Cụm động từ là gì?
cụm động từ, cụm tính từ, cụm danh từ là gì?
tk
1. Cụm danh từ
- Khái niệm: Cụm danh từ (CDT) là loại tổ hợp từ do danh từ cùng với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
2. Cụm động từ
- Khái niệm: Cụm động từ (CĐT) là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
3. Cụm tính từ
- Khái niệm: Cụm tính từ (CTT) là loại tổ hợp từ do tính từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
1. Cụm danh từ
- Khái niệm: Cụm danh từ (CDT) là loại tổ hợp từ do danh từ cùng với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
2. Cụm động từ
- Khái niệm: Cụm động từ (CĐT) là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
3. Cụm tính từ
- Khái niệm: Cụm tính từ (CTT) là loại tổ hợp từ do tính từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
cụm danh từ , cụm động từ ,cụm tính từ là gì thế
Tuy mới hok lớp 5 nhưng e hiểu đc như thế này:
Cụm danh từ , cụm động từ, cụm tính từ giông như Danh từ/động từ/tính từ trong 1 câu.
lên mạng đầy.
Chúc a hok tốt
Khái niệm cụm danh từ
Cụm danh từ là một nhóm các danh từ đi chung với nhau để làm thành một danh từ chung. Cụm danh từ có thể bao gồm từ hai đến vài danh từ. Khi mỗi danh từ đứng riêng thì mang một ý nghĩa đặc trưng nhưng khi chúng được kết hợp với nhau sẽ mang một ý nghĩa khác tuy nhiên ý nghĩa đặc trưng kia vẫn tồn tại ở một khía cạnh đủ để làm nên ý nghĩa cho một danh từ mới.
Ví dụ: mười người thợ, thảo cầm viên...
Khái niệm cụm động từ
Cụm động từ cũng bao gồm những động từ đi cùng với nhau diễn tả một hành động mà chỉ nếu một danh từ thôi thì không thể diễn đạt hết ý nghĩa. Chính vì không có một động từ duy nhất để diễn tả hành động nên người ta ghép các động từ với nhau.
Ví dụ: lồm chồm bò dậy,...
Khái niệm cụm tính từ
Cụm tính từ cũng bao gồm từ hai tính từ trở lên mà ý nghĩa nằm ở tính từ đi trước.
Ví dụ: màu xanh lá, màu vàng hoe..
Tham khảo:
Khái niệm cụm danh từ
Cụm danh từ là một nhóm các danh từ đi chung với nhau để làm thành một danh từ chung. Cụm danh từ có thể bao gồm từ hai đến vài danh từ. Khi mỗi danh từ đứng riêng thì mang một ý nghĩa đặc trưng nhưng khi chúng được kết hợp với nhau sẽ mang một ý nghĩa khác tuy nhiên ý nghĩa đặc trưng kia vẫn tồn tại ở một khía cạnh đủ để làm nên ý nghĩa cho một danh từ mới.
Ví dụ: mười người thợ, thảo cầm viên...
Khái niệm cụm động từ
Cụm động từ cũng bao gồm những động từ đi cùng với nhau diễn tả một hành động mà chỉ nếu một danh từ thôi thì không thể diễn đạt hết ý nghĩa. Chính vì không có một động từ duy nhất để diễn tả hành động nên người ta ghép các động từ với nhau.
Ví dụ: lồm chồm bò dậy,...
Khái niệm cụm tính từ
Cụm tính từ cũng bao gồm từ hai tính từ trở lên mà ý nghĩa nằm ở tính từ đi trước.
Cụm từ “những sợi rơm vàng óng như tơ” là cụm từ gì?
A. Cụm động từ
B. Cụm danh từ
C. Cụm tính từ
D. Cụm trợ từ
Vị ngữ trong câu kể Ai là gì? thường là từ loại nào dưới đây?
Danh từ hoặc cụm danh từ
Tính từ hoặc cụm tính từ
Động từ hoặc cụm động từ
Từ láy hoặc từ ghép
Câu 6. Cụm từ “con gà mái mơ” là cụm gì?
A. Cụm danh từ B. Cụm động từ
C. Cụm tính từ D. Cả ba đều sai
là A bn nhé.
kb ko
HT
Trong cụm từ ''Hồ nước đầy'' là cụm từ gì?
A.Cụm danh từ B.Cụm động từ
C.Cụm tính từ D.Cụm chủ vị
Mấy nị cho ngộ hỏi miếng. Tác dụng của cụm tính từ và cụm động từ là gì?
Tham khảo
- Chức năng chính của động từ (hoặc cụm động từ) là làm vị ngữ trong câu, có tác dụng bổ sung ý nghĩa cho danh từ hoặc tính từ. Ví dụ: Mặt trời đang lên. ... Bên cạnh đó, động từ (cụm động từ) còn có thể đóng vai trò các thành phần khác trong câu như: chủ ngữ, định ngữ, trạng ngữ.
- Cụm tính từ được tạo nên bởi sự kết hợp giữa các tính từ với các từ như đang, sẽ, vẫn,… Ngoài ra còn có nhiều các từ ngữ khác.
Định nghĩa sau nói về kiểu câu kể nào?
Là kiểu câu:
- Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)?
- Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: Thế nào? (do tính từ, động từ hoặc cụm động từ, cụm tính từ tạo thành).
Ai thế nào?
Ai làm gì?
Ai là gì?
Câu hỏi 38: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì ?
a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ
Câu hỏi 39: Tiếng "thiên" nào dưới đây không có nghĩa là trời?
a/ thiên nhiên b/ thiên tài c/ thiên bẩm d/ thiên vị