a) Cho sơ đồ pư: Na + O2 -> Na2O. Nếu có 6,02.10^23 nguyên tử Na thì thu được mấy gam Na2O.
Cho sơ đồ pư: Ca + O2 -> CaO. Nếu có 3,01.10^23 phân tử CaO thì cần mấy gam Ca.
a. Cho sơ đồ phản ứng: Na+O2-----》Na2O. Nếu có 6.1023 nguyên tử Na thì thu được bao nhiêu gam Na2O.
b. Cho sơ đồ phản ứng: Ca+O2-----》CaO. Nếu có 3.1023 phân tử CaO thì cần bao nhiêu gam Ca.
a.PTHH:4Na+O2----->2Na2O
\(n_{Na}=\dfrac{6.10^{23}}{6.10^{23}}=1\left(mol\right)\)
Theo PTHH:\(n_{Na_2O}=\dfrac{1}{2}n_{Na}=\dfrac{1}{2}.1=0,5\left(mol\right)\)
\(m_{Na_2O}=n_{Na_2O}.M_{Na_2O}=0,5.62=31\left(g\right)\)
PTHH:2Ca+O2----->2CaO
\(n_{CaO}=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
Theo PTHH:\(n_{Ca}=n_{CaO}=0,5\left(mol\right)\)
\(m_{Ca}=n_{Ca}.M_{Ca}=0,5.40=20\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O b) P2O5 + H2O → H3PO4
c) HgO → Hg + O2 d) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
a, 4Na + O2 ---to---> 2Na2O (4 : 1 : 2)
b, P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4 (1 : 3 : 2)
c, 2HgO ---to---> 2Hg + O2 (2 : 2 : 1)
d, 2Fe(OH)3 ---to---> Fe2O3 + 3H2O (2 : 1 : 3)
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O.
b) P2O5 + H2O → H3PO4.
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Phương trình hóa học của phản ứng :
a) 4Na + O2 → 2Na2O
Số nguyên tử Na : số phân tử oxi : số phân tử Na2O là 4 : 1 : 2
b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 là 1 : 3 :2
Câu 2. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
a) Ca..... CaO...... Ca(OH)2........ CaCO3
b) SO2....... SO3 .....H2SO4..... BaSO4
c) Na .....Na2O .....NaOH ......Na2SO4
Câu 2. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
a) Ca..... CaO...... Ca(OH)2........ CaCO3
2Ca+O2-to>2CaO
CaO+H2O->Ca(OH)2
Ca(OH)2+CO2->CaCO3+H2O
b) SO2....... SO3 .....H2SO4..... BaSO4
SO2+H2O->SO3
SO3+H2O->H2SO4
H2SO4+BaO->BaSO4+H2O
c) Na .....Na2O .....NaOH ......Na2SO4
4Na+O2-to>2Na2O
Na2O+H2O->4NaOH
4NaOH+H2SO4->Na2SO4+H2O
a) \(2Ca+O_2\rightarrow2CaO\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow2NaOH+CaCO_3\downarrow\)
b) \(2SO_2+O_2\rightarrow2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
c) \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
Mọi người giúp với
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O b) P2O5 + H2O → H3PO4
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
\(4Na+O_2\underrightarrow{^{t^0}}2Na_2O\)
Số nguyên tử Na : Số phân tử O2 : Số phân tử tử Na2O = 4 : 1 : 2
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Số phân tử P2O5 : Số phân tử H2O : Số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2
a) $4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O$
Tỉ lệ số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O là 4 : 1: 2
b)
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
Tỉ lệ số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 là 1 : 3 : 2
Cho sơ đồ phản ứng: Na + O2 → Na2O. PTHH được lập đúng là:
A. 2Na + O2 → Na2O2
B. 4Na + O2 → 2Na2O
C. 2Na + O2 → 2Na2O
D. 2Na + O2 → Na2O
\(4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\)
Chọn B
Cho các sơ đồ phản ứng :
a. Na + O2 ------- Na2O
b. Al + O2 ---------- Al2O3
Hãy lập các phường trình hóa học và cho biết tỉ lệ số phân tử cuả các chất, cazwpj chất trong từng phản ứng
a) 4Na+O2→2Na2O
Số nguyên tử Na:số phân tử O2: số phân tử Na2O=4:1:2
b) P2O5+3H2O→2H3PO4
Số phân tử P2O5:số phân tử H2O: số phân tử H3PO4=1:3:2
c) 2HgO→2Hg+O2
Số phân tử HgO:số nguyên tử Hg: số phân tử O2=2:2:1
d) 2Fe(OH)3→Fe2O3+3H2O
Số phân tử Fe(OH)3:số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O=2:1:3
e) Na2CO3+CaCl2→CaCO3+2NaCl
Số phân tử Na2CO3:số phân tử CaCl2: số phân tử CaCO3: Số phân tử NaCl=1:1:1:2
Cho các sơ đồ phản ứng sau.
a) Na + O2 ----> Na2O b) P2O5 + H2O ----> H3PO4
c) Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + H2O d) Na2CO3 + CaCl2 ----> CaCO3↓ + NaCl
Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử/ số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
a: \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
=>\(Na:O_2:Na_2O=4:1:2\)
b: \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Tỉ lệ là 1:3:2
c: \(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)
Tỉ lệ là 2:1:3
d: \(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaCl\)
Tỉ lệ là 1:1:1:2
Bài 2:
Lập sơ đồ nguyên tử và cho biết số phân tử mỗi chất sau phản ứng hóa học Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a.Na + O2 → Na2O
b.P2O5 + H2O → H3PO4
c.HgO → Hg + O2
d.Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
a)
$4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O$
Tỉ lệ Số nguyên tử Natri : số phân tử $O_2$ : số phân tử $Na_2O$ là 4 : 1 : 2
b)
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
Tỉ lệ Số phân tử $P_2O_5$ : số phân tử $H_2O$ : số phân tử $H_3PO_4$ là 1 : 3 : 2
c)
$2HgO \xrightarrow{t^o} 2Hg + O_2$
Tỉ lệ số phân tử $HgO$ : số nguyên tử $Hg$ : số phân tử $O_2$ là 2 : 2 : 1
d)
$2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O$
Tỉ lệ số phân tử $Fe(OH)_3$ : số phân tử $Fe_2O_3$ : số phân tử $H_2O$ là 2 : 1 :3