
D. Rừng ngập mặn
Câu 10: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là
A. xa van, cây bụi lá cứng.
B. rừng lá kim.
C. rừng rậm xanh quanh năm.
D. rừng lá rộng.
Câu 11: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua
A. mật độ dân số.
B. tổng số dân.
C. gia tăng dân số tự nhiên.
D. tháp dân số.
Câu 12: Những khu vực có mật độ dân số cao nhất là
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
D. Đông Nam Á và Nam Á
Câu 13: Mật độ dân số cho biết
A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.
C. Tổng số dân của một địa phương.
D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.
Câu 14: Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
Câu 15: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
Câu 16: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là
A. công nghiệp.
B. nông – lâm-ngư nghiệp.
C. dịch vụ.
D. du lịch.
Câu 17: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
Câu 18: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây ?
A. Công nghiệp và dịch vụ.
B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.
C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.
D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.
Câu 19: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới.
C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 20: Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:
A. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
B. Sự tích tụ ôxit sắt.
C. Sự tích tụ ôxit nhôm.
D.Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.
Câu 1: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
A. Nam Á, Đông Á
B. Tây Nam Á, Nam Á.
C. Bắc Á, Tây Phi.
D. Nam Á, Đông Nam Á
Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Đông Bắc
B. Tây Nam.
C. Đông Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?
A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.
B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.
C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.
D. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi.
Câu 4: Tháp tuổi có phần thân mở rộng, đáy tháp có xu hướng thu hẹp lại thể hiện
A. Tỉ lệ người già cao.
B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.
C. Dân số tăng nhanh.
D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.
Câu 5: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là
A. Gió Tây ôn đới.
B. Gió Tín phong.
C. Gió mùa.
D. Gió Đông cực.
Câu 6: Sự gia tăng dân số do số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến gọi là
A. Gia tăng dân số
B. Gia tăng tự nhiên.
C. Gia tăng cơ giới.
D. Biến động dân số.
Câu 7: Khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam là vị trí phân bố của
A. đới xích đạo.
B. đới nóng.
C. đới lạnh.
D. đới ôn hòa.
Câu 8: Kiểu môi trường nào dưới đây thuộc đới nóng?
A. Môi trường nhiệt đới.
B. Môi trường địa trung hải.
C. Môi trường ôn đới hải dương.
D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.
Câu 9: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rừng thưa và xa van
D. Rừng ngập mặn
Câu 10: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là
A. xa van, cây bụi lá cứng.
B. rừng lá kim.
C. rừng rậm xanh quanh năm.
D. rừng lá rộng.
Câu 11: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua
A. mật độ dân số.
B. tổng số dân.
C. gia tăng dân số tự nhiên.
D. tháp dân số.
Câu 12: Những khu vực có mật độ dân số cao nhất là
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
D. Đông Nam Á và Nam Á
Câu 13: Mật độ dân số cho biết
A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.
C. Tổng số dân của một địa phương.
D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.
Câu 14: Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
Câu 15: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
Câu 16: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là
A. công nghiệp.
B. nông – lâm-ngư nghiệp.
C. dịch vụ.
D. du lịch.
Câu 17: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
Câu 18: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây ?
A. Công nghiệp và dịch vụ.
B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.
C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.
D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.
Câu 19: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới.
C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 20: Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:
A. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
B. Sự tích tụ ôxit sắt.
C. Sự tích tụ ôxit nhôm.
D.Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.