ở dưa lê có 2n=34. Hãy tính số NST, số cromatit, số tâm động ở các kì của quá trình GPI và GPII(kì trung gian, kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối)
giúp em với
Một TB của 1 loại nguyên phân 1 lần.Vào kì trung gian sau khi xảy ra nhân đôi NST thấy số Cromatit trong TB bằng 92 a) Hãy xác định tên loài b) Quá trình nguyên phân.Hãy xác định - số tâm động ở kì đầu - số Cromatit ở kì giữa và kì cuối - Số NST cùng trạng thái của nó ở kì đầu và kì sau Thu gọn
Một TB của 1 loại nguyên phân 1 lần.Vào kì trung gian sau khi xảy ra nhân đôi NST thấy số Cromatit trong TB bằng 92 a) Hãy xác định tên loài b) Quá trình nguyên phân.Hãy xác định - số tâm động ở kì đầu - số Cromatit ở kì giữa và kì cuối - Số NST cùng trạng thái của nó ở kì đầu và kì sau
Có 5 tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm (2n=8) nguyên phân 1 lần. Hãy xác định:
a) Số NST có trong tế bào ở kì giữa, kì sau?
b) Số tâm động có trong các tế bào có ở kì giữa và kì sau?
c) Số cromatit ở kì trung gian và kì sau?
- Ở kì đầu của giảm phân 1 trong tế bào này có 16 cromatit tức là: \(4n=16\rightarrow n=4\)
Số cromatit
- Kì sau 1: $4n=16$
- Kì cuối 1: $2n=8$
- Kì sau 2: $0$
- Kì giữa 2: $2n=8$
- Kì cuối 2: $0$
Tâm động
- Kì sau 1: $2n=8$
- Kì cuối 1: $n=4$
- Kì sau 2: $2n=8$
- Kì giữa 2: $n=4$
- Kì cuối 2: $n=4$
Số NST
- Kì sau 1: $2n=8(kép)$
- Kì cuối 1: $n=4(kép)$
- Kì sau 2: $2n=8(đơn)$
- Kì giữa 2: $n=4(kép)$
- Kì cuối 2: $2n=8(đơn)$
Bài 1: Có 5 tế bào sinh dưỡng của thỏ (2n= 44) nguyên phân 1 lần. Hãy xác định: a, Số NST có trong các tế bào ở kì giữa, kì sau? b. Số tâm động có trong các tế bào ở kì đầu và kị sau? c, Số cromatit ở kì trung gian và kì sau? d, Số tế bào con khi hoàn tất quá trình nguyên phân? Bài 2: Một tế bảo lưỡng bội của ruồi giấm 2n = 8NST nguyên phân liên tiếp một số đợt, ở thế hệ tế bào cuối cùng người ta thấy có tổng số 256 NST đơn. 1. Xác định số đợt phân bảo nguyên phân của tế bào ban đầu? 2. Cho rằng các tế bào mới được tạo thành từ các đợt phân bảo nói trên lại diễn ra đợt nguyên phân tiếp theo. Hãy xác định: a. Số cromatit ở kì giữa của mỗi tế bào b. Số tâm động ở kì giữa và kì sau của mỗi tế bào. c. Số NST ở kì sau của mỗi tế bào.
3. Phân biệt diễn biến các kì ở giảm phân I và giảm phân II
4. Ở một loài có bộ NST lưỡng bội 2n=24
a) Hãy xác định số lượng NST số tâm động, số cromatit của tế bào khi đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân
b) Giả sử tế bào đang ở kì sau của lần nguyên phân thứ 3 thì số lượng NST trong tất cả các tế bào là bao nhiêu?
*Tham khảo:
3.
- Diễn biến các kì ở giảm phân I và giảm phân II có những khác biệt sau:
+ Giảm phân I: Trong kì này, cặp NST không đồng hợp nhau của mỗi NST số tâm động được tách ra thành hai NST đồng hợp nhau. Điều này xảy ra sau khi NST đã sao chép và tạo thành NST chị em. Kết quả là số NST tăng gấp đôi và số cromatit không thay đổi. Sau đó, tạo thành các tuyến NST bắt đầu di chuyển tới hai cực của tế bào.
+ Giảm phân II: Trong kì này, các tuyến NST bắt đầu di chuyển tới hai cực của tế bào và tách ra thành các NST đồng hợp nhau. Kết quả là số lượng NST và số cromatit giảm đi một nửa. Cuối cùng, các tuyến NST tạo thành các tế bào con riêng biệt.
4.
a) Với bộ NST lưỡng bội 2n=24, số lượng NST số tâm động và số cromatit của tế bào khi đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân sẽ là \(\dfrac{n}{2}\)và n, tương ứng với 12 và 24.
b) Giả sử tế bào đang ở kì sau của lần nguyên phân thứ 3, số lượng NST trong tất cả các tế bào sẽ là 2n, tương ứng với 23 = 8.
Ở người 2n = 46. Một tế bào sinh dục chín đang giảm phân. Hãy tính số NST đơn, số NST kép, số crômatit, số tâm động: + Ở kì đầu I, kì giữa I, kì sau I, kì cuối I + Ở kì đầu II, kì giữa II, kì sau II.
Số NST đơn | Số NST kép | Cromatit | Tâm động | |
Kì đầu I | 0 | 46 | 92 | 46 |
Kì giữa I | 0 | 46 | 92 | 46 |
Kì sau I | 0 | 46 | 92 | 46 |
Kì cuối I | 0 | 23 | 46 | 23 |
Kì đầu II | 0 | 23 | 46 | 23 |
Kì giữa II | 0 | 23 | 46 | 23 |
Kì sau II | 46 | 0 | 0 | 46 |
Một loài có 2n=12. Hãy xác định số nhiễm sắc thể đơn, số nhiễm sắc thể kép, số cromatit, số tâm động có trong 1 tế bào ở kì đầu, kì giữa và kì sau, kì cuối của nguyên phân, giảm phân 1.
Giúp mình với ạ! Mình cảm ơn!
Trong Nguyên phân:
Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | ||
Số NST đơn | 0 | 0 | 24 | 12 | |
Số NST kép | 12 | 12 | 0 | 0 | |
Số cromatit | 24 | 24 | 0 | 0 | |
Số tâm động | 12 | 12 | 24 | 12 |
Trong Giảm phân 1
Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 0 |
Số NST kép | 12 | 12 | 12 | 6 |
Số cromatit | 24 | 24 | 24 | 12 |
Số tâm động | 12 | 12 | 12 | 6 |
Nguyên phân
Số NST đơn | Số NST kép | Số Cromatit | Số tâm động | |
Kì đầu | 0 | 12 | 24 | 12 |
Kì giữa | 0 | 12 | 24 | 12 |
Kì sau | 24 | 0 | 0 | 24 |
Kì cuối | 12 | 0 | 0 | 12 |
Giảm phân I :
Số NST đơn | Số NST kép | Số Cromatit | Số tâm động | |
Kì đầu | 0 | 12 | 24 | 12 |
Kì giữa | 0 | 12 | 24 | 12 |
Kì sau | 0 | 12 | 24 | 12 |
Kì cuối | 0 | 6 | 12 | 6 |
Nêu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội, trạng thái nhiễm sắc, thể số cromatit, số tâm động ở kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối của quá trình nguyên phân (kẻ bảng)