Những câu hỏi liên quan
trịnh minh anh
Xem chi tiết
Thư Phan
21 tháng 12 2021 lúc 17:40

 Before leaving the dinner table, ______does_______ your son _______have to______ ask for permission?

Bình luận (0)
Cihce
21 tháng 12 2021 lúc 17:40

does - have to

Bình luận (0)
Li An Li An ruler of hel...
21 tháng 12 2021 lúc 17:41

Before leaving the dinner table,......does..............your son.......have to......ask for permission?(have to)

Bình luận (0)
Nguyen Tran Thao Nhi
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
22 tháng 12 2018 lúc 20:47

23. Before leaving the dinner table, ______does_______ your son _______have to______ ask for permission? (have to)

Bình luận (0)
lol Qn
Xem chi tiết
Komorebi
10 tháng 3 2020 lúc 20:39

(Hoàn thành các câu với hình thức đúng của have to )

1.My mother says that I have to be home by 9 p.m.

2.We have to go now because our dad is waiting for us.

3.She has to wear that costume because it’s the family tradition.

4.In the past, men had to wear Ao Dai, but today they don't have to wear it.

5.Before leaving the dinner table, does your son have to ask for permission?

6. We don't have to go to school today because it was raining heavily.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 1 2017 lúc 14:35

Đáp án D

Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V” phải làm gì

Cụm từ ask for permission: hỏi xin phép

Dịch: Trong gia đình tôi, trẻ con phải xin phép trước khi rời bàn ăn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 12 2019 lúc 5:48

Đáp án: D

Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V” phải làm gì

Cụm từ ask for permission: hỏi xin phép

Dịch: Trong gia đình tôi, trẻ con phải xin phép trước khi rời bàn ăn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 2 2019 lúc 6:44

Đáp án D

Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V” phải làm gì

Cụm từ ask for permission: hỏi xin phép

Dịch: Trong gia đìn tôi, trẻ con phải xin phép trước khi rời bàn ăn

Bình luận (0)
Ngọc Oanh
Xem chi tiết
Dân Chơi Đất Bắc=))))
27 tháng 11 2021 lúc 22:35

A

Bình luận (0)
Nguyễn Văn Phúc
28 tháng 11 2021 lúc 15:27

A

Bình luận (0)
Chu Diệu Linh
3 tháng 12 2021 lúc 11:03

A

Bình luận (0)
Sino Ngọc
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:11

 

Group 1: Fruits and vegetables

(Nhóm 1: Hoa quả và rau)

 

Group 2: Bread, pasta, etc

(Nhóm 2: Bánh mì, mì ống, v.v.)

Group 3: Meat, fish, etc

(Nhóm 3: Thịt, cá, v.v.)

Group 4: Fat

(Nhóm 4: Chất béo)

Group 5: Milk, cheese, yogurt, etc.

(Nhóm 5: Sữa, pho mát, sữa chua, v.v.)

Ly

an apple, some green  beans

(một quả táo,

một ít đậu xanh)

some bread,

some potatoes

(một ít bánh mì,

một số khoai tây)

 fish

(cá)

 butter

(bơ)

 yoghurt

(sữa chua)

Mai

 

 bananas, carrots

(chuối, cà rốt)

 noodles, rice

(mì, cơm)

pork, chicken, beef

(thịt lợn, thịt gà, thịt bò)

chips, burger

(khoai tây chiên, bánh burger)

milk, cheese 

(sữa, phô mai)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:11

Student A: What’s your favourite food?

(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)

Student B: I like apples and green beans.

(Tôi thích táo và đậu xanh.)

Student A: What do you eat everyday?

(Bạn ăn gì hàng ngày?)

Student B: I eat some bread and some potatoes every day.

(Tôi ăn một ít bánh mì và một ít khoai tây mỗi ngày.)

Student A: Are they delicious?

(Chúng có ngon không?)

Student B: Yes, they are really yummy.

(Vâng, chúng thực sự rất ngon.)

Bình luận (0)