Khối lượng NH3 và dung dịch HNO3 45% đủ để điều chế 100 kg phân đạm có 34% N là:
A. 20,6 kg và 76,4 kg
B. 7,225 kg và 26,775 kg
C. 20,6 kg và 170 kg
D. 7,75 kg và 59,5 kg
Đáp án C
Khối lượng N có trong phân đạm là 100.34%= 34 kg= 34 000 gam
→nN= 17 000/7 mol
NH3+ HNO3→ NH4NO3
Đặt nNH3= nHNO3= x mol→ bảo toàn nguyên tố N ta có:
nN= x+ x= 17 000/7 → x=8500/7 mol
→mNH3= 20642 gam= 20,6 kg
và mdd HNO3 45%= (8500/7).63.100/45=170 000 gam= 170 kg
A. 20,6 kg và 76,4 kg . | ||
B. 7,225 kg và 26,775 kg . | ||
C. 20,6 kg và 170 kg . | ||
D. 7,75 kg và 59,5 kg. |
Đáp án C
Khối lượng N có trong phân đạm là 100.34%= 34 kg= 34 000 gam
→nN= 17 000/7 mol
NH3+ HNO3→ NH4NO3
Đặt nNH3= nHNO3= x mol→ bảo toàn nguyên tố N ta có:
nN= x+ x= 17 000/7 → x=8500/7 mol
→mNH3= 20642 gam= 20,6 kg
và mdd HNO3 45%= (8500/7).63.100/45=170 000 gam= 170 kg
Dùng 56 m3 khí NH3 (đktc) để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là
A. 427,99 kg
B. 362,25 kg
C. 144,88 kg
D. 393,75 kg
Dùng 56 m3 khí NH3 (đktc) để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là
A. 427,99 kg
B. 362,25 kg
C. 144,88 kg
D. 393,75 kg
Dùng 56 m3 khí NH3 (đktc) để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là
A. 427,99 kg
B. 362,25 kg
C. 144,88 kg
D. 393,75 kg
Đáp án B.
→ m d d = 56 22 , 4 . 0 , 92 . 63 . 100 40 = 362 , 25 k g
Dùng 56 m3 khí NH3 (đktc) để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là
A. 427,99 kg
B. 362,25 kg
C. 144,88 kg
D. 393,75 kg
Dùng 56 m3 khí NH3 (đktc) để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là
A. 427,99 kg
B. 362,25 kg
C. 144,88 kg
D. 393,75 kg
Dùng 56 m3 khí NH3 (đktc) để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là
A. 427,99 kg
B. 362,25 kg
C. 144,88 kg
D. 393,75 kg