Bài 12: Tìm chữ số x và chữ số y để mỗi số sau chia hết cho 2, 5 và 3 A = 7y9x
Bài 12: Tìm chữ số x và chữ số y để mỗi số sau chia hết cho 2, 5 và 3 A = 7y9x
Bài 1:Với bốn chữ số 0;3;5;7 hãy viết các số có ba chữ số khác nhau và:
a)Mỗi số đều chia hết cho 5
b)Mỗi số đều chia hết cho 2 và 5
Bài 2:Tìm số nhỏ nhất có ba chữ số chia hết cho 2.3.4.5.6 đều dư 1?
Bài 3:Cho số x14y để số đã cho chia hết cho 90. Tìm x và y
mình làm được nhưng bạn tíck cho mình đi đã
Bài 1. Thay a; b bằng những chữ số thích hợp để số 4̅̅𝑎̅̅2̅̅𝑏̅ chia hết cho 2; 5 và 9 Bài 2. Tìm a, b thích hợp để số 20̅̅̅̅𝑎̅2̅̅𝑏̅ chia hết cho cả 9 và 25. Bài 3. Thay x, y bởi những chữ số thích hợp để số 3̅̅𝑥̅̅57̅̅̅𝑦̅ chia 2 dư 1, chia 5 dư 3 và chia hết cho 9. Bài 4. Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số chia cho 2 dư 1; chia cho 5 dư 4 và chia cho 9 dư 7. Bài 5. Số bút chì cô giáo có ít hơn 35 chiếc và nhiều hơn 20 chiếc. Khi đem số bút chì đó chia cho 5 hoặc chia cho 3 thì vừa hết. Hỏi lúc đầu, cô giáo có tất cả bao nhiêu chiếc bút chì? Bài 6. Trong một cuộc họp người ta xếp ghế thành 2 dãy, nếu mỗi ghế có 3 người ngồi thì số đại biểu ở 2 dãy bằng nhau. Nhưng nếu mỗi ghế có 5 người ngồi thì sẽ có 4 đại biểu ngồi riêng. Hãy tính số đại biểu tham gia cuộc họp, biết rằng số người dự họp là số lớn hơn 60 và nhỏ hơn 100
Bài 1:
Đặt \(X=\overline{4a2b}\)
X chia hết cho 2;5 nên X chia hết cho 10
=>X có chữ số tận cùng là 0
=>b=0
=>\(X=\overline{4a20}\)
X chia hết cho 9
=>\(\left(4+a+2+0\right)⋮9\)
=>\(\left(a+6\right)⋮9\)
=>a=3
vậy: X=4320
Bài 2:
Đặt \(A=\overline{20a2b}\)
A chia hết cho 25 mà A có tận cùng là \(\overline{2b}\)
nên b=5
=>\(A=\overline{20a25}\)
A chia hết cho 9
=>\(2+0+a+2+5⋮9\)
=>\(a+9⋮9\)
=>\(a⋮9\)
=>\(a\in\left\{0;9\right\}\)
Bài 3:
Đặt \(B=\overline{3x57y}\)
B chia 5 dư 3 nên B có tận cùng là 3 hoặc 8(1)
B chia 2 dư 1 nên B có tận cùng là số lẻ (2)
Từ (1),(2) suy ra B có tận cùng là 3
=>y=3
=>\(B=\overline{3x573}\)
B chia hết cho 9
=>\(3+x+5+7+3⋮9\)
=>\(x+18⋮9\)
=>\(x\in\left\{0;9\right\}\)
Bài 1. Thay a; b bằng những chữ số thích hợp để số 4̅̅𝑎̅̅2̅̅𝑏̅ chia hết cho 2; 5 và 9
Bài 2. Tìm a, b thích hợp để số 20̅̅̅̅𝑎̅2̅̅𝑏̅ chia hết cho cả 9 và 25.
Bài 3. Thay x, y bởi những chữ số thích hợp để số 3̅̅𝑥̅̅57̅̅̅𝑦̅ chia 2 dư 1, chia 5 dư 3 và chia hết cho 9
Bài 5. Số bút chì cô giáo có ít hơn 35 chiếc và nhiều hơn 20 chiếc. Khi đem số bút chì đó chia cho 5 hoặc chia cho 3 thì vừa hết. Hỏi lúc đầu, cô giáo có tất cả bao nhiêu chiếc bút chì?
Bài 5:
Vì số bút chì khi đem chia 5 hoặc 3 thì vừa hết số bút chì sẽ vừa chia hết cho 5; vừa chia hết cho 3
=>Số bút chì sẽ chia hết cho 15
mà số bút chì có nhiều hơn 20 chiếc và ít hơn 35 chiếc
nên số bút chì là 30 chiếc
Bài 7:Với a,b là các chữ số (a \(\ne\) 0).Hãy chứng tỏ:
a/ abba chia hết cho 11
b/ ababab chia hết cho 7
c/ abcabc chia hết cho 7,11,13
Bài 8:Cho A = x459y.Hãy thay x,y bởi chữ số thích hợp để A chia cho 2,3,4,5 đều dư 1.
Bài 9:Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 1 sao cho khi chia cho 2,3,4,5 và 7 đều dư 1.
Bài 10:Cho số a765b;tìm a,b để khi thay vào số đã cho ta được số có 5 chữ số chia cho 2 dư 1,chia cho 5 dư 3 và chia cho 9 dư 7.
Bài 11:Hãy viết thêm 3 chữ số và bên phải số 567 để được số lẻ có 6 chữ số khác nhau,khi chia số đó cho 5 và 9 đều dư 1.
Bài 12:Tìm số có 4 chữ số chia hết cho 2,3 và 5,biết rằng khi đổi chỗ các chữ số hàng đơn vị với hàng trăm hoặc hàng chục với hàng nghìn thì số đó ko thay đổi.
Bài 13:Viết thêm một chữ số vào bên trái và một chữ số vào bên phải số 15 để được một số có 4 chữ số chia hết cho 15.
bài 11:
Gọi số phải tìm là: A = 567abc
Do A chia 5 dư 1 mà A lẻ nên c = 1
Tổng các chữ số của A là: 5 + 6 + 7 + a + b + 1 = a + b + 19
Để A chia 9 dư 1 thì a + b = 0 (loại)
a + b = 9
a + b = 18 (loại) (Có 2 chữ số bằng nhau 9 + 9)
Xét a + b = 9, a khác b và khác 5,6,7,1 ==> a = 9, b = 0 ==> A = 567901
==> a = 0, b = 9 ==> A = 567091
ĐS: 3 số phải thêm là: 901 hoặc 091
mik giúp bài 8 thôi nha
Ta nhận thấy:
a : 5 dư 1 nên y bằng 1 hoặc 6
Mặt khác a : 2 dư 1 nên y phải bằng 1. Số phải tìm có dạng a= x4591
x4591 chia cho 9 dư1 nên x + 4 + 5 + 9 + 1 chia cho 9 dư 1. vậy x chia hết cho 9 suy ra x = 0 hoặc 9. Mà x là chữ số đầu tiên của 1 số nên không thể bằng 0 vậy x = 9
Số phải tìm là : 94591
TÍNH TỔNG
Bài 1: Tính tổng: a) S1 = 1 + 2 + 3 +…+ 999 b) S2 = 10 + 12 + 14 + … + 2010 c) S3 = 21 + 23 + 25 + … + 1001 | d) S5 = 1 + 4 + 7 + …+79 e) S6 = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 + 155 f) S7 = 15 + 25 + 35 + …+115 g) S4 = 24 + 25 + 26 + … + 125 + 126 |
VI. DẤU HIỆU CHIA HẾT
Bài 1: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 2: Trong các số: 825; 9180; 21780.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 3:
a) Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A không chia hết cho 9.
b) Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B không chia hết cho 5.
Bài 4:
a) Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9.
b) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5.
c) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
d) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 3.
e) Thay * bằng các chữ số nào để được số 792* chia hết cho cả 3 và 5.
f) Thay * bằng các chữ số nào để được số 25*3 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9.
g) Thay * bằng các chữ số nào để được số 79* chia hết cho cả 2 và 5.
h) Thay * bằng các chữ số nào để được số 12* chia hết cho cả 3 và 5.
i) Thay * bằng các chữ số nào để được số 67* chia hết cho cả 3 và 5.
j) Thay * bằng các chữ số nào để được số 277* chia hết cho cả 2 và 3.
k) Thay * bằng các chữ số nào để được số 5*38 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
l) Thay * bằng các chữ số nào để được số 548* chia hết cho cả 3 và 5.
m) Thay * bằng các chữ số nào để được số 787* chia hết cho cả 9 và 5.
n) Thay * bằng các chữ số nào để được số 124* chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
o) Thay * bằng các chữ số nào để được số *714 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
a. Số các số hạng là :
999-1:1+1 bằng 999 số hạng
Số cặp là
999:2
Gía trị mỗi cặp là
1+999 bằng 1000
Tổng dãy số là
1000x999:2 bằng 499500
Bài 4:
a)Theo dấu hiệu chia hết cho 9
=> 7+3+* chia hết cho 9
=>10+* chia hết cho 9
=>* thuộc {8}
Mà 738 chia hết cho 2
-> vậy số cần tìm là 738
Bài 6. a) Tìm các chữ số x, y để số:
a) 2x54y chia hết cho cả 2; 3 và 5 b) 543xy chia hết cho cả 5 và 9.
\(a,\overline{2x54y}⋮2.và.5\Rightarrow y=0\)
\(\overline{2x54y}⋮3\Rightarrow\overline{2x540}⋮3\\ \Rightarrow2+x+5+4+0⋮3\Rightarrow11+x⋮3\Rightarrow x\in\left\{1;4;7\right\}\)
Vậy \(\left(x;y\right)\in\left\{\left(1;0\right);\left(4;0\right);\left(7;0\right)\right\}\)
\(b,\overline{543xy}⋮5\Rightarrow y\in\left\{0;5\right\}\)
Với \(y=0\)
\(\Rightarrow\overline{543x0}⋮9\\ \Rightarrow5+4+3+0+x⋮9\Rightarrow12+x⋮9\\ \Rightarrow x=6\)
Với \(y=5\)
\(\Rightarrow\overline{543x5}⋮9\\ \Rightarrow5+4+3+5+x⋮9\Rightarrow17+x⋮9\\ \Rightarrow x=1\)
Vậy \(\left(x;y\right)=\left\{\left(6;0\right);\left(1;5\right)\right\}\)
Bài 1: Lập các số có 3 chữ số khác nhau từ 4 chữ số: 0;4;5;9 thỏa mãn điều kiên:
a, Chia hết cho 2
b, Chia hết cho 4
c, Chia hết cho 2 và 5
Bài 2: Với các chữ số: 1,2,3,4,5. Lập được bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 5 ?
Bài 3: Thây x và y vào 1996xy để được số chia hết cho 2,5,9
Bài 4: Cho n = a378b là số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Tìm tất cả các chữ số a;b để khi thay vào n chia hết cho 4.
Bài 5: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia số đó cho 3,4,5 đều dư 1 và chia cho 7 thì không dư.
a) Thay các chữ x, y bởi các chữ số thích hợp để số 13 x 5 y ¯ chia hết cho 3 và cho 5
b) Tìm các chữ số x, y biết rằng số 56 x 3 y ¯ chia hết cho 2 và 9