nguyễn dũng
41. _____ that the company needed workers, John applied for a job.A. Having been read                     B. To readC. Having read                              D. Being read42. While _____ new jobs in some sectors of the economy, technology takes away job in others.A. creating           B. created             C. being created           D. to create43. If _____ with pictures and diagrams, a lesson will be more interesting and comprehensible.A. have illustrated                      B. illustratedC...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Vũ Thành Nam
Xem chi tiết
Yoom Surber
20 tháng 4 2020 lúc 7:41

I. 

1. During the five years, John has had fifteen different jobs.

2. He has worked in the banking sector.

3. Teddy has been a teacher since 2004.

4. I have been on holiday for six days

5. I and Kate have started our own company this year.

6. Has your mother learned how to drive?

7. They have never been to Madrid

8. Have you ever met anyone famous?

II.

1. Tom has seen this film before.

2. I have finished my exercise already.

3. They have lived here since 1990

4. Mary has never been to Hanoi.

5. The students have discussed the question recently.

6. Has your mother ever washed her car?

III.

1. Peter [D. has been] o that museum twice.

2. We [B. have been] to Da Lat several times. It’s a foggy city. 

3. Huy [D. has] learned English for 5 years. 

4. This is the most interesting novel [D. I’ve ever read].

5. This is [D. the most] expensive dictionary I have.

6. My parents [B. have been] abroad for a week 

7. B. left/ haven’t seen

Je _______ London 2 years ago and I _______________________ him since then.

8. John usually [C. goes] swimming with my friends on the weekends

9. Have you ever [B. heard] of that?

10. That is the most interesting film I [C. have ever watched].

Khách vãng lai đã xóa
Tạ Yên Nhi ( ✎﹏IDΣΛ亗 )
26 tháng 2 2021 lúc 21:42
I. Fill in the blank with "have" or "has" 1. During the five years, John _has_______ had fifteen different jobs. 2. He ___has_____ worked in banking sector. 3. Teddy __has______ been a teacher since 2004. 4. I ___have_____ been on holiday for six days . 5. I and Kate ___have_____ started our own company this year. 6.______Has__ your mother learned how to drive? 7. They ____have____ never been to Madrid . 8. _____Have___ you ever met anyone famous? II. Put the verbs in brackets into the present perfect tense. 1. Tom (see) _______has seen__________ this film before. 2. I (finish) ________have finished________________ my exercise already. 3. They (live) ________have lived__________ here since 1990 . 4. Mary (never/ be) _____has never been________________ to Hanoi. 5. The students (discuss) _have discussed__________ the question recently. 6. Has Your mother (ever/wash) ____ever washed_____________ her car?
Khách vãng lai đã xóa
Tạ Yên Nhi ( ✎﹏IDΣΛ亗 )
26 tháng 2 2021 lúc 21:46
III. Choose the best answer to complete each of the following sentences. 1. Peter _____________ to that museum twice. A. have been D. has been 2. We __________ to Da Lat several times. It’s a foggy city. B. have been 3. Huy ___________ learnt English for 5 years. A. has 4. This is the most interesting novel _____________ D. I’ve ever read 5. This is _______ expensive dictionary I have. D. the most 6. My parents ____________ abroad for a week B. have been 7. Je _______ London 2 years ago and I _______________________ him since then. B. left/ haven’t seen 8. John usually _________ swimming with my friends on the weekends D. has gone 9. Have you ever _________ of that? B. heard 10. That is the most interesting film I ___________. C. have ever watched
Khách vãng lai đã xóa
người bán muối cho thần...
Xem chi tiết
Cihce
14 tháng 12 2021 lúc 9:51

41. The story is very interesting. I ______ it several times.

A. have read B. am reading C. read D. haven’t read

42. We ______. to New York last summer.

A. flew B. we’re going to fly C. we’re flying D. have flown

43. She always talks in class. ______

A. So is Mai B. Mai is, too C. So does Mai D. Neither is Mai

44. I never watch ballet, and my sister doesn’t .

A. too B. so C. either D. like that

45. Teenagers in Viet Nam like K-pop, and they like Korean films .

A. too B. either C. so D. however

46. Today, subjects like music and arts are put into the school in Viet Nam.

A. school year B. subjects C. curriculum D. education

47. They are cutting grass in the garden. ______

A. I am, too B. So do I C. I do either D. I do neither

48. Arts are of great in education, especially for young children.

A. important B. importance C. unimportant D. unimportance

49. Classical music is not as pop music.

A. as exciting B. as excited C. exciting D. more excited

50. This film is not long as the film I watched last week.

A. as B. but C. either D. too 

phung tuan anh phung tua...
14 tháng 12 2021 lúc 10:01

41A        42 A           43C           44A         45A          46 D         47A              48 B         49A         50A

Trang Nguyễn
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 11 2017 lúc 9:26

Đáp án C

career opportunities: cơ hội nghề nghiệp.
Các đáp án còn lại:
A. responsibilities (n): trách nhiệm.
B. activities (n): hoạt động.
D. possibilities (n): khả năng, tiềm năng.
Dịch: Những cơ hội nghề nghiệp mới thì gần như là chưa đủ để có thể đưa người lao động vào làm những công việc mà họ mong mỏi tìm kiếm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 9 2019 lúc 9:48

Từ “glamorous” trong đoạn 4 gần nghĩa nhất với ______.

A. uncommon (adj): không phổ biến

B. attractive (adj): hấp dẫn

C. unskilled (adj): không có kĩ năng tốt

D. ordinary (adj): bình thường

Thông tin: Many people want to try glamorous jobs. For example, they want to try working as actors, music producers, photographers and fashion designers.

Tạm dịch: Nhiều người muốn thử những công việc hào nhoáng. Ví dụ, họ muốn thử làm diễn viên, nhà sản xuất âm nhạc, nhiếp ảnh gia và nhà thiết kế thời trang.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 11 2019 lúc 8:43

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

glamourous (adj): hấp dẫn, thu hút

  A. uncommon (adj): không phổ biến          B. attractive (adj): hấp dẫn, thu hút

  C. unskilled (adj): không có kĩ năng, chuyên môn D. ordinary (adj): thông thường, bình thường

=> glamourous = attractive

Thông tin: Many people want to try glamorous jobs. For example, they want to try working as actors, music producers, photographers and fashion designers.

Tạm dịch: Nhiều người muốn thử công việc hấp dẫn. Ví dụ, họ muốn thử làm diễn viên, nhà sản xuất âm nhạc, nhiếp ảnh gia và nhà thiết kế thời trang.

Chọn B

Dịch bài đọc:

Một kỳ nghỉ làm việc

Bạn đã bao giờ tự hỏi sẽ như thế nào khi bạn có công việc mơ ước? Có thể mất nhiều năm để có được sự giáo dục và phát triển các kỹ năng bạn cần cho một công việc hoàn hảo. Tuy nhiên, có một cách để trải nghiệm công việc mơ ước của bạn mà không cần phải có sự đào tạo hay bằng cấp. Từ năm 2004, công ty của Brian Kurth, Vocation Vacations, đã kết nối mọi người với những người cố vấn có công việc mơ ước của họ.

Kurth đã làm việc cho một công ty điện thoại trước khi bắt đầu thành lập công ty riêng của mình. Anh ấy không thích công việc của mình, và anh ấy đã có một thời gian dài để suy nghĩ về nó trên đường đến và đi làm. Anh cũng nghĩ về công việc mơ ước của mình khi lái xe. Anh ta có hứng thú đến việc trở thành một người huấn luyện chó, nhưng anh ta không muốn nắm bắt bất kỳ cơ hội và chuyển sang một lĩnh vực mà anh ta không hề có kinh nghiệm. Anh ta thực sự muốn biết công việc đó như thế nào và khi làm việc hướng tới mục tiêu của mình thì có thực tế không. Vì vậy, anh đã tìm thấy một người cố vấn – một người huấn luyện chó có thể nói với anh về công việc và tất cả mọi thứ liên quan. Sau đó, anh ấy đã giúp bạn bè tìm những người cố vấn để khám phá những công việc mà họ quan tâm. Họ nghĩ rằng thật hữu ích khi nói chuyện với những người có công việc mơ ước của họ trước khi dành nhiều thời gian và tiền bạc để được đào tạo cần thiết cho những công việc đó.

Kurth thấy điều này đã giúp bạn bè của mình nhiều như thế nào, vì vậy anh quyết định biến nó thành công việc kinh doanh của mình. Anh bắt đầu Vocation Vacations năm 2004 và đến năm 2005, công ty đã cung cấp trải nghiệm với hơn 200 công việc mơ ước. Hiện nay, có khoảng 300 cố vấn làm việc với công ty để chia sẻ kiến thức về công việc của họ. Khách hàng trả tiền để trải nghiệm công việc mơ ước của họ và làm việc với những người cố vấn này để xem công việc đó thực sự là như thế nào. Một “kỳ nghỉ làm việc” có giá từ 350 đến 3,000 đô la và có thể kéo dài từ một đến ba ngày. Nhiều người sử dụng Vocation Vacations để xem công việc mơ ước của họ có phải là con đường sự nghiệp mà họ muốn tiếp tục hay không. Những người khác làm điều đó chỉ để trải nghiệm công việc mơ ước của họ một lần.

Các ngành nghề của Vocation Vacations bao gồm các lĩnh vực thời trang, thực phẩm, giải trí, thể thao và động vật. Nhiều người muốn thử những công việc hấp dẫn. Ví dụ, họ muốn thử làm diễn viên, nhà sản xuất âm nhạc, nhiếp ảnh gia và nhà thiết kế thời trang. Theo Kurth, một số công việc mơ ước phổ biến khác đang làm thợ làm bánh, quản lý khách sạn và người tổ chức đám cưới.

xữ nữ của tôi
Xem chi tiết
Trần Nguyễn Bảo Quyên
30 tháng 11 2017 lúc 14:26

1. ...... for twelve hours , I left marvelous .

A. Having slept

B. Have slept

C. having been slept

D. have been slept

2. By the time their baby arrivers , the Johnson hope ............. painting and decorating the new nursery .

A. having finished

B. to have finished

C. having been finished

D. to have been finished

3. She's angry about .............. to the farewell party last night .

A. not having invited

B. not to have invited

C. not having been invited

D. not to have been invited

4. We decided not to travel , ........... the terrible weather forecast

A. having heard

B. to have heard

C. having been heard

D. to have been heard

5. I'd love ........... to the party , but it was impossible

A. having gone

B. to have gone

C. having been gone

D. to have been gone

6. I don't recall ............. him at the conference .

A. having seen

B. to have pained

C. having been seen

D. to have been seen

7. ............. in dark colors , the room needed some bright lights

A. having plainted

B. to have plained

C. having been plained

D. to have been plained

8. the stockbroker denied ............. of the secret business deal

A. having informed

B. to have informed

C. having been informed

D. to have been informed

9. They now regret ............ their son by providing too many material possessions

A . having spoiled

B. to have spoiled

C. having been spoiled

D . to have been spoiled

Quách Thị Hà
Xem chi tiết
Hương Vy
28 tháng 10 2021 lúc 12:46

41 A

42 A

43 C

44 A

46 D

47 A

48 B

49 A

50 A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 9 2018 lúc 18:22

Từ “their” trong đoạn 3 ám chỉ ______.

A. jobs (n): nghề nghiệp

B. mentors (n): người tư vấn

C. customers (n): khách hàng

D. experiences (n): kinh nghiệm

Thông tin: Customers pay to experience the job of their dreams and work with these mentors to see what a job is really like.

Tạm dịch: Khách hàng trả tiền để trải nghiệm công việc mơ ước của họ và khách hàng sẽ làm việc với những người tư vấn để biết công việc này thực sự như thế nào.

Chọn C