2x + 2xy -9x =13 tìm giá trị x và y
11. cho x+y=3. Tính biểu thức
A=x2+2xy+y2-4x-4y+1
12. tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A=x2-3x+5
B=(2x-1)2+(x+2)2
D=9x2-12x+6
13. CMR: biểu thức sau luôn có giá trị dương với mọi x
B=2x2+2x+1
tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của biểu thức sau : a) P= 3+2x-9x^2 b) Q= -2x^2-y^2+2xy+1
Bài 6.CMR các biểu thức sau luôn có giá trị âm với mọi giá trị của biến:
a) – 9x^2 + 12x – 15
b) –2x^2+4x-9
c) xy-x^ 2 -y 2 -1
d) 17- x^ 2 - 5y^ 2 + 2xy -12y
a) \(-9x^2+12x-15=-\left(9x^2-12x+4\right)-11=-\left(3x-2\right)^2-11\le11< 0\)
b) \(-2x^2+4x-9=-2\left(x^2-2x+1\right)-7=-2\left(x-1\right)^2-7\le-7< 0\)
c) \(xy-x^2-y^2-1=-\dfrac{1}{2}\left(2x^2+2y^2-2xy+2\right)=-\dfrac{1}{2}\left[\left(x-y\right)^2+x^2+y^2+2\right]< 0\)
Bài 1: Tính giá trị:
A= x^2+4y^2-2x+10+4xy-4y tại x+2y=5
B= (x^2+4xy+4y^2)-2(x+2y)(y-1)+y^2-2y+1 tại x+y=5
C= x^2-y^2-4x tại x+y=2
D= x^2+y^2+2xy-4x-4y-3 tại x+y=4
E= 2x^6+3x^3y^3+y^6+y^3 tại x^3+y^3=1
Bài 2: Chứng minh rằng
a) -9x^2+12x-5<0
b) 4/9x^2-4x+9/2>0
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất:
A= 4-2x^2
B=(1-x)(2+x)(3+x)(6+x)
C=-2x^2-y^2-2xy+4x+2y+5
D=-9x^2+24x-18
E=-x^4+2x^3-3x^2+4x-1
1)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) 2x-x2-4
b) -x2-4x
c)-9x2+24x-18
d)4x-x2-1
e)5-x2+2x-4y2-4y
2) Cho x-y=7 Tính giá trị biểu thức
A=x(x+2)+y(y-2)-2xy
B=x3-3xy(x-y)-y3-x2+2xy-y2
1/ cho \(^{5x^2+y^2+4xy+4x+4y-1=0}\)
tìm giá trị lớn nhất của S=2x+y-2 và giá trị x,y
2/cho \(x^2+2xy+7.\left(x+y\right)+2y^2+10=0\)
tìm giá trị lớn nhất của S=x+y+1 và giá trị x,y
3/ cho \(3x^2+y^2+2xy+4=7x+3y\)
tìm giá trị lớn nhất của S=x+y+1
Tính giá trị biểu thức;
A=(2x-y)(4x^2-2xy+y^2)+(3x-y)(9x^2+3xy+y^2)-35(x-1)(x^2+x+1)
B=(x+2)^3+(x-2)^3-2x(2x^2+12)
C=(x-1)^3-(x+1)^3+6(x+1)(x-1)
B = (x + 2)3 + (x - 2)3 - 2x(2x2 + 12)
B = (x + 2)(x2 + 2x.2 + 22) + (x - 2)(x2 - 2x.2 + 22) - 2x(2x3 + 12)
B = x3 + 4x3 + 4x + 2x2 + 8x + 8 + x3 - 4x2 + 4x - 2x2 + 8x - 8 - 4x3 - 24x
B = -2x3
1/Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến ?
a)P=x2-8x+17
b)Q=x2-x+1
2/Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
a)P=9x2-2x+3
b)R=2x2+y2-2xy+1
Ta có : x2 - x + 1
=.\(x^2+2x\frac{1}{2}+\frac{1}{4}+\frac{3}{4}\)
\(=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\)
Mà \(\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\ge0\forall x\)
Nên : \(\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\ge\frac{3}{4}\forall x\)
Hay \(\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}>0\forall x\)
Vậy giá trị của biểu thức luôn luôn dương với mọi x
Ta có : x2 - 8x + 17
= x2 - 2.x.4 + 16 + 1
= (x - 4)2 + 1
Mà (x - 4)2 \(\ge0\forall x\)
Nên : (x - 4)2 + 1 \(\ge1\forall x\)
Hay (x - 4)2 + 1 \(>0\forall x\)\(>0\forall x\)
Vậy giá trị của biểu thức luôn luôn dương với mọi x
Tìm giá trị của x và y biết:
a/ x+y = 10 và x=y
b/ 2x + 3y = 180 và x=y
c/ 3x + 5y = 13 và y = 2x
Lời giải:
a. Thay $x=y$ vào điều kiện ban đầu thì:
$x+x=10$
$2x=10$
$x=5$
$\Rightarrow y=x=5$
Vậy $(x,y)=(5,5)$
b. Thay $x=y$ vào điều kiện đầu:
$2x+3x=180$
$5x=180$
$x=36$
$y=x=36$
Vậy $(x,y)=(36,36)$
c. Thay $y=2x$ vào điều kiện đầu thì:
$3x+5.2x=13$
$13x=13$
$x=1$
$y=2x=2$
Vậy $(x,y)=(1,2)$
a) Ta có: x=y
mà x+y=10
nên \(x=y=\dfrac{10}{2}=5\)
b) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}2x+3y=180\\x=y\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2y+3y=180\\x=y\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}5y=180\\x=y\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=36\\x=36\end{matrix}\right.\)
c) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}3x+5y=13\\y=2x\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x+10x=13\\y=2x\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}13x=13\\y=2x\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=2\end{matrix}\right.\)