a) Liệt kê tất cả các số nguyên tố từ 150 đến 200
b) Tìm tất cả các số tự nhiên x = 135a4b được ghi trong hệ thập phân biết rằng x chia hết cho 55
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … Chú ý Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu , trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân Câu 1 Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là Câu 2 Kết quả của phép tính bằng Câu 3 Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là Câu 4 Số nguyên tố lớn nhất có dạng là Câu 5 Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là Câu 6 Lập các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 từ các số 0 4 5 6.Hỏi số lớn nhất trong các số lập được là số nào Trả lời Số đó là Câu 7 Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 biết rằng và Trả lời Câu 8 Biết rằng tổng của số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến bằng 325.Khi đó Câu 9 Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà trong mỗi số đó có một chữ số 2 Trả lời Số số thỏa mãn là Câu 10 Số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau chia hết cho cả 3 và 5 là
tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 36 mà trong dạng viết thập phân của nó chứa tất cả các chữ số từ 1 đến chín.
a) liệt kê tất cả các số nguyên x biết |x|<7
b) Tính tổng tất cả các số nguyên x vừa liệt kê ở câu trên
a)x thuộc{0;-1;-2;-3;-4;-5;-6;1;2;3;4;5;6}
b) tổng tất cả số nguyên trên = 0
a, Vì /x/ < 7
=> x thuộc { -6,-5,-4,-3,-2,-1,0,1,2,3,4,5,6 }
b, Tổng của các số nguyên vừa tìm là :
( -6) + (-5) + (-4)+ ..........+ 4 + 5 + 6
= [ (-6) + 6 ] + [ (-5 ) +5 ] + [ (-4) + 4 ] +..........+ [ (-1) + 1 ] + 0
= 0
a) Vì | x | < 7 nên x = { 6 ; 5 ; 4 ; 3 ; 2 ; 1 ; 0 ; -1 ; -2 ; -3 ; -4 ; -5 ; -6 }
b) Tổng các số nguyên x là :
6 + 5 + 4 + 3 + 2 + 1 + 0 + ( -1 ) + ( -2 ) + ( -3 ) + ( -4 ) + ( -5 ) + ( -6 )
= [ ( -6 ) + 6 } ] + [ ( -5 ) + 5 ] + [ ( -4 ) + 4 ] + [ ( -3 ) + 3 ] + [ ( -2 ) + 2 ] + [ ( -1 ) + 1 ] + 0
= 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0
= 0
Bài 1/ Tìm các số tự nhiên x , biết: (x+10)chia hết cho x+1
Bài 2/ Tìm tất cả các số tự nhiên n để n2 + 16n là một số nguyên tố
liệt kê tất cả các số tự nhiên có 48 ước số mà khi phân tích ra thừa số nguyên tố chỉ chúa số nguyên tố chẵn và số nguyên tố lẻ nhỏ nhất
ta có : \(48=2\cdot24=4\cdot6=8\cdot3\)
vậy ta có 6 số thỏa mãn là số : \(2.3^{23},2^{23}.3,2^3.3^5,2^5.3^3,2^7.3^2,2^2.3^7\)
Cho trước 1 dãy số :a1,a2,a3...a n .Hãy mô tả thuật toán để thực hiện một trong các công việc sau a)Liệt kê tất cả các số chẵn của dãy số b) Liệt kê tất cả các số lẽ của dãy số c) Liệt kê tất cả các số chia hết cho 9
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1;i<=n; i++) if (a[i]%2==0) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]%2!=0) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]%9==0) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
a) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x,y) sao cho: 4x+5y=35
b) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên khác 0 (x,y) sao cho: (2x+5).(x+2)=3y
c) Tìm các số nguyên tố x,y thỏa mãn: 272x=11y+29
d) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì: (10n+72n-1) chia hết cho 81
d 10^n+72^n -1
=10^n -1+72n
=(10-1) [10^(n-1)+10^(n-2)+ .....................+10+1]+72n
=9[10^(n-1)+10^(n-2)+..........................-9n+81n
Cho số nguyên x thỏa mãn : -6 < x < 5
a) Liệt kê tất cả các số nguyên x ;
b) Tính tổng tất cả các số nguyên x vừa tìm được
a) Các số nguyên x thỏa mãn :
x \(\in\left\{-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4\right\}\)
b) Tổng các số vừa tìm được
(-5)+(-4)+(-3)+(-2)+(-1)+0+1+2+3+4=[(-4)+4] +[(-3)+3]+[(-2)+2]+[(-1)+1)]+0+(-5)
=0+0+0+0+0+(-5)
=-5
a) Chứng tỏ rằng a b ¯ + b a ¯ chia hết cho 11.
b) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 3n + 6 là số nguyên tố
a)
a b ¯ + b a ¯ = 10 a + b + 10 b + a = 11 a + 11 b = 11 ( a + b ) ⋮ 11
b) n = 0 ta có: 3n + 6 = 30 + 6 = 7 là số nguyên tố
n ≠ 0 ta có 3n ⋮ 3 ; 6 ⋮ 3 nên 3n + 6 ⋮ 3 ; 3n + 6 > 3
Số 3n + 6 là hợp số vì ngoài ước 1 và chính nó còn có ước là 3.
Vậy với n = 0 thì 3n + 6 là số nguyên tố.