101. Cho một mạch điện có điện trở không đổi khi dòng điện trong đoạn mạch là 2A thì công suất tiêu thụ của mạch là 100W .Khi dòng điện trong mạch là 1A thì công suất tiêu thụ trong mạch là ?
Cho một mạch điện có điện trở không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì công suất tiêu thụ của mạch là 100 W. Khi dòng điện trong mạch là 1 A thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 25 W.
B. 50 W.
C. 200 W.
D. 400 W
Đáp án: A
HD Giải: P = R I 2 ⇔ P 1 P 2 = I 2 1 I 2 2 ⇔ 100 P 2 = 2 2 1 ⇔ P 2 = 25 W
Cho một mạch điện có điện trở không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì công suất tiêu thụ của mạch là 100 W. Khi dòng điện trong mạch là 1 A thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 25 W
B. 50 W
C. 200 W
D. 400 W
Đáp án A. Công suất tiêu thụ của mạch tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện. khi dòng điện giảm 2 lần thì công suất giảm 4 lần
Cho một mạch điện có điện trở thuần không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2A thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là100W. Khi dòng điện trong mạch là 1A thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 25W
B. 440W
C. 200W
D. 50W
Đáp án A
Áp dụng công thức tính công suất P = RI2
Cách giải:
Công suất của mạch khi dòng điện trong mạch là 2 A là P1 = R.22 = 4R
Công suất của mạch khi cường độ dòng điện trong mạch là 1A là:
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây cảm thuần L, biến trở R và tụ điện có điện dung C. Khi R = R 1 thì dòng điện trễ pha một góc α (α > 0) so với điện áp hai đầu đoạn mạch và công suất mạch tiêu thụ là P 1 . Khi R = R 2 thì dòng điện trễ pha 2α so với điện áp hai đầu đoạn mạch và công suất mạch tiêu thụ là P 2 . Khi R = R 0 thì dòng điện trễ pha φ 0 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và công suất mạch tiêu thụ là cực đại. Nếu P 1 = P 2 thì
A. α = π/3 và φ0 = π/4.
B. α = π/6 và φ0 = π/4.
C. α = π/6 và φ0 = π/3.
D. α = π/3 và φ0 = π/3.
+ Áp dụng công thức giải nhanh khi P1 = P2 thì
Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây cảm thuần L, biến trở R và tụ điện có điện dung C. Khi R = R1 thì dòng điện trễ pha một góc α (α > 0) so với điện áp hai đầu đoạn mạch và công suất mạch tiêu thụ là P1. Khi R = R2 thì dòng điện trễ pha 2α so với điện áp hai đầu đoạn mạch và công suất mạch tiêu thụ là P2. Khi R = R0 thì dòng điện trễ pha φ0 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và công suất mạch tiêu thụ là cực đại. Nếu P1 = P2 thì
A. α = π/3 và φ0 = π/4.
B. α = π/6 và φ0 = π/4.
C. α = π/6 và φ0 = π/3.
D. α = π/3 và φ0 = π/3.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V và tần số không đổi thì Z L > Z C . Cố định L và C thay đổi R. Khi công suất trong mạch là cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức A. Khi R = R 1 thì cường độ dòng điện trong mạch chậm pha 30 độ so với điện áp hai đầu mạch. Khi R = R 2 thì công suất tiêu thụ trong mạch bằng công suất của mạch khi R = R 1 . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch khi R = R 2 là
A. i = 2 3 cos 100 π t − π 3 A
B. i = 2 2 cos 100 π t − π 3 A
C. i = 2 3 cos 100 π t − π 6 A
D. i = 2 2 cos 100 π t − π 6 A
Mạch có tính cảm kháng, khi xảy ra cực đại → φ = 0,25π rad.
→ Phương trình điện áp hai đầu mạch u = 200 2 cos 100 π t V
Ta có Z L − Z C = Z 2 = U I = 100 2 = 50 2 Ω → R 2 = Z L − Z C tan φ 2 = 50 6 3 Ω .
Điện áp hai đầu điện trở khi R = R 2 là u R 2 = U 0 sin 30 0 cos 100 π t − π 3 = 100 2 cos 100 π t − π 3 V.
→ Cường độ dòng điện trong mạch khi R = R 2 : i 2 = 2 3 cos 100 π t − π 3 A
Đáp án A
Đặt điện áp xoáy chiều u = U 0 cos 2 π f t V (trong đó U 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng 20Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20W, khi tần số bằng 40Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 32W. Khi tần số 60Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 48 W
B. 44 W
C. 36 W
D. 64 W
Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử, điện trở thuần R thay đổi được, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh R = R 0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và biểu thức dòng điện trong mạch là i = 2 2 cos ( ω t + π 3 ) ( A ) Khi R = R 1 thì công suất trên mạch là P và biểu thức dòng điện trong mạch là i 1 = 2 cos ( ω t + π 2 ) ( A ) Khi R = R 2 thì công suất tiêu thụ trong mạch vẫn là P. Hãy viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch lúc này
A. i 2 = 10 2 cos ( ω t + π 6 ) ( A )
B. i 2 = 2 cos ( ω t - π 6 ) ( A )
C. i 2 = 14 cos ( ω t + π 6 ) ( A )
D. i 2 = 14 cos ( ω t + 5 π 12 ) ( A )
Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số f và có giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha với dòng điện là π 4 . Để hệ số công suất toàn mạch bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ điện và khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là 200 W. Hỏi khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng bao nhiêu?
A. 100W
B. 150W
C. 75W
D. 170,7W
Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có điện trở R thay đổi được. Khi điện trở có giá trị là 30 Ω hoặc 120 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại cần điều chỉnh bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại cần điều chỉnh điện trở đạt giá trị là
A. 75 Ω
B. 48 Ω
C. 25 Ω
D. 60 Ω