Nêu khái niệm và quy ước vẽ ren ngoài, ren trong và ren bị che khuất. Cho biết điểm khác nhau khi vẽ ren ngoài và ren trong.
Nêu điểm giống và khác nhau về quy ước ren trong và ren ngoài.
Theo quy ước vẽ ren, đối với ren bị che khuất : các đường đỉnh ren, chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng: *
1 điểm
nét liền đậm
nét đứt
nét liền mảnh
nét gạch gạch.
phân loại ren, cho ví dụ mỗi ren. Công dụng của ren? Qui ước vẽ ren trục, ren lỗ, ren bị che khuất? Sự khác nhau về qui ước vẽ ren trục và ren lỗ
1.REN NGOÀI
-đc hình thành mặt ngoài của chi tiết:
QUY ƯỚC
đng đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm
đng chân ren vẽ bằng nét liền mảnh
đng giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm
vòng đỉnh ren vẽ đóng kín bằng nét đậm
vòng chân ren vẽ hở bằng nét liền mảnh
2.REN TRONG
-ren hình thành trong mặt trong của lỗ:
QUY ƯỚC(nếu nhìn thấy)
giống như trên
(nếu ko nhìn thấy)
đng đỉnh ren,chân ren,giới hạn ren đều là nét đứt
p/s:mỏi tay :v
nêu quy ước biểu diễn ren của ren ngoài và ren trong?
Nêu khái niệm ren , quy ước vẽ ren, công dụng của các nét vẽ
Ren ngoài là ren có:
A.
Đường đỉnh ren và chân ren vẽ giống nhau
B.Đường đỉnh ren và chân ren vẽ bằng nét liền mảnh
C.Đường đỉnh ren ở ngoài, chân ren ở trong
D.Đường đỉnh ren ở trong, chân ren ở ngoài
3Hình hộp chữ nhật có:
A.Hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là tam giác đều
B.Hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là tam giác đều
C.Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng là hình chữ nhật
D.Hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là hình chữ nhật
4Hình chiếu bằng là hình có hướng chiếu từ:
A.
Trái sang
B.Trên xuống
C.Trước tới
D.Phải sang
5Kích thước của hình nón gồm có:
A.
a, b, c
B.d, h
C.a, b, h
D.d
6Hình chiếu cạnh là hình có hướng chiếu từ:
A.
Trên xuống
B.Trái sang
C.Trước tới
D.Phải sang
7Kích thước của hình hộp chữ nhật gồm có:
A.
b, h
B.d, h
C.a, b
D.a, b, h
8Nội dung của bản vẽ lắp gồm:
A.
Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên
B.Hình biểu diễn, Kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên, bảng kê
C.Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, khung tên
D.Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên
Câu 26: Hình chóp đều: được bao bởi mặt đáy là …………………………..
Câu 27: Khái niệm hình cắt: Hình cắt là ……………………………..
Câu 28: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết:
Câu 29: Quy ước vẽ ren
a) Ren ngoài: được hình thành …………. của chi tiết
ò Quy ước:
- Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng …………..
- Đường chân ren vẽ bằng ……………… và vòng chân ren chỉ vẽ……. vòng
b) Ren trong: được hình thành …………….. của chi tiết
ò Quy ước:
- Ren trong được vẽ theo
- Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền …….
- Đường chân ren được vẽ bằng nét liền ……..
- Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền ……
- Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền …….
- Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền ……..
- Cách vẽ giống ren …….
c) Ren che khuất
- Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, đường chân ren được vẽ bằng ……..
- Bản vẽ lắp là ……………………………….
Câu 30 : Bản vẽ lắp diễn tả ………………………………………………………….
- Hình biểu diễn: ……………………………
- Kích thước: …………………………………..
- Bảng kê: ………………………………………
- Khung tên: …………………………………………
Em hãy vẽ ren trục và ren lỗ (tức là ren trong và ren ngoài ) biết đường kính đỉnh ren=50, đường kính chân ren=42 đơn vị milimet(mm)
nêu quy ước ren ngoài và trong
* Ren ngoài (ren trục):
- Ren ngoài là ren được hình thành từ mặt ngoài của chi tiết
- Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm
- Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh
- Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm
- Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm
- Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh
* Ren trong (ren lỗ):
- Ren trong là ren được hình thành từ mặt trong của lỗ
- Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm
- Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh
- Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm
- Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm
- Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh