Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Đỗ Bạch Dương
Xem chi tiết
Phạm Phương Anh
19 tháng 2 2022 lúc 19:55

crocodile nhớ k đó HT

Khách vãng lai đã xóa
Đỗ Võ Gia Như
19 tháng 2 2022 lúc 19:55
crocodile nhé
Khách vãng lai đã xóa
Đào Trường Giang
19 tháng 2 2022 lúc 19:55

Cá sấu tiếng anh là crocodile nhé.k mik nha

Khách vãng lai đã xóa
Lê Đức Duy
Xem chi tiết
Cô nàng Thiên Bình dễ th...
20 tháng 7 2018 lúc 9:49
Động từ nguyên mẫuQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1abideabode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4bewas/werebeenthì, là, bị. ở
5bearborebornemang, chịu dựng
6becomebecamebecometrở nên
7befallbefellbefallenxảy đến
8beginbeganbegunbắt đầu
9beholdbeheldbeheldngắm nhìn
10bendbentbentbẻ cong
11besetbesetbesetbao quanh
12bespeakbespokebespokenchứng tỏ
13bidbidbidtrả giá
14bindboundboundbuộc, trói
15bleedbledbledchảy máu
16blowblewblownthổi
17breakbrokebrokenđập vỡ
18breedbredbrednuôi, dạy dỗ
19bringbroughtbroughtmang đến
20broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
21buildbuiltbuiltxây dựng
22burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
23buyboughtboughtmua
24castcastcastném, tung
25catchcaughtcaughtbắt, chụp
26chidechid/ chidedchid/ chidden/ chidedmắng chửi
27choosechosechosenchọn, lựa
28cleaveclove/ cleft/ cleavedcloven/ cleft/ cleavedchẻ, tách hai
29cleaveclavecleaveddính chặt
30comecamecomeđến, đi đến
31costcostcostcó giá là
32crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
33cutcutcutcắt, chặt
34dealdealtdealtgiao thiệp
35digdugdugdào
36divedove/ diveddivedlặn; lao xuống
37drewdrewdrawnvẽ; kéo
38dreamdreamt/ dreameddreamt/ dreamedmơ thấy
39drinkdrankdrunkuống
40drivedrovedrivenlái xe
41dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
42eatateeatenăn
43fallfellfallenngã; rơi
44feedfedfedcho ăn; ăn; nuôi;
45feelfeltfeltcảm thấy
46fightfoughtfoughtchiến đấu
47findfoundfoundtìm thấy; thấy
48fleefledfledchạy trốn
49flingflungflungtung; quang
50flyflewflownbay

Hok tốt !

nha !

Đừng Để Ý Tên
20 tháng 7 2018 lúc 9:49

abide,arise,awake,be,bear,become,befall,begin,behold,bend,beset,bespeak,bid,bind,bleed,blow,break,breed,

bring,broadcast,build,burn,cast,catch,chide,choose,cleave,come,cost,crow,cut,deal,dig,dive,drew,dream,

drink,drive,eat,fall,feed,feel,fight,find,flee,fling,fly,forbear,forbid,forecast,foresee,foretell,forget,forgive,get,gild,gird,give,go,grind,grow,hang,hear,heave,hide,hit,hurt,inlay,input,inset,keep,kneel,knit,know,lay,lead

Lê Đức Duy
20 tháng 7 2018 lúc 9:50

nhớ dịch

Trần Thị Quế Anh
Xem chi tiết
Vu Ha Anh
18 tháng 3 2020 lúc 16:11

-Giải nhì hội thi hùng biện tiếng anh cấp huyện:  Second prize at the district's English speech contest

-Giải nhì hội thi tiếng anh qua mạng internet cấp huyện: Second prize at the district's English contest through the Internet.

Khách vãng lai đã xóa
Huy Hoang
21 tháng 3 2020 lúc 21:25

Cái này chỉ cần lên gg dịch là được thôi nha bạn :

Giải nhì hội thi hùng biện tiếng anh cấp huyện : Second prize at the district English Speech Contest

Giải nhì hội thi tiếng anh qua mạng internet cấp huyện : Second prize in English contest through the district internet

#hoc_tot#

Khách vãng lai đã xóa
trần thảo my
Xem chi tiết
dương trà my
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Linh
20 tháng 3 2017 lúc 22:34

English is a popular language in the world and it has become the international language of business, aviation and communication. I want to be a travel guide so I think I have to try my best to learn English well. I learn English in some ways. Firstly, I learn by heart all the new words. Then I do more grammar exercises in grammar books. I also read English as much as possible. I like English newspapers and funny stories. I usually practice listening to English programs on the internet. Finally, I learn to sing English songs. Now,I can sing about 5 songs in English.Learning English is very necessary. Let's learn English for ourself and for our country!

Tạm dịch

Tiếng Anh là một ngôn ngữ phổ biến trên thế giới và nó đã trở thành ngôn ngữ quốc tế của doanh nghiệp, hàng không và giao tiếp. Tôi muốn trở thành một hướng dẫn viên du lịch vì vậy tôi nghĩ rằng tôi phải cố gắng hết mình để học tiếng Anh tốt. Tôi học tiếng Anh bằng một số cách. Trước hết, tôi học thuộc lòng tất cả các từ mới. Sau đó, tôi làm thêm bài tập ngữ pháp trong sách ngữ pháp. Tôi cũng đọc tiếng Anh càng nhiều càng tốt. Tôi thích tờ báo tiếng Anh và những mẩu truyện cười. Tôi thường thực hành nghe các chương trình tiếng Anh trên internet. Cuối cùng, tôi học hát các bài hát tiếng Anh. Bây giờ, tôi có thể hát khoảng 5 bài hát bằng tiếng Anh. Học tiếng Anh là điều rất cần thiết. Chúng ta hãy cùng học Tiếng Anh cho bản thân và cho đất nước nhé!

~Min~
Xem chi tiết
Đinh Tiến Dũng
26 tháng 10 2021 lúc 21:04
1Follow/ˈfɒl.əʊ/theo đuổi
2Understand/ˌʌn.dəˈstænd/hiểu
3Improve/ɪmˈpruːv/cải thiện
4Communicate/kəˈmjuː.nɪ.keɪt/giao tiếp
5Attend/əˈtend/tham dự
6Continue/kənˈtɪn.juː/tiếp tục
7Announce/əˈnaʊns/thông báo
8Revise/rɪˈvaɪz/ôn tập
9Enroll/ɪnˈrəʊl/nhập học
10Succeed/səkˈsiːd/thành công
11Memorise/ˈmem.ə.raɪz/học thuộc
12Call/kɔːl/gọi (ai, là gì)
13Know/nəʊ/biết
14Tell/tel/kể (cho ai)
15Spell/spel/đánh vần
16Live/lɪv/sinh sống
17Describe/dɪˈskraɪb/miêu tả
18Sign/saɪn/kí tên
19Open/ˈəʊ.pən/mở (một dịch vụ)
20Offer/ˈɒf.ər/đề xuất
21Design/dɪˈzaɪn/thiết kế
22Prepare/prɪˈpeər/chuẩn bị
23Arrange/əˈreɪndʒ/sắp xếp
24Manage/ˈmæn.ɪdʒ/quản lý
25Spend/spend/tiêu tiền
26Save/seɪv/tiết kiệm
27Borrow/ˈbɒr.əʊ/mượn
28Owe/əʊ/nợ
29Lend/lend/cho vay
30Raise/reɪz/tăng
31Decrease/dɪˈkriːs/giảm
32Throw/θrəʊ/ném
33Lack/læk/thiếu
34Build/bɪld/xây
35Face/feɪs/hướng về
36Decorate/ˈdek.ə.reɪt/trang trí
37Share/ʃeər/chia sẻ
38Inform/ɪnˈfɔːm/báo tin
39Develop/dɪˈvel.əp/phát triển
40Invite/ɪnˈvaɪt/mời
41Book/bʊk/đặt chỗ
42Escape/ɪˈskeɪp/trốn khỏi
43Experience/ɪkˈspɪə.ri.əns/trải nghiệm
44Discover/dɪˈskʌv.ər/khám phá
45Try/traɪ/thử
46Recommend/ˌrek.əˈmend/đề xuất
47Taste/teɪst/nếm thử
48Hike/haɪk/đi bộ đường dài
49Pray/preɪ/cầu nguyện
50Party/ˈpɑː.ti/tiệc tùng
51Welcome/ˈwel.kəm/hoan nghênh
52Tidy/ˈtaɪ.di/dọn dẹp
53Exchange/ɪksˈtʃeɪndʒ/trao đổi
54Expect/ɪkˈspekt/mong đợi
55Respect/rɪˈspekt/tôn trọng
56Believe/bɪˈliːv/tin
57Mean/miːn/có ý định
58Surprise/səˈpraɪz/làm bất ngờ
59Control/kənˈtrəʊl/điều khiển
60Avoid/əˈvɔɪd/tránh
61Persuade/pəˈsweɪd/thuyết phục
62Approach/əˈprəʊtʃ/tiếp cận
63Forecast/ˈfɔː.kɑːst/dự báo
64Last/lɑːst/kéo dài
65Boil/bɔɪl/luộc
66Grill/ɡrɪl/nướng
67Prepare/prɪˈpeər/chuẩn bị
68Stir-fry/ˈstɜː.fraɪ/xào
69Serve/sɜːv/phục vụ
70Pour/pɔːr/rót
71Stir/stɜːr/khuấy
72Add/æd/thêm
73Roast/rəʊst/nướng bỏ lò
74Follow/ˈfɒl.əʊ/tuân theo
75Stay/steɪ/giữ nguyên
76Snack/snæk/ăn vặt
77Breathe/briːð/thở
78Mix/mɪks/trộn
79Spoil/spɔɪl/bị hỏng
80Plant/plɑːnt/trồng
81Harvest/ˈhɑː.vɪst/thu hoạch
82Pickle/ˈpɪk.əl/muối chua
83Explore/ɪkˈsplɔːr/khám phá
84Grow/ɡrəʊ/lớn lên
85Protect/prəˈtekt/bảo vệ
86Rely/rɪˈlɑɪ/dựa dẫm
87Surround/səˈraʊnd/bao quanh
88Sunbathe/ˈsʌn.beɪð/tắm nắng
89Care/keər/quan tâm
90Exercise/ˈek.sə.saɪz/tập thể dục
91Damage/ˈdæm.ɪdʒ/phá hỏng
92Prevent/prɪˈvent/phòng tránh
93Remain/rɪˈmeɪn/giữ nguyên
94Injure/ˈɪn.dʒər/gây thương tích
95Bleed/bliːd/chảy máu
96Hurt/hɜːt/làm bị đau
97Suffer/ˈsʌf.ər/chịu đựng
98Ease/iːz/xoa dịu
99Consider/kənˈsɪd.ər/cân nhắc
100Admit/ədˈmɪt/thừa nhận
Khách vãng lai đã xóa
Huyền My
Xem chi tiết
Nhan Mạc Oa
7 tháng 10 2018 lúc 17:31

I was in Ha Long bay last summer with my classmate. Hạ Long bay is located in Quanh Ninh Province and is 151 km from Ha Noi to the East. It is one of the most beautiful natural wonder in the world. We took 4 hours to get to HLB by car....

nhiều quá ko viết nữa đâu...

Nhan Mạc Oa
7 tháng 10 2018 lúc 17:33

muốn nhanh hơn thì vào " vieets1 đoạn văn về kỳ nghỉ trước của bạn bằng tiếng anh và cái thứ 2"

Thạch Nguyễn Thảo Linh
Xem chi tiết
Ori Tinh Nghịch
17 tháng 8 2018 lúc 22:31

The girl was cold : cô gái lạnh lùng
The boy was cold : chàn trai lạng lùng

Nguyễn Võ Phương Dung
26 tháng 8 2018 lúc 19:43

the girl was cold

the boy was cold

Lê Đình Thanh
14 tháng 1 2022 lúc 8:12

cold girl
Coldly boy

Khách vãng lai đã xóa
Cherry Vũ
Xem chi tiết
Trần Hương Thoan
18 tháng 12 2016 lúc 9:01

Welcome to hoc24h. Nice to meet you. I think you will learn better than before when you have the help of all of people on webhoc24h.

こんばんわ、ゆろしくおねがいします。

Cũng học khá khá về ngoại ngữ ^^ haha

Huyền Anh
18 tháng 12 2016 lúc 9:02

Bạn ơi, thì trong tiếng anh rất quan trọng, nó quyết định điểm số rất nhiều trong bài thi tiếng anh đó. VD như bạn phải viết luận, các thì sẽ giúp bạn ko mắc những lỗi lặt vặt hay là đối vs tất cả các bài khác cũng thế. Nếu ko biết về các thì thì bạn sẽ ko đc điểm cao trong tiếng anh => bạn sẽ cảm thấy chán nản môn này => bạn sẽ lơ đãng hơn và cuối cùng, bạn không muốn hok tiếng anh. Vậy nên, theo mk thì ko có cách nào để bạn làm các dạng bài tập mà ko cần dùng tới các thì cả. Hãy cố gắng hok lại các thì bạn nhé!!! Mình thấy hok các thì cũng dễ mà, với lại bạn mới đang hok lớp 7 thôi nên cố gắng nhé! hihi

Nguyễn Ngọc Kim Liên
18 tháng 12 2016 lúc 10:43

Các thì trong tiến anh rất quan trọng. Nếu bạn không nhớ hết được những dấu hiệu nhận biết cơ bản của nó như tobe hoặc trạng từ tần suất,... thì việc chia các động từ sao cho đúng quả thật rất khó khăn. Việc dựa vào các trạng từ như tommorrow, now, present,... để chia động từ không phải là quá khó, mà cái quan trọng là không phải lúc nào nó cũng xuất hiện. Lúc đó ta lại phải xét theo tobe thôi. Đôi khi cũng phải dựa theo các từ ngữ khác nữa. Ví dụ như đằng sau look, listen là thì hiện tại tiếp diễn chẳng hạn, hoặc như thì tương lai đằng sau will động từ không chia, sau tobe động từ phải thêm ing..... Nói chung muốn làm bài thi chia động từ tốt thì phải nhớ những kiến thức cơ bản mới được. Tiếng Anh không phải là môn đòi hỏi năng khiếu bẩm sinh như văn học. Chỉ cần lòng kiên trì là bạn sẽ học được thôi. Chúc bạn học tốt tiếng anh hơn nữa nhé!