tìm m để phuong trình có 4 nghiệm phân biệt \(\left|x^2-5xm+2\right|=6\)
cho phương trình \(^{x^2-2\left(m+1\right)x+m^2-2=0}\)
a) Tìm m để phuong trình có hai nghiệm trái dấu
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
Tìm m để phương trình \(\left(x^2-4x\right)^2-3\left(x-2\right)^2+m=0\) có 4 nghiệm phân biệt
\(\Leftrightarrow\left[\left(x-2\right)^2-4\right]^2-3\left(x-2\right)^2+m=0\)
\(\left(x-2\right)^2=t\ge0\Rightarrow pt\Leftrightarrow\left(t-4\right)^2-3t+m=0\)
\(\Leftrightarrow t^2-11t+16+m=0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\Delta=11^2-4\left(16+m\right)>0\\x_1+x_2=11>0\left(tm\right)\\x_1x_2=16+m>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< \dfrac{57}{4}\\m< 16\end{matrix}\right.\Leftrightarrow m< \dfrac{57}{4}\)
1,Tìm m để pt có \(\sqrt{2x^2+mx}=3-x\)
a, 1 nghiệm
b, 2 nghiệm phân biệt
2,Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt \(\sqrt{x+2}+\sqrt{6-x}-\sqrt{\left(x+2\right)\left(6-x\right)}=m\)
Cho phương trình \(x^2-mx+2=0\) tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt để biểu thức \(\left(x_1+x_2\right)^4-17\left(x_1+x_2\right)^2x_1^2x_2^2-6\left(x_1+x_2\right)x_1^3x_2^3\)đạt giá trị nhỏ nhất
Tìm m để phương trình \(\left(x+1\right)^2\left(x-2\right)\left(x+4\right)=m\) có 4 nghiệm phân biệt
tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt:
\(x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x+4\right)=m\)
\(x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x+4\right)=m\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+2x\right)\left(x^2+2x-8\right)=m\)
Đặt \(x^2+2x=a\)
Để PT \(x^2+2x-a=0\)có 2 nghiệm phân biệt thì:
\(\Delta'=1+4a>0\)
\(\Leftrightarrow a>-0,25\)
Ta có:
\(a\left(a-8\right)=m\)
\(\Leftrightarrow a^2-8a-m=0\)
Chỉ cần phương trình này có 2 nghiệm dương phân biệt là xong.
Tự làm nhé.
Cho \(x^2-\left(m+1\right)x-4=0\)
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn: \(x_2-x_1=5\left|x_1\right|\)
Cho phương trình \(x^3+\left(1+m\right)x-m^2=0\)
1) Tìm m để phương trình có đúng 1 nghiệm
2) Tìm m để PT có 2 nghiệm
3) Tìm m để phương trình có 3 nghiệm
4) Tìm m để phương trình có 3 nghiệm dương phân biệt
5) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm âm phân biệt
Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt :
\(\left|x\right|\left(x+1\right)+m=1\)
- Với \(x\ge0\Rightarrow x^2+x+m=1\)
\(\Leftrightarrow-x^2-x+1=m\)
Xét \(f\left(x\right)=-x^2-x+1\) khi \(x\ge0\)
\(a=-1< 0;-\dfrac{b}{2a}=-\dfrac{1}{2}< 0\Rightarrow f\left(x\right)\) nghịch biến
- Với \(x< 0\) \(\Rightarrow-x^2-x+m=1\Leftrightarrow x^2+x+1=m\)
Xét \(g\left(x\right)=x^2+x+1\) khi \(x< 0\)
\(a=1>0;-\dfrac{b}{2a}=-\dfrac{1}{2};f\left(-\dfrac{1}{2}\right)=-\dfrac{3}{4}\)
Hàm nghịch biến khi \(x< -\dfrac{1}{2}\) và đồng biến khi \(-\dfrac{1}{2}< x< 0\)
Do đó ta có BBT như sau:
Từ BBT ta thấy pt có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi \(m=1\)
(Với \(m=-\dfrac{3}{4}\) pt cũng có 2 nghiệm nhưng 1 trong 2 nghiệm là nghiệm kép)