Cho các chất có công thức hóa học : MgO ,Mg(OH)2 ,MgCl2 ,HCl phân loại và gọi tên bốn chất trên
giúp mik với mai mik phải đi hk rùi ạ
Cho các chất hóa học sau: CaO, HCl, K2SO4, Na(OH), FeSO4, Fe(OH)3, MgO, Mg(OH)2, MgCl2, BaCl2, HNO3, KNO3, K2O, Zn(OH)2, ZnO, H2SO4, BaSO4, Al2(SO4)3, Al(OH)3 a) Hãy phân biệt các hóa chất trên b) Gọi tên các hóa chất đó 2. Viết phương trình của các tính chất hóa học: Oxit, Axit, Bazo, muối 3. Cho 8gam dung dịch NạO phản ứng hoàn toàn với CO2, phản ứng tạo ra muối Na2CO3 a) Viết phương trình phản ứng b) Tính thể tích CO2( ở điều kiện tiêu chuẩn) c) Tính khối lượng muối Na2CO3 Giúp mik với ạ, mik cần gấp lắm ạ
Gọi tên và phân loại các chất có công thức hóa học sau :
Fe2O3 ; HCl ; Mg(OH)2 ; Na2SO4.
Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit
HCl: axit: axit clohiđric
Mg(OH)2: bazơ: magie hiđroxit
Na2SO4: muối: natri sunfat
Bài 1: Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau: K2O; Mg(OH)2; H2SO4; AlCl3; Na2CO3; CO2; Fe(OH)3; HNO3; Ca(HCO3)2; K3PO4; HCl; H2S; CuO;
Oxi bazo :
- K2O : Kali oxit
- CuO : Đồng (II) oxit
Bazo :
- Mg(OH)2 : Magie hidroxit
- Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit
Axit :
- H2SO4: Axit sunfuric
- HNO3 : Axit nitric
- HCl : Axit clohidric
- H2S : Axit sunfuhidric
Muối :
- AlCl3 : Nhôm clorua
- Na2CO3 : Natri cacbonat
- Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat
- K3PO4 : Kali photphat
Oxit :
K2O : Kali oxit
CO2 : Cacbon đioxit
CuO : Đồng II oxit
Bazo :
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Axit :
H2SO4 : Axit sunfuric
HNO3 : Axit nitric
HCl : Axit clohidric
H2S : Axit sunfuhidric
Muối :
AlCl3 : Nhôm clorua
Na2CO3 : Natri cacbonat
Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat
K3PO4 : Kali photphat
Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau: K2O; Zn(OH)2;
H2SO4; AlCl3; Na2CO3; CO2; Cu(OH)2; HNO3; Ca(HCO3)2; K3PO4; HCl; PbO; Fe(OH)3 ,
NaHSO3, Mg(H2PO4)2, CrO3, H2S, MnO2.
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | oxit | kali oxit |
Zn(OH)2 | bazơ | kẽm hiđroxit |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
AlCl3 | muối | nhôm clorua |
Na2CO3 | muối | natri cacbonat |
CO2 | oxit | cacbon đioxit |
Cu(OH)2 | bazơ | đồng (II) hiđroxit |
HNO3 | axit | axit nitric |
Ca(HCO3)2 | muối | canxi hiđrocacbonat |
K3PO4 | muối | kali photphat |
HCl | axit | axit clohiđric |
PbO | oxit | chì (II) oxit |
Fe(OH)3 | bazơ | sắt (III) hiđroxit |
NaHSO3 | muối | natri hiđrosunfat |
Mg(H2PO4)2 | muối | magie hiđrophotphat |
CrO3 | oxit axit | crom (VI) oxit |
H2S | axit | axit sunfuhiđric |
MnO2 | oxit | mangan (IV) oxit |
H2SO4 - axit -axit sunfuric
AlCl3 - muối - nhôm clorua
Na2CO3 - muối - natri cacbonat
CO2 - oxit - cacbonic
Cu(OH)2 - bazo - đồng (II) hidroxit
HNO3 - axit - axit nitric
Ca(HCO3)2 - muối - canxi hidrocacbonat
K3PO4 - muối - kali photphat
HCl - axit - axit clohidric
PbO - oxit - chì Oxit
Fe(OH)3 - sắt (III) hidroxit
NaHCO3 - muối - natri hidrocacbonat
Mg(H2PO4)2 - muối - magie đihidrophotphat
CrO3 - oxit - crom (VI) oxit
H2S - axit - axit sunfuhidric
MnO2 - oxit - Mangan (IV) oxit
Câu 1: Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau: K₂O; Mg(OH)₂; H₂SO₄; AlCl₃; Na₂CO₃; CO₂; Fe(OH)₃; HNO₃; CaCO₃; K₃PO₄; HCl; H₂S; CuO; Ba(OH)₂. Câu 2: hãy viết CTHH của những chất có tên gọi sau: Axit sunfuric; Axit sunfurơ; sắt (II) hiđroxit ; kali cacbonat; magie clorua; nhôm sunfat; natri oxit; kali hidroxit; điphotpho pentaoxit; canxi photphat Câu 3: Nêu hiện tượng xảy ra khi cho: - Kim loại Na vào nước. - khí H₂ đi qua bột CuO đun nóng - mẩu quỳ tím vào dung dịch Ca(OH)₂ - mẩu quỳ tím vào dung dịch axit sunfuric Viết các PTHH xảy ra nếu có.
Câu 3:
- Cho Na vào nước.
Hiện tượng: Na tan, tạo thành dung dịch trong suốt, có bọt khí.\
PTHH: Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2
- Khí H2 đi qua bột CuO đun nóng.
Hiện tượng: Bột CuO từ màu đen chuyển sang kết tủa đỏ, có xuất hiện những giọt nước bám lên thành ống nghiệm.
PTHH: CuO + H2 -to-> Cu + H2O
- Mẩu quỳ tím vào dd Ca(OH)2
Hiện tượng: Qùy tím hóa xanh.
- Mẩu quỳ tím vào dd axit sunfuric.
Hiện tượng: Qùy tím hóa đỏ.
Câu 1 :
- Oxit bazo
K2O : Kali oxit
CuO : Đồng II oxit
- Oxit axit
CO2 : Cacbon đioxit
- Axit :
H2SO4 :Axit sunfuric
HNO3 : Axit nitric
HCl : Axit clohidric
H2S: Axit hidrosunfua
- Bazo :
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Ba(OH)2 : Bari hidroxit
- Muối :
AlCl3 :Nhôm clorua
Na2CO3 : Natri cacbonat
CaCO3 : Canxi cacbonat
K3PO4 : Kali photphat
Câu 2 :
H2SO4 : Axit sunfuric
H2SO3 : Axit sunfurơ
Câu 2 :
Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit
K2CO3 : kali cacbonat
MgCl2 : magie clorua
Al2(SO4)3 : nhôm sunfat
Na2O : natri oxit
KOH: kali hidroxit
P2O5 : điphotpho pentaoxit
Ca3(PO4)2: canxi photphat
câu 3
- Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:
- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ
- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2
- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4
Câu 1 :
- Oxit bazơ:
K2O : Kali oxit
CuO : Đồng (II) oxit
- Oxit axit :
CO2 : Cacbon đioxit
- Axit :
H2SO4 :Axit sunfuric
HNO3 : Axit nitric
HCl : Axit clohidric
H2S: Axit hidrosunfua
- Bazơ :
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit
Ba(OH)2 : Bari hidroxit
- Muối :
AlCl3 :Nhôm clorua
Na2CO3 : Natri cacbonat
CaCO3 : Canxi cacbonat
K3PO4 : Kali photphat
Câu 2 :
H2SO4 : Axit sunfuric
H2SO3 : Axit sunfurơ
Câu 2 :
Fe(OH)3 : Sắt (II) hiđroxit
K2CO3 : kali cacbonat
MgCl2 : Magie clorua
Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat
Na2O : Natri oxit
KOH: Kali hidroxit
P2O5 : Điphotpho pentaoxit
Ca3(PO4)2: Canxi photphat
H₂SO₄: Axit sunfuric
H2SO3 : Axit sunfurơ
Câu 1: Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau: K₂O; Mg(OH)₂; H₂SO₄; AlCl₃; Na₂CO₃; CO₂; Fe(OH)₃; HNO₃; CaCO₃; K₃PO₄; HCl; H₂S; CuO; Ba(OH)₂. Câu 2: hãy viết CTHH của những chất có tên gọi sau: Axit sunfuric; Axit sunfurơ; sắt (II) hiđroxit ; kali cacbonat; magie clorua; nhôm sunfat; natri oxit; kali hidroxit; điphotpho pentaoxit; canxi photphat Câu 3: Nêu hiện tượng xảy ra khi cho: - Kim loại Na vào nước. - khí H₂ đi qua bột CuO đun nóng - mẩu quỳ tím vào dung dịch Ca(OH)₂ - mẩu quỳ tím vào dung dịch axit sunfuric Viết các PTHH xảy ra nếu có.
Câu 2 :
H2SO4 : Axit sunfuric
H2SO3 : Axit sunfurơ
Câu 2 :
Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit
K2CO3 : kali cacbonat
MgCl2 : magie clorua
Al2(SO4)3 : nhôm sunfat
Na2O : natri oxit
KOH: kali hidroxit
P2O5 : điphotpho pentaoxit
Ca3(PO4)2: canxi photphat
Câu 3 :
- Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:
\(2Na+ 2H_2O \to 2NaOH + H_2\)
- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ
\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\)
- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2
- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4
Câu 1 :
- Oxit bazo
K2O : Kali oxit
CuO : Đồng II oxit
- Oxit axit
CO2 : Cacbon đioxit
- Axit :
H2SO4 :Axit sunfuric
HNO3 : Axit nitric
HCl : Axit clohidric
H2S: Axit hidrosunfua
- Bazo :
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Ba(OH)2 : Bari hidroxit
- Muối :
AlCl3 :Nhôm clorua
Na2CO3 : Natri cacbonat
CaCO3 : Canxi cacbonat
K3PO4 : Kali photphat
cho các công thức hóa học sau CaCO3,CuO,MgCl2,SO3,H2S,NaOH,Cu OH 2,H2SO4.Hãy phân loại và gọi tên các chất.
help thank
- Oxit : CuO ; SO3 ;
- Axit : H2S ; H2SO4
- Bazơ : Cu(OH)2 ; NaOH;
- Muối : CaCO3 ; MgCl2
Cũng như bạn Xyz nhưng mình sẽ tách oxit thành oxit axit SO3 và oxit bazo CuO nha b
Cho các chất có công thức hóa học sau : H2so4 , Fe2 (so4)3 , Ba (OH)2 , Ca3 (PO4)2,Na2HPO4 . Hãy gọi tên và phân loại các chất. trên
Axit :
- H2SO4 : axit sunfuric
Bazo :
- Ba(OH)2 : Bari hidroxit
Muối :
- Fe2(SO4)3: Sắt (III) sunfat
- Ca3(PO4)2 : Canxi photphat
- Na2HPO4 : Natri hidrophotphat
H2SO4: axit sunfuric (axit)
Fe2(SO4)3: sắt (III) sunfat (muối)
Ba(OH)2: bari hidroxit (bazo)
Ca3(PO4)2: canxi photphat (muối)
Na2HPO4: Natri hidrosunfat (muối)
axit : H2SO4
Muối : Na2HPO4,Ca3(PO4)2, Fe2(SO4)3
Bazơ: Ba(OH)2
phân loại và gọi tên các chất có công thức hóa học sau dây: Ba(NO3)2, NaOH, NaH2PO4, HCL, Fe(OH)3, CuO, SO3, H2SO4
CTHH | Tên | Phân loại |
Ba(NO3)2 | Bari nitrat | muối |
NaOH | Natri hidroxit | bazơ |
NaH2PO4 | Natri đihiđrophotphat | muối |
HCl | axit clohiđric | axit |
Fe(OH)3 | Sắt (III) hiđroxit | bazơ |
CuO | Đồng (II) oxit | oxit bazơ |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | oxit axit |
H2SO4 | axit sunfuric | axit |
phân loại và gọi tên các chất có công thức hóa học sau dây:
Ba(NO3)2, bari nitrat : muối
NaOH,natri hidroxit : bazo
NaH2PO4 natri đihidrophotphat : muối axit
, HCL, hidro clorua : axit
Fe(OH)3, sắt 3 hidroxit : bazo
CuO, đồng 2 oxit : oxit bazo
SO3, lưu huỳnh trioxit : oxit axit
H2SO4 : axit sunfuric : axit