Tạo và gán giá trị cho biến
VD:- Gán giá trị 100 cho biến x
-Tăng giá trị biến a thêm 2
-Giảm giá trị biến b đi 1
Mọi người giúp mik với mai mik học r :< thanks trc ạ
1. Để gán giá trị cho biến nhớ ta thực hiên lệnh nào?
2. Em hãy cho biết lệnh gán giá trị nào tăng biến d thêm 2?
Tự luận: 1. Em hãy cho bt lập trình giải một bài toán thực hiên những bước nào?
Bài 1:
Ta nhớ thực hiện lệnh
<biến đếm>:=<giá trị>;
Bài 2:
d:=d+2;
giúp mk!!
Câu 1. Lệnh read(tên biến); /readln(tên biến); dùng để:
A. in ra màn hình B. gán giá trị cho biến
C. nhập dữ liệu vào từ bàn phím D. gán giá trị cho hằng
Câu 2. Trong Pascal, lệnh write/writeln dùng để:
A. nhập dữ liệu vào từ bàn phím B. gán giá trị cho hằng
C. gán giá trị cho biến D. in, thông báo ra màn hình
Em hãy viết chương trình cho bài toán sau bằng ngôn ngữ Pascal
- Nhập 1 số nguyên K từ bàn phím
- Gán cho biến x giá trị là số dư của phép chia K cho 5
- Gán cho biến y giá trị là phần nguyên của phép chia biến K cho 5
- Hiển thị lên màn hình thông báo "giá trị của K/5=giá trị của y, dư giá trị của x
(VD:Nhập giá trị của K=16.Sẽ hiển thị lên màn hình dòng thông báo "16/5 - 3,dư 1"
uses crt;
var k,x,y:integer;
begin
clrscr;
readln(k);
x:=k mod 5;
y:=k div 5;
writeln(k,'/5=',x,' du ',y);
readln;
end.
Viết một chương trình pascal có sử dụng các câu lệnh : khai báo biến , nhập giá trị của biến , in lên màn hình giá trị của biến , gán giá trị cho biến , câu lệnh điều kiện dạng đủ
uses crt;
var n,x:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
writeln('n=',n);
x:=n;
if x mod 2=0 then writeln(x,' la so chan')
else writeln(x,' la so le');
readln;
end.
Cho biến thực x đã được gán giá trị 12.41235. Sau khi thực hiện câu lệnh Writeln(‘x=’ ,x:5:2); thì giá trị của biến x được in ra màn hình là:
A. 12.41
B. 12
C. x=12.41
D. x=12
Câu 1:
Để thực hiện gán giá trị 10 cho biến X. Phép gán nào sau đây là đúng
a) X:=10;
b) X =:10;
c) X = 10;
d) X : = 10;
Câu 2
Cho đoạn chương trình sau:
a:=3; b:=5; c=7;
if a+b > 8 then
c:=a+b
else
c:=a-b;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của c là bao nhiêu?
a) c=2
b) c=-2
c) c=8
d)c =7
Câu 3
Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
a) var tb: real;
b) var R = 30;
c) conts x: real;
d) var 4hs: integer;
Câu 1: Cú pháp câu lệnh lặp for trong C++ có dạng:
for (biểu thức1; biểu thức2; biểu thức3) lệnh. Hỏi biểu thức2 là gì?
A. Biểu thức thay đổi giá trị biến đếm.
B. Khởi tạo biến đếm.
C. Điều kiện lặp.
D. Phép gán giá trị cho biến.
Câu 2: Cú pháp câu lệnh lặp for trong C++ có dạng:
for (biểu thức1; biểu thức2; biểu thức3) lệnh;
Hỏi biểu thức3 là gì
A. Biểu thức thay đổi giá trị biến đếm.
B. Khởi tạo biến đếm.
C. Điều kiện lặp.
D. Phép gán giá trị cho biến.
Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:
S=0;
for (i=1; i<=7; i++) S=S+i;
Hãy cho biết khi kết thúc máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
B. 6 C. 7 D. Giá trị khác
Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:
S=0;
for (i=1; i<=7; i++) S=S+i;
Hãy cho biết khi kết thúc giá trị của biến S là bao nhiêu?
A. 1 B. 21 C. 28 D. Giá trị khác
Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:
S=0;
for (i=3; i<=7; i++) S=S+i;
Hãy cho biết khi kết thúc máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 3; B. 5; C. 7; D. Giá trị khác
Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:
S=5;
for (i=1; i<=7; i++) S=S+i;
Hãy cho biết khi kết thúc giá trị của biến S là bao nhiêu?
A. 5; B. 28;
C. 33; D. Giá trị khác
Câu 7: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết while kết thúc khi nào?
A. Khi điều kiện sai B. Khi đủ số vòng lặp
C. Khi tìm được Output D. Khi kết thúc câu lệnh
Câu 8: Trong vòng lặp while, câu lệnh được thực hiện khi:
A. Điều kiện sai; B. Điều kiện còn đúng
C. Điều kiện không xác định; D. Không cần điều kiện
Câu 9: Cú pháp câu lệnh lặp while trong C++ có dạng:
while (điều kiện) câu lệnh;
Vậy điều kiện thường là gì?
A. Biểu thức khởi tạo. B. Phép gán giá trị cho biến
C. Phép so sánh. D. Một câu lệnh bất kì
Câu 10: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (S<=10)
{ n=n+1; S=S+n;}
Hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 0 vòng lặp; B. 5
C. 10 D. Giá trị khác
Câu 11: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (S<=10)
{ n=n+1; S=S+n;}
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến S là bao nhiêu?
A. 0; B. 10
C. 15 D. Giá trị khác
Câu 12: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (S<=10)
{ n=n+1; S=S+n;}
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu?
A. 5; B. 10
C. 15 D. Giá trị khác
Câu 13: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu?
A. 0; B. 10
C. 15 D. Giá trị khác
Câu 14: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến S là bao nhiêu?
A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác
Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác
Câu 16: Cho đoạn chương trình sau:
n=0;
while (n==0) cout<<“Chao cac ban”;
Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 0. B. Vô số vòng lặp.
C. 15. D. Giá trị khác.
Câu 1: B
Câu 2; A
Câu 3: C
Câu 4: C
Câu 5: A
Câu 6: D
Câu 7: B
Câu 8: D
Câu 9: A
Câu 10: D
Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 4;
B. 5;
C. 6;
D. 7.
Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7