hãy viết chương trình nhập mảng số nguyên .Tính tổng các số lớn hơn 10
Viết chương trình nhập vào mảng A có 10 phần tử số nguyên, xuất mảng vừa nhập, tính tổng các phần tử có giá trị lớn hơn 3 trong C++
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[10],i,n,t;
int main()
{
n=10;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>a[i];
if (a[i]>3) t=t+a[i];
}
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
cout<<t;
return 0;
}
Viết chương trình nhập 1 mảng số nguyên dương gồm n phần tử
a, in ra màn hình mảng vừa nhập (bỏ qua phần này!)
b, nhập số nguyên dương k. tính tổng các số trong mảng LỚN hơn k.
c, tìm kiếm các cặp 2 phần tử liên tiếp có tổng chia hết cho 10. in ra màn hình các cặp số và vị trí của nó!.
d, tìm phần tử lớn nhất và số nguyên dương lớn nhất không xuất hiện trong mảng nhưng nhỏ hơn phần tử lớn nhất trong mảng.
e, tìm số xuất hiện nhiều nhất(lặp lại lắm nhất) và số lần xuất hiện của số đó trong mảng.( Nếu tìm được nhiều số có số lần xuất hiện bằng nhau thì chỉ cần in ra số tìm được đầu tiên ).
f, đếm xem trong mảng có bao nhiêu số thân thiện :)) ( Số thân thiện là số có nhiều hơn 1 chữ số và nó chia hết cho TỔNG các chữ số của nó).
----------làm bằng procedure và function giúp mình kaka------------
<3 Cảm ơn các procoder :))
1. Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên. Tìm tổng các số.
2. Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên. Tính và xuất tổng các số chẵn có trong mảng.
3. Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên. Tính và xuất tổng các số lẻ có trong mảng.
4. Viết chương trình nhập vào một dãy các số nguyên. Hãy đưa ra màn hình có bao nhiêu số chẳn và bao nhiêu số lẻ trong dãy.
5. Viết chương trình nhập vào một dãy gồm N số nguyên. Cho biết có bao nhiêu số có giá trị chia hết cho 5 và không chia hết cho 3 trong dãy đó. Xuất số lượng đếm được và vị trí các số đó
6. Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên. Tìm giá trị lớn nhất và vị trí của nó.
7. Viết chương trình nhập vào một mảng các số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất và vị trí của nó.
8. Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên. Sau đó nhập vào một số và tìm xem số ấy có trong mảng hay không, nếu có xuất vị trí.
9. Nhập một dãy số gồm N số nguyên. Tìm tổng bình phương các số(a21+ a22+ a23+… a2N)
10. Viết chương trình nhập vào một dãy số và sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
11. Viết chương trình chèn thêm một số nguyên vào vị trí thứ k(k=1, k=5, k=9 hoặc k=N) của mảng số nguyên gồm N phần tử.
12. Viết chương trình xóa một phần tử thứ k (với k là số nguyên và 1<=k<=N. VD k=1, k=5, k=9 hoặc k=N) của mảng số nguyên gồm N phần tử.
Câu 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+a[i];
writeln('Tong cac so trong mang la: ',t);
readln;
end.
Câu 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then t:=t+a[i];
writeln('Tong cac so chan la: ',t);
readln;
end.
Bài 1. Viết chương trình nhập vào 1 mảng a gồm n phần tử nguyên được nhập từ bàn phím.
a) Tính tổng các số chẵn và lớn hơn 10? Thông báo kết quả và in mảng ra màn hình?
b) Đếm các số lẻ hoặc nhỏ hơn 100? Thông báo kết quả và in mảng ra màn hình?
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,n,i,t,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2==0 && x>10) t+=x;
if (x%2!=0 || x<100) dem++;
}
cout<<t<<" "<<dem;
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào mảng n số nguyên . Tính tổng các phần tử lớn nhất trong mảng
Sửa đề: Tính tổng các phần tử trong mảng
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do readln(a[i]);
t:=0;
for i:=1 to n do t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
BT1: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số nguyên. In ra màn hình mảng vừa nhập và tính tổng các phần tử trong mảng. BT2: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số thực. In ra màn hình các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng. BT3: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình các phần tử có giá trị chẵn trong mảng. BT4: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng. BT5: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số thực. In ra màn hình chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng. BT6: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. Đếm xem trong mảng vừa nhập có bao nhiêu phần tử lẻ.
6:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n,A[100],i,dem=0;
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1;i<=n; i++)
if (A[i]%2!=0) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
5:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
long long n,nn=1e6,A[1000];
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1; i<=n; i++)
nn=min(nn,A[i]);
for (int i=1; i<=n; i++)
if (nn==A[i]) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào từ bàn phím một mảng các số nguyên tìm số lớn nhất trong mảng các số nguyên đó. 2. Viết chương trình tính tổng của tờ = 1 + 1/2 + 1/3 + 1/4 + ... + 1 /100
1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,max:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
max:=a[1];
for i:=1 to n do
if max<a[i] then max:=a[i];
writeln(max);
readln;
end.
2:
uses crt;
var s:real;
i:integer;
begin
clrscr;
s:=0;
for i:=1 to 100 do
s:=s+1/i;
writeln(s:4:2);
readln;
end.
Viết chương trình - nhập vào mảng 1 chiều gồm n số nguyên n nhỏ hơn hoặc bằng 100 - tính tổng các phần tử trong mảng -tính các tổng chẵn ,lẻ trong mảng
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,n,i,t1,t2,t3;
int main()
{
cin>>n;
t1=0; t2=0; t3=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
t1+=x;
if (x%2==0) t2+=x;
else t3+=x;
}
cout<<t1<<" "<<t2<<" "<<t3;
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào 1 mảng gồm 10 phần tử hãy:
1. Hiển thị dãy vừa nhập trên 1 hang.
2. Tính tổng các phần tử trong mảng.
3. Tính trung bình cộng các phần tử trong mảng.
4. Tính tổng các số âm và số dương trong mảng.
5. Tính tổng các số chẵn và số lẻ trong mảng.
6. Đếm các số âm, số dương, số chẵn, số lẻ trong mảng.
program bt;
uses crt;
var i, s, sa, sd, sc, sl, da, dd, dc, dl : integer;
a : array[1..50] of integer;
begin
clrscr;
for i:=1 to 10 do begin
write('Nhap phan tu thu ',i,': '); readln(a[i]);
end;
write('Day so vua nhap la: ');
for i:=1 to 10 do write(a[i],', ');
writeln;
s := 0; sa := 0; sd := 0; sc := 0; sl := 0; da := 0; dd := 0; dc := 0; dl := 0;
for i:=1 to 10 do begin
s := s + a[i];
if (a[i] > 0) then begin sd := sd + a[i]; dd := dd + 1 end;
if (a[i] < 0) then begin sa := sa + a[i]; da := da + 1 end;
if (a[i] mod 2 = 0) then begin sc := sc + a[i]; dc := dc + 1; end
else begin sl := sl + a[i]; dl := dl + 1 end;
end;
writeln('Tong cac phan tu trong mang la ',s);
writeln('Trung binh cong cac phan tu trong mang la ',s/10);
writeln('Tong cac so am la ',sa);
writeln('Tong cac so duong la ',sd);
writeln('Tong cac so chan la ',sc);
writeln('Tong cac so le la ',sl);
writeln('So cac so am la ', da);
writeln('So cac so duong la ', dd);
writeln('So cac so chan la ', dc);
writeln('So cac so le la ', dl);
readln
end.
1 Nhập dãy số nguyên gồm n phần tử viết chương trình in ra những số có giá trị lẻ 2 nhập vào dãy số nguyên gồm n phần tử viết chương trình tính tổng các số chẵn có trong mảng 3 nhập vào dãy số nguyên gồm n phần tử viết chương trình tính tổng các số lẻ có trong mảng
Bài 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then write(a[i]:4);
readln;
end.
Bài 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then write(a[i]:4);
readln;
end.
Bài 3:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.