Cho biết ý nghĩa của PT và cho biết tỉ lệ về các chất :
a) 3H²SO⁴ + 2Al
b) 2Al + 6HCl
c) Al²O³ + 6HNO³
d) 2Na + Cl²
e) C²H⁴+ 3O²
f) C²H6O + 3O²
g) 2Al + 3CuSO⁴
h)Ca+2H²O
i) Al²O³ + 6HCl
k) N²O5 + H²O
Ai giải hộ em với ạ 🍀
Cho các phương trình phản ứng sau :
1. Zn + 2HCl ---->ZnCl² + H²
2 . 2H²O ----> 2H² + O²
3 . 2Al + 3H²SO⁴ ----> Al²(SO⁴)³ + 3H²
4 . 2Mg + O² ----> 2MgO
5 . 2KClO³ ----> 2KCl +3O²
6 . H² + CuO -----> Cu + H²O
7. 2H² + O² ----> 2H²O
Phản ứng phân hủy là :
Bài 1
Viết CTHH của:
a) Axit nitric (gồm 1H; 1N; 3O)
b) Khí gas (gồm 3C; 8H)
c) Đá vôi (gồm 1Ca; 1C; 3O)
Bài 2
Viết CTHH và tính PTK của các chất sau. Đồng thời cho biết chất nào là đơn chất, hợp chất.
a) Khí etan, biết trong phân tử có 2C, 6H.
b) Nhôm oxit, biết trong phân tử có 2Al và 3O.
c) Kali
d) Natri hidroxit (gồm 1Na, 1O, 1H)
e) Khí clo
f) Khí ozon, biết trong phân tử có 3 nguyên tử O)
g) Axit sunfuric (gồm 2H, 1S, 4O)
h) Silic
i) Saccarozo (gồm 12C, 22 H, 11 O)
j) Khí nitơ
k) Than (chứa cacbon)
Bài 1
a) \(HNO_3\)
b) \(C_3H_8\)
c) \(CaCO_3\)
Bài 2
a) CTHH : \(C_2H_6\)
PTK : 12 . 2 + 1 . 6 = 30 đvC
=> Hợp chất
b) CTHH : \(Al_2O_3\)
PTK : 27 . 2 + 16 . 3 = 102 đvC
=> Hợp chất
c) CTHH : K
PTK : 39 đvC
=> Đơn chất
d) CTHH : \(NaOH\)
PTK : 23 + 16 +1 =40 đvC
=> Hợp chất
e) CTHH : Cl
PTK : 35,5 đvC
=> Đơn chất
f) CTHH : \(O_3\)
PTK : 16 . 3 = 48 đvC
=> Đơn chất
g) CTHH : \(H_2SO_4\)
PTK : 1 . 2 + 28 + 16 . 4 = 4 đvC
=> Hợp chất
h ) CTHH : Si
PTK : 28 đvC
=> Đơn chất
i ) CTHH : \(C_{12}H_{22}O_{11}\)
PTK : 12 . 12 + 22 . 1 +11 . 16 = 342 đvC
=> Hợp chất
j ) CTHH : N
PTK : 14 đvC
=> Đơn chất
k) CTHH : C
PTK : 12 đvC
=> Đơn chất
Cách viết sau có ý nghĩa gì ?
a. 2H
b. 2H2
c. Fe
d. 2Fe
e. 2Al và 3O
f. 2Al2O3
Tick cho 3 bạn nhanh nhất .
a. 2H- chỉ 2 nguyên tử hiđrô
b. 2H2- chỉ 2 phân tử hiđrô
c. Fe- chỉ 1 nguyên tử sắt
d. 2Fe - chỉ 2 nguyên tử sắt
e. 2Al và 3O - chỉ 2 nguyên tử nhôm và chỉ 3 nguyên tử ôxi
f. 2Al2O3 - chỉ 2 phân tử Al2O3
a,2 H:2 nguyên tử Hiđro
b,2 H2: 2 phân tử Hiđro
c,Fe:1 nguyên tử Sắt
d,2 Fe :2 nguyên tử Sắt
e,2 Al và 3 O :2 nguyên tử Nhôm và 3 nguyên tử Oxi
f, 2 Al2O3 :2 phân tử Al2O3
Câu f chưa chắc chắn nên mình ghi thế nha ☺
f) có hai 2 nguyên tử nhôm, 3 nguyên tử Oxi.
Chịu liền😬😬😬😬
Trong 10,2 g nhôm oxi có bao nhiêu phân tử nhôm oxi (2Al, 3O)? (Cho Al = 27,O = 16)
Ta có: 2Al+3O=102
=>xAl+yO=10,2
=>x=0,2; y=0,3
Câu1/ cho sơ đồ phản ứng sau
FexOy + H2SO4 => Fex(SO4)y + H2O
Với x khác y thì giá trị thích hợp của x và y là bao nhiêu
Câu 2/ hãy chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các p.ứ sau:
a. Zn +2HCl => ZnCl2+ ?
b. ? + 2H2O => Ca(OH)2 + H2
c. 2Cu + ? => 2CuO
d. ? + 3O2 => 2Al2O3
e. Al2O3 + HCl => AlCl3 + H2O
Câu 2:
a) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
b) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
c) 2Cu + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2CuO
d) 4Al + 3O2 \(\underrightarrow{to}\) 2Al2O3
e) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Câu 1:
Fe có hóa trị II; III
Nhóm SO4 có hóa trị II
Mà \(x\ne y\)
Vậy \(x=III;y=II\)
Câu 1:
Fe có hóa trị II; III
Nhóm SO4 có hóa trị II
Mà \(x\ne y\) ⇒ \(x=III;y=II\)
Câu 2:
a) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
b) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
c) 2Cu + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2CuO
d) 4Al + 3O2 \(\underrightarrow{to}\) 2Al2O3
e) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Pthh nào sau đây viết đúng:
1.
A.4Al+O\(_2\)➜2Al\(_2\)O\(_3\)
B.Al+O\(_2\)➜AlO\(_2\)
C.2Al+3O\(_2\)➜2Al\(_2\)O\(_3\)\(_{ }\)
D.4Al+3O\(_2\)➜2Al\(_2\)O\(_3\)
2.
A.2Zn+O\(_2\)➜2ZnO
B.Zn+O➜ZnO
C.Zn+O\(_2\)➜ZnO
D.Zn+O\(_2\)➜2ZnO
3.
A.2P+5O\(_2\)➜2P\(^2\)O\(_5\)
B.2P+O\(_2\)➜P\(_2\)O\(_5\)
C.2P+5O➜P\(_2\)O\(_5\)
D.4P+5O\(_2\)➜2P\(^2\)O\(_5\)
Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mol của chất khí = :
1.
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 11,2 lít
D. 22,4 lít
2.
A. 44,8 lít
B. 22,4 lít
C. 32 lít
D. 2,24 lít
Số ntử Na có trong 1,5 moi ntử Na là:
A. 1,5 N
B. 6,023.10\(^{23}\)
C. 1 N
D. 12,046.10\(^{23}\)
tất cả phương trình hóa học đều sai vì thiếu điều kiện là nhiệt độ
!!!!!!
1/ Trên 2 đĩa cân để 2 cốc đựng dung dịch HCl và H2SO4 sao cho cân ở vị trí thăng bằng. Cho vào cốc đựng dung dịch HCl 29,55g BaCO3. Cho vào cốc đựng dung dịch H2SO4 a gam Al. Cân ở vị trí thăng bằng. Tính a. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn theo phương trình:
BaCO3 + 2HCl -> BaCl2 + H2O + CO2
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
2/ Một hợp chất X gồm các nguyên tố Mg, C, O có tỉ lể về khối lượng là mMg : mC : mO = 2 : 1 : 4 . Tìm công thức hóa học của X biết PTK của X là 84. Tính hóa trị của Mg trong hợp chất
Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hóa học sau:
a) ? CaO + ? HCl → CaCl2 + ?
b) ?Al + ? → 2Al2O3
c) FeO + CO → ? + CO2
d) ?Al + ?H2SO4 →Al2(SO4)3 + ?H2
e) BaCl2 + ?AgNO3 →Ba(NO3)2 + ?
f) Ca(OH)2 + ?HCl → ? + 2H2O
g) 3Fe3O4 + ?Al → ?Fe + ?
h) Ca(OH)2 + CO2 → ? + H2O
i) Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + ?
a) CaO + 2 HCl → CaCl2 + H2O
b) 4Al + 3O2 → 2Al2O3
c) FeO + CO → Fe + CO2
d) 2Al + 3H2SO4 →Al2(SO4)3 + 3H2
e) BaCl2 + 2AgNO3 →Ba(NO3)2 + AgCl
f) Ca(OH)2 + 2HCl →CaCl2 + 2H2O
g) 3Fe3O4 + 8Al → 9Fe + 4Al2O3
h) Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
i) Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
\(a,CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(b,4Al+3O_2\underrightarrow{t^0}2Al_2O_3\)
\(c,FeO+CO\rightarrow Fe+CO_2\)
\(d,2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(e,BaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
\(f,Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(g,3Fe_3O_4+8Al\rightarrow9Fe+4Al_2O_3\)
\(h,Ca\left(OH\right)_2+CO_2\underrightarrow{t^0}CaCO_3+H_2O\)
\(i,Ca\left(HCO_3\right)_2\rightarrow CaCO_3+CO_2+H_2O\)
1,Nêu ý nghĩa cuả các cách viết sau:
5Cu, 2H2, Cl2, 3CuSO4, H2O
2, Công thức hóa học của hợp chất Sắt (III) Sunfat là Fe2(SO4)3 cho biết điều gì ?
1,
5Cu: 5 nguyên tử đồng
2H2: 2 phân tử Hidro
Cl2: 1 phân tử Clo
3CuSO4: 3 phân tử đồng 2 Sunfat
H2O: 1 phân tử nước
2,
Cho biết: có 2nguyên tử Fe, có 3 nguyên tử S, có 12 nguyên tử Oxi
PTKFe2(SO4)3= 56.2+ (32+64).3 = 400 đvC
1.
+Có 5 nguyên tử đồng
+Có 2 phân tử hidro
+Có 3 phân tử đồng sunfat
+Có 1 phân tử nước
2.
Fe2(SO4)3 được cấu tạo từ 3 nguyên tố
Trong đó có 2 nguyên tử Fe;3 nguyên tử lưu huỳnh;12 nguyên tử Oxi
PTK=56.2+96.3=400(dvC)