Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe2O3 + HCL ---> FeCl3 + H2O
a) Lập PTHH
b) Tính số phân từ Fe2O3, HCl, FeCl3, biết số phân từ H2O = 9.10^25
a. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau có sơ đồ sau:
(1) Fe2O3 + H2 --- Fe + H2O
(2) Mg + HCl --- MgCl2 + H2
(3) FeCl3 + Ca(OH)2 --- Fe(OH)3 +CaCl2
(4) K2CO3 + HCl --- KCl + H2O +CO2
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng trên
b. Đốt cháy hoàn toàn 25,6 gam kim loại đồng trong oxi vừa đủ thu được 32 gam chất rắn là đồng (II) oxit có công thức hóa học là CuO. Tính khối lượng khí oxi cần dùng .
\(a,\left(1\right)Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\left(1:3:2:3\right)\)
\(\left(2\right)Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\left(1:2:1:1\right)\\ \left(3\right)2FeCl_3+3Ca\left(OH\right)_2\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3CaCl_2\left(2:3:2:3\right)\)
\(\left(4\right)K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\left(1:2:2:1:1\right)\)
\(b,PTHH:2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ Áp.dụng.ĐLBTKL,ta.có:\\ m_{Cu}+m_{O_2}=m_{CuO}\\ m_{O_2}=m_{CuO}-m_{Cu}=32-25,6=6,4\left(g\right)\)
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe2O3 + HCl FeCl3 + H2O
Tính thể tích tối thiểu dung dịch HCl 2 M cẩn dùng để phản ứng hết với 8 g Fe2O3 (coi hiệu suất phản ứng là 100%).
Chọn hệ số viết thành PTHH với các sơ đồ phản ứng cho dưới đây :
a.3 Fe +2 O2 t0 Fe3O4
b.2 SO2 + O2 t02 SO3
c. 2Fe(OH)3 t0 Fe2O3 + 3H2O
d. Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 +2 FeCl3 + 4H2O
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a. M g + O 2 → M g O
b. F e + C l 2 → F e C l 3
c. N a O H + C u C l 2 → C u ( O H ) 2 + N a C l
d. H C l + M g → M g C l 2 + ?
e. F e 2 O 3 + H C l → F e C l 3 + H 2 O
f. A l + O 2 → A l 2 O 3
âu1: (2điểm ) Lập PTHH của các phản ứng sau a. Mg + HCl MgCl2 + H2 b. Fe + Cl2 FeCl3 c. NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O d. FexOy + O2 Fe2O3
\(a,Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ b,2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_3\\ c,2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O\\ d,2Fe_xO_y+\dfrac{3x-2y}{2}O_2\xrightarrow{t^o}xFe_2O_3\)
tich B Đơn vị Tính được khi Câu 1. Cho các sơ đồ phản ứng sau: (a) Mg + HCl −→→ MgCl2 + H2 (b) Fe2O3 + HCl = FeCl3 + H2O (c) Al + HCl → AICI 3 + H2 CO2 + H2O (e) BaCl2 + AgNO3 → Ba(NO3)2 + AgCl (d) C2H6+ O2 (f) Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 → Al2(SO4)3 + BaSO4 (g) Cu+ H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O (h) FeS2 + O2 --→ Fe2O3 + SO2 ) K2Cr2O7+ HCI KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
Hoàn thành PTHH của các phản ứng sau a) ? + ? ——>FeCl3 b)Al+HCl——>H2+? c)Mg+H2SO4——>?+H2 d)NaOH+CO2——>? e)Fe2O3+HCl——>FeCl3+? f)?+?——>NH3 g)?+?——>H2O Mn giúp em với ạ
a) $2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3$
b) $2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
c) $Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
d) $2NaOH + CO_2 \to Na_2CO_3 + H_2O$
e) $Fe_2O_3 +6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$
f) $N_2 + 3H_2 \buildrel{{t^o,xt,p}}\over\rightleftharpoons 2NH_3$
f) $2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O$
Bài 1. Hoàn thành các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong mỗi phản ứng:
a. Al + CuSO4 ---> Al2(SO4)3 + Cu
b. Fe + Cl2 ---> FeCl3
c. Fe2O3 + HCl ---> FeCl3 + H2O
a/ \(2Al+3CuSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
b/ \(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
c/ \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
a. \(2Al+3CuSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
tỉ lệ 2 : 3 : 1 : 3
b. \(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
tỉ lệ 2 : 3 : 2
c. \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
tỉ lệ 1 : 6 : 2 : 3
B1: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + O2 - - -> CuO
a, cân bằng sơ đồ phản ứng
b, cho biết: Cu = 12,8
O2 = 3,2
Tính CuO ?
B2: Cân bằng các sơ đồ
a, Na2O + H2O - - ->NaOH
b, Na + H2O - - -> NaOH + H2
c, Cu + O2 - - -> CuO
d, Fe2O3 + Hcl - - -> Fecl3 + H2O
e, Fe2O3 + C - - -> Fe + CO2
g, CaCO3 + Hcl - - -> CaCl2 + Co2 + H2O
B1:
a) \(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)
b) Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng CuO thu được là:
\(m_{CuO}=m_{Cu}+m_{O_2}=12,8+3,2=16\)
B2:
a) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
c) \(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)
d) \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
e) \(2Fe_2O_3+3C\rightarrow4Fe+3CO_2\)
g) \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)