Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 11 2018 lúc 13:37

Đáp án A

lucrative: có lợi nhuận

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 1 2017 lúc 10:58

Đáp án B

Giải thích:

critical (adj) hay chỉ trích, phê bình

A. unaware (adj) không ý thức được

B. supportive (adj) ủng hộ, giúp đỡ nhau

C. intolerant (adj) không độ lượng

D. tired (adj) mệt mỏi

Dịch nghĩa. Một trong những nguyên nhân khiến gia đình đổ vỡ đó là cha mẹ luôn luôn chỉ trích lẫn nhau.

Bình luận (0)
ĐINH TRIỆU NHẬT PHONG
Xem chi tiết
Minh Khanh
20 tháng 10 2021 lúc 11:21

1a   2c  3a   4d    5d   6a

Bình luận (1)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2017 lúc 9:45

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

daunting = making somebody feel nervous and less confident about doing something (adj): làm ai lo lắng hay thiếu tự tin về điều gì

formidable (adj): ghê gớm, kinh khủng         feasible (adj): khả thi

encouraging (adj): khích lệ                             discouraging (adj): làm nản lòng

=> daunting >< encouraging

Tạm dịch: Bây giờ cô ấy phải đối mặt với những thách thức khó khăn khi viết phần tiếp theo thành công cho cuốn sách đầu tiên cực kỳ nổi tiếng của mình.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 12 2018 lúc 9:35

Chọn đáp án D

Đáp án D. insoluble: nan giải >< easily solved: dễ giải quyết

Dịch: tắc nghẽn giao thông ở thành phố lớn là 1 vấn đề nan giải

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 1 2018 lúc 12:44

Đáp án C

Giải thích: nóng bỏng, hấp dẫn, lôi cuốn

A. beautiful: đẹp

B. cool: mát mẻ, ngầu

C. unattractive: không cuốn hút

D. kind. tốt bụng

Dịch nghĩa. Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie cực kì lôi cuốn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 12 2018 lúc 14:18

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

Be careful: Cẩn thận

Look on: chứng kiến                                       Look up: ngước mắt nhìn lên, tra, tìm kiếm

Look out: coi chừng, cẩn thận                         Look after: chăm sóc

=> Be careful = Look out

Tạm dịch: Hãy cẩn thận! Cây sắp đổ.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 6 2019 lúc 14:57

Chọn đáp án C

Đáp án C. threatened: đe dọa><defendened: bảo vệ

Các đáp án còn lại:

A. done (v): làm, xong

B. made (v): làm

D. varied (adj): thay đổi, đa dạnh

Dịch: Trái đất đang bị đe dọa và tương lai trông thật tăm tối

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2017 lúc 12:50

Đáp án A.

Giải thích: bend the truth: bẻ cong sự thật

A. says something that is completely true: nói hoàn toàn sự thật

B. tells a lie: nói dối

C. doesn’t tell the truth: không nói thật

D. says something that is not completely true: nói điều gì đó không hoàn toàn đúng

Dịch nghĩa: Anh ta luôn luôn bóp méo sự thật.

Bình luận (0)