cho em hỏi là giới từ dùng in và on của môn học trong trường hợp nào ạ em không hiểu chỗ này ví dụ: I got good grades on english... Và Tim should work harder in his pronun...
Nam is in grade 8A. He (1)...........his report card for the last school year. He got good grade (2)............Literature and Math, but his English was poor. His English teacher said, "Nam, you must work harder on your English". He'll try his best to study well next year. He loves (3).................., and he likes sports, too. He enjoys (4)............... soccer a lot. This summer vacation, he is enrolling for the summer activities in his home town. They'll plant trees, clean the streets and participate in the city's sport programs.
Question 2: Read the passage again and write T or F (1pt)
Statements | T/F |
Nam is in grade 8A. His English was excellent. He ought to work harder on his English This summer vacation he is going to clean his school. | ….… ….… ….… ….… |
A lot of student in Japan have classes ______ Saturday and Sunday morning
cho em hỏi trong trường hợp này dùng on hay at ạ
on
on dùng với thứ, ngày.
VD: On saturday.
III. Presition
1. Please wait .................... me a few minutes
2. You can use dictionary to find ........................new words
3. They are very proud ................their new house
4. My sister is not very good...............Math
5. Tim should work harder.................his Spanish pronunciation
6. Do you belive ...................ghosts ?
7. Try to learn the meaning of new words ................heart
8. I got good grades............English and history
III. Presition
1. Please wait .........for........... me a few minutes
2. You can use dictionary to find ........out................new words
3. They are very proud .....of...........their new house
4. My sister is not very good......at.........Math
5. Tim should work harder.......in..........his Spanish pronunciation
6. Do you belive .......in............ghosts ?
7. Try to learn the meaning of new words ...........by.....heart
8. I got good grades....in........English and history
1. I/ good grades/ History and English / but/ Math/ result/ bad *
A. I got good grades for History and English but my Math result was bad.
B. I got good grades with History and English but my Math result is bad.
C. I got good grades in History and English but my Math result was bad.
D. A & C are correct
2. There/ some pictures/ wall/ near / bookshelf *
There are some pictures on the wall near the bookshelf.
There is some pictures on the wall near the bookshelf.
There are some pictures in the wall near bookshelf.
There is some pictures in the wall near the bookshelf.
đố bạn biết :
làm sao để phân biệt giữa " on time " và " in time " ?
sử dụng " on time " và " in time " ở những trường hợp nào ? nêu ví dụ 2 câu có sử dụng " on time " và " in time " .
ai làm đúng mình sẽ tick cho nhé ! (6 w ^ )
On time: đúng lúc theo một lịch trình có sẵn, kế hoạch
In time: không có kế hoạch, lịch trình( kịp lúc để làm một hoạt động khác)
VD1 : Even though it rained, I still went to school on time
VD2: The test will start in 5 minutes. I hope he can arrive here in time
On time:dung luc,dung thoi diem va thoi gian da len ke hoach truoc do
In time:khong co lich trinh hoac ke hoach truoc do,vua kip luc de lam mot dieu gi do
Vd on time:She is a hard-working student,he is always goes to school on time
Vd in time:He rushed to catch the train and arrived at the station just in time for the departure
Ngoài các ví dụ được nêu trong bài học, hãy tìm hiểu và trình bày những ứng dụng của ngẫu lực trong đời sống. Gợi ý: Các em có thể tham khảo các trường hợp được giới thiệu trong Hình 14.8.
Ứng dụng của ngẫu lực trong đời sống:
+ Vặn khóa cửa
+ Tháo bánh xe
+ Vặn nút ga
+ Vặn nắp chai nước
+ Vặn chìa khóa xe...
Ngoài các ví dụ được nêu trong bài học, hãy tìm hiểu và trình bày những ứng dụng của ngẫu lực trong đời sống. Gợi ý: Các em có thể tham khảo các trường hợp được giới thiệu trong Hình 14.8.
Ứng dụng của ngẫu lực trong đời sống:
+ Vặn khóa cửa
+ Tháo bánh xe
+ Vặn nút ga
+ Vặn nắp chai nước
+ Vặn chìa khóa xe...
Rearrange the words in the correct order to make meaningful sentences
I. my /young /girl / when / farm /she / grandmother / to / al la /used/ live/on/ was mother /him/ proud / his/ is/of 3, my /learning / try /in / promised/I/to / best/ English /... 4. her/grammar /needs improve / his/sister/to / English 5, fine /camping/weather/go/ the/enough / was/to l.... 6. English/spend / to / teacher / time/wants /my /me /more/on / 7. try /my/semester/promise /next/1/1/will/ best 8. her/on /harder/Nga/pronunciation/ English / should /work 9. grade/English / he/ for/good/Math/got / and / 10. most /playing/spends / time /he / his/ of / free / sports /. I. have /that/ to / didn't/ we/money /enough/ buy / car. 2. east/sun /the / the/west/ and/ in/ in / the / rises/ sets/ . brother/enough/my/stay/to/alone/old/isn't/at/ home. orphanage/ a /free /her/volunteer /she /at / doing / spends / time / work/local summer/enrolling /activities/ for/for / she /is/ the/this/ show /nearest / you/to /me/ the / the / can/ way / bank /? going/ Nha Trang/He/to/March/ in / is. has /here/Tom/ for/ been /3 days. a/talk/class / to/ in / didn't/ use/ last/year /. y fathe / for orked/ has/since 2000/company / his
Rearrange the words in the correct order to make meaningful sentences
3, my /learning / try /in / promised/I/to / best/ English /...
I promised to try my best in learning English
4. her/grammar /needs improve / his/sister/to / English
His sister needs to inprove her English grammar
5, fine /camping/weather/go/ the/enough / was/to l....
The weather was fine enough to go camping
6. English/spend / to / teacher / time/wants /my /me /more/on /
My teacher wants to me spend more time on English
7. try /my/semester/promise /next/1/to/will/ best
I will promise to try my best in next semester
8. her/on /harder/Nga/pronunciation/ English / should /work
Nga should work harder on her English pronunciation
9. grade/English / he/ for/good/Math/got / and /
He got good grade for Math and English
10. most /playing/spends / time /he / his/ of / free / sports /.
He spends most his of free time playing sports
I.
have /that/ to / didn't/ we/money /enough/ buy / car.
We didn't have enough money to buy that car
2. east/sun /the / the/west/ and/ in/ in / the / rises/ sets/ .
The sun rises in the West and sets in the East
3. brother/enough/my/stay/to/alone/old/isn't/at/ home.
My brother isn't old enough to stay at home alone
orphanage/ a /free /her/volunteer /she /at / doing / spends / time /
She spends her free time doing volunteer at a orphanage
Phần cuối bạn không tách ra thì mình sao mà biết được đâu là 1 câu mà làm Cố gắng dịch , tách ra nhưng cũng chịu :) Chỉ gõ 1 dấu cách nó khó đến vậy sao ? Mong bạn lần sau rút kinh nghiệm :)
#Yumi
Câu 1 . Thế nào là tự chăm sóc và rèn luyện thân thể ? Lấy ví dụ
Câu 2 . Em hãy cho biết tiết kiệm là gì?
Câu 3 .Em hiểu tôn trọng kỉ luật là gì ? Lấy ví dụ
Câu 4 .Em hiểu thế nào là sống chan hòa với mọi người ?
Câu 5. Thế nào là lịch sự , tế nhị? Lấy ví dụ
Câu 6. Em hiểu thế nào là tích cực tự giác trong hoạt động tập thể và hoạt động xã hội? Lấy ví dụ
Câu 7 . Học sinh có nhiệm vụ gì để đạt được mục đích trong học tập??
Câu 8. Muốn cho môi trường sạch đẹp con người cần phải làm gì?
Bản thân em đã biết giữ gìn và bảo vệ môi trường ko?
Giúp mk nhé mai mk phải nộp rồi????????????????????????
Câu 1 . Thế nào là tự chăm sóc và rèn luyện thân thể ? Lấy ví dụ
- Sức khoẻ là vốn quý nhất của con người. Sức khoẻ tốt giúp cho chúng ta học tập tốt, lao động có hiệu quả, năng suất cao; sống lạc quan vui vẻ, thoải mái, yêu đời.
- Nếu sức khoẻ không tốt: ngồi học uể oải, mệt mỏi, không tiếp thu được bài giảng, về nhà không học bài dẫn đến kết quả kém. Trong công việc mà sức khoẻ không tốt thì công việc khó hoàn thành, có thể phải nghỉ làm gây ảnh hưởng nhiều đến tập thể, thu nhập giảm đi. Tinh thần buồn bực, khó chịu, chán nản, không hứng thú tham gia các hoạt động giải trí, tập thể.
Câu 2 . Em hãy cho biết tiết kiệm là gì?
Tiết kiệm là biết sử dụng một cách hợp lí, đúng mức của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và người khác.
Câu 3 .Em hiểu tôn trọng kỉ luật là gì ? Lấy ví dụ
- Tôn trọng kỉ luật là biết tự giác chấp hành những quy định chung của tập thể, của các tổ chức xã hội ở mọi nơi, mọi lúc.
- Chấp hành nghiêm túc mọi sự phân công của tập thể.
VD: - Ngủ dậy đúng giờ
- Để đồ đạc để ngăn nắp, đúng quy định.
- Đi học và về nhà đúng giờ.
- Thực hiện đúng giờ tự học.
- Hoàn thành công việc gia đình giao…
- Đi học đúng giờ.
- Trật tự nghe giảng bài.
- Làm đủ bài tập.
Mặc đúng đồng phục
Không vứt rác bừa bãi.
Không vẽ lên tường, bàn học…
- Đổ rác đúng nơi qui định.
Thực hiện đúng luật an toàn giao thông.
Giữ gìn trật tự chung.
Bảo vệ của công.
Câu 4 .Em hiểu thế nào là sống chan hòa với mọi người ?
Sống chan hoà là sống vui vẻ , hoà hợp với mọi người và sẵn sàng tham gia vào các hoạt động chung có ích
Câu 5. Thế nào là lịch sự , tế nhị? Lấy ví dụ
Lịch sự là những cử chỉ, hành vi dùng trong giao tiếp ứng xử phù hợp với quy định của xã hội, thể hiện truyền thống đạo đức của dân tộc
Tế nhị là sự khéo léo sử dụng những cử chỉ, ngôn ngữ trong giao tiếp ứng xử, thể hiện là con người hiểu biết, có văn hóa
VD : Nói nhẹ nhàng - Nói dí dỏm - Biết lắng nghe - Biết cảm ơn xin lỗi - Biết nhường nhịn - ........
Câu 1 :
- Tự chăm sóc rèn luyện thân thể là biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, ăn uống điều độ, thường xuyên tập thể dục, năng chơi thể thao, tích cực phòng bệnh và chữa bệnh, không hút thuốc lá và dùng các chất kích thích khác ...
Câu 2 :
- Tiết kiệm là sử dụng đúng mức hợp lý của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và của người khác.
Câu 3 :
- Tôn trọng kỉ luật là biết tự giác chấp hành những quy định chung của tập thể của các tổ chức xã hội ở mọi nơi mọi lúc.
- ( Tự nêu )
Câu 4 :
-