Firstly, it / beneficial / people's health{ điền thêm từ, giới từ, động từ vào dấu gạch trong câu văn }
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn sau đây:
Dấu… được dùng để:
-Đánh dấu ranh giới giữa các vế trong một câu ghép có cấu tạo phức tạp.
-Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong phép liệt kê phức tạp.
(Ngữ văn 7, tập hai)
A. chấm phẩy
B. ba chấm
C. gạch ngang
D. gạch nối
Tìm danh từ, động từ,tính từ trong các câu văn sau. Gạch chân dưới các câu kể Ai làm gì ? có trong đoạn văn. Dùng dấu gạch chéo để tách bộ phận chủ ngữ và bộ phận vị ngữ trong các câu đó.
Trước mặt Minh, đâm sen rộng mênh mông. Những bông sen trắng, sen hồng khẽ đu đưa nổi bật trên nền lá xanh mượt. Giữa đầm, bác Tâm đang bơi thuyền đi hái hoa sen. Bác cẩn thận ngắt tưng bông, bó thành từng bó ngoài bọc một chiếc lá rồi để nhè nhẹ vào lòng thuyền
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ăn" trong câu: "Bé thích ăn cháo." là từ mang nghĩa
Câu hỏi 2:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ngọt" trong câu: "Nói ngọt như rót mật vào tai." là từ mang nghĩa
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Khoai đất lạ, đất quen."
Câu hỏi 4:
Giải câu đố:
"Có sắc bay lượn khắp nơi
Huyền vào kho nấu người người thích ăn
Hỏi vào để phụ nữ mang
Thêm i làm tốt xóm làng đều khen"
Từ có dấu sắc là từ gì ?
Trả lời: từ
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ngọt như lùi."
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Non xanh nước ."
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Năm nắng, mười "
Câu hỏi 8:
Giải câu đố:
"Để nguyên nghe hết mọi điều
Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen"
Từ thêm dấu huyền là từ gì ?
Trả lời: từ
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Lên thác ghềnh."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Nguyên là vẫn còn nguyên vẻ đẹp tự nhiên như lúc ban đầu."
3. Look at the highlighted verb + preposition collocations in the text. Find five more verbs (with for (×2), to, with, and at).
(Nhìn vào các động từ + giới từ được in đậm trong đoạn văn. Tìm thêm 5 động từ đi cùng với giới từ.)
For: search for (tìm kiếm), prepare for (chuẩn bị)
To: adjust to (điều chỉnh)
With: deal with (đối phó)
At: arrive at (đến nơi)
Viết đoạn văn ngắn (6-8 câu) giới thiệu thuyết minh về "Cây Tre Việt Nam", trong đoạn văn có sửu dụng Cụm Danh Từ , Cụm Động Từ , Cụm Tính Từ ( gạch chân ).Giúp mk với mk cần gấp
Cay tre Viet Nam da co tu lau doi nhung khong ai quen duoc su dung manh cua no. Tre nhu mot nguoi anh hung bat khuat, trung hau. Tre giup dan chong giac, tre con duoc luu giu qua nhung do dung gia dinh. Chung ta la con nguoi Viet Nam nen se chang the nao quen duoc su gan bo bao nhieu lau nay. Tu doi nay sang doi khac, tre van mai la nguoi ban voi con nguoi Viet Nam chung ta!
Em hãy viết một đoạn văn dài từ 12 dòng trở lên kể về một tiết học online, trong đoạn văn đó có sử dụng dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép (xuống dòng gạch đầu dòng ghi rõ tác dụng của mỗi dấu câu đó). - Câu 1 thêm: Tìm 1 câu ghép có trong đoạn văn em viết, xác định thành phần câu và quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu của câu ghép đó.
1. a, Đọc câu văn sau rồi điền từ vào chỗ trống theo yêu cầu
Một hôm, trên đường đi học về, Hùng, Quý và Nam trao đổi với nhau xem ở trên đời này, cái gì quý nhất
a, Tìm Các danh từ chung trong câu ?
b, Tìm Các danh từ riêng trong câu ?
2. Gạch dưới đại từ xưng hô trong các câu văn sau.
Hùng nới : '' Theo tớ, quý nhất là lúa gạo. Các cậu có thấy ai không ăn mà sống được không ? ''
3. Viết vào chỗ trống theo yêu cầu sau :
a, Câu văn thuộc kiểu câu Ai là gì ? Có danh từ làm chủ ngữ trong câu. Gạch dưới các danh từ đó trong câu
b, Câu văn thuộc kiểu câu Ai làm gì ? Có đại từ làm chủ ngữ trong câu. Gạch dưới đại từ đó trong câu
4. Tập làm văn : Viết một đoạn văn ( khoảng 6 đến 7 câu ) tả một người bạn của em đang vui chơi. Viết lại các động từ, quan hệ từ có trong đoạnvăn đó
giúp mik nha
Câu 7. Xác định từ loại ( danh từ, động từ, tính từ ) các từ gạch chân trong câu văn sau:
Những khuôn mặt vui tươi, hớn hở biến đi đâu mất, thay vào đó là tái đi vì lạnh.
...................................................................................................................................................
Danh từ: khuôn mặt, lạnh
Động từ: biến, thay
Tính từ: vui tươi, hớn hở, tái
Câu hỏi 20: Giải câu đó:
“Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.”
Từ có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ ………..
Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi ……….”
Câu hỏi 22: Điền từ trái nghĩa với từ “nắng” vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa, …………chóng tối.”
Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chịu thương, chịu ………..”
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ đồng ………. là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
20. chì
21. đói - no
22. nắng - mưa
23. khó
24. âm
Câu hỏi 20: Giải câu đó:
“Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.”
Từ có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ …chì……..
Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi ……no….”
Câu hỏi 22: Điền từ trái nghĩa với từ “nắng” vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa, …mưa………chóng tối.”
Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chịu thương, chịu ....khó…..”
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ đồng ……âm…. là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa