Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
ngu nguyen van
Xem chi tiết
My
3 tháng 12 2018 lúc 1:32

The prospect of moving to a new flat on the outskirts of Ha Noi cheered me up.

thaonguyen
Xem chi tiết
Komorebi
20 tháng 9 2020 lúc 9:02

Rewrite the following sentences without changing the meaning, using the word given.

1) 'Should I tell this to her?' he asked himself. (using question words before to infinitives)

-> He wondered whether to tell that to her or not

2) His parents haven't decided who they should seek advice from to deal with their son's problem. (consult)

-> His parents haven't decided who to consult to deal with their son's problem

Khách vãng lai đã xóa
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2018 lúc 16:06

Đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 5 2018 lúc 9:47

Đáp án A

Tú Phan
Xem chi tiết
Đào Thu Hiền
5 tháng 2 2022 lúc 15:02

The government now must deal with the problem of high unemployment.

The Great Wall is a symbol of Chinese nation throughout the history.

Hanuman
Xem chi tiết
Thu Hồng
4 tháng 1 2022 lúc 10:24

27. attention                         28. unemployment                               29. entertainment

30. inconvenience                    31. miraculous                          32. effectively

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2019 lúc 7:47

Chọn C.

Đáp án C. 
Dịch câu hỏi: Đoạn 1 cho thấy con cái __________.
A. không sẵn lòng làm phương tiện cho niềm vui của cha mẹ 
B. có xu hướng bám vào cha mẹ chỉ như một nguồn tài chính
C. sẵn lòng làm phương tiện cho niềm vui của cha mẹ 
D. yêu cầu một hình thức thanh toán để đi học đại học
Thông tin: “It puts a burden on children for parents to use their children as vehicles for their own happiness” (Điều đó đặt trọng trách lên con cái vì các bậc cha mẹ dùng chúng làm phương tiện cho niềm vui của mình.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 10 2019 lúc 14:24

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 4 2018 lúc 4:33

Cụm từ “latchkey children” trong bài đọc chỉ những đứa trẻ ______..

Thông tin: They are called “latchkey children”. They are children who look after themselves while their parents work.

Tạm dịch: Chúng được gọi là “latchkey children”. Chúng là những đứa trẻ phải tự chăm sóc bản thân khi bố mẹ chúng đi làm.

Chọn A