Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Niutơn
B.Cu lông
C.Vôn nhân mét.
D.Vôn trên mét.
Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Niutơn
B.Cu lông
C.Vôn nhân mét.
D.Vôn trên mét.
Đơn vị đo cường độ điện trường là vôn trên mét.
Đáp án: D
Biên độ dao động là gì? Âm to, âm nhỏ khi nào? Đơn vị độ to của âm ?
Độ lệch lớn nhất của vật dao động so vs vị trí cân bằng của nó đk gọi là biên độ dao động
Âm to khi biên độ dao động mạnh
Đơn vị đo là đêxiben
Âm phát ra nhỏ khi biên độ dao động yếu
Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng của nó.
Âm càng to khi vật dao động càng mạnh, âm càng nhỏ khi vật dao động càng yếu.
Đơn vị của độ to là đexiben.
- Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng của chính nó.
- Biên độ dao động càng lớn thì âm phát ra càng to.
- Biên độ dao động càng nhỏ thì âm phát ra càng nhỏ.
- Độ to của âm được đo bằng đơn vị đê-xi-ben(dB)
Biên độ dao động là gì? Khi nào một vật phát ra âm to, âm nhỏ. Đơn vị đo độ to của âm là gì?
Đáp án
Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất vật dao động so với vị trí cân bằng của nó
Vật phát ra âm càng to khi biên độ dao động càng lớn
Đơn vị đo độ to của âm là đêxiben (dB)
Câu 21: Đơn vị đo chiều dài là đơn vị nào sau đây ?
A. Kilôgam (Kg ) B. mét ( m )
C. lít (l) D. giây (s)
Câu 22 : Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?
A. Kilôgam (Kg ) B. Mét C. Cm3 D. ml
Câu 23 : Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?
A. Phút (ph) B. Giờ (h) C. Giây (s) D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 24 : Một tạ bằng bao nhiêu kg?
A. 10kg B. 50kg C. 70kg D. 100kg
Câu 25: Một Cm3 thì bằng :
A. 1 m B. 1 lít C. 5 g D. 10 m
Câu 26: Màn hình máy tính nhà Tùng loại 19 inch . Đường chéo của màn hình đó có kích thước là :
A. 4,826mm B. 48,26mm C. 48cm D. 48,26dm
Câu 27: 540kg bằng bao nhiêu tấn?
A. 0,52 tấn B. 0,53 tấn C. 0,5 tấn D. 0,54 tấn
Câu 28:Một bình nước đang chứa 100ml nước, khi bỏ vào bình một viên bi sắt thì nước trong bình dâng lên đến vạch 150ml. Thể tích viên bi là bao nhiêu ?
A. 40 Cm3 B. 55Cm3 C. 50 dm3 D. A và C đều đúng
Câu 29 : Lực đẩy của gió tác dụng lên cánh buồm là lực nào sau đây?
A. Lực tiếp xúc B. Lực không tiếp xúc
C. Lực điện từ D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 30 : Lực hút của nam châm lên bi sắt là lực nào sau đây?
A. Lực tiếp xúc B. Lực từ
C. Lực không tiếp xúc D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Khi nào âm phát ra trầm- bổng, to- nhỏ? Tần số dao động, đơn vị của tần số dao động? Biên độ dao động, đơn vị độ to?
âm phát ra trầm khi biên độ dao động nhỏ
âm phát ra to khi biên độ dao động lớn
Viết đầy đủ các câu sau đây:
a. Các nguồn âm phát ra đều .....
b. Số dao động trong 1 giây gọi là ...... Đơn vị tần số là ....
c. Độ to của âm được đo bằng đơn vị ...... (dB).
d. Vận tốc truyền âm trong không khí là ......
a. Các nguồn âm phát ra đều dao động.
b. Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc (Hz).
c. Độ to của âm được đo bằng đơn vị đề xi ben (dB).
d. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s.
8. Yếu tố nào ảnh hưởng đến độ to của âm? Biên độ dao động là gì? Vật như thế nào thì phát ra âm to (nhỏ)? Đơn vị độ to của âm là gì? Ngưỡng đau (làm nhức tai) là bao nhiêu?
SGK =)))))
Bn hỉu í mềnh hum :)??? (Nếu hỉu thì b bt b sẽ phải lm j r đó =))))))
Chọn Phương án sai:
A. Những âm có tần số dưới 20dB gọi là hạ âm
B. Những âm có tần số dưới 20Hz gọi là hạ âm
C. Những âm có độ to hơn 120dB gây đau nhức tai
D. độ to của âm được đo bằng đơn vị dB
Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của điện trở?
A. Ôm
B. Oát
C. Vôn
D. Ampe
Khi nào âm phát ra to? Khi nào âm phát ra nhỏ? Độ to của âm được đo bằng đơn vị gì?
- vật phát ra âm to khi biên độ dao động của nguồn âm lớn
- vật phát ra âm nhỏ khi biên độ dao động của nguồn âm yếu
- độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben (dB)
Âm phát ra càng cao (càng bổng) khi tần số dao động càng lớn.
Âm phát ra càng thấp (càng trầm) khi tần số dao động càng nhỏ.
Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben (dB).