thủy phân hoàn toàn 6,6 gam este no đơn chức mạch hở (x) cho dùng 0.075 mol NaOH ctpt x là
Đốt cháy hoàn toàn este X hai chức, mạch hở, cần dùng 1,5a mol O2, sau phản ứng thu được b mol CO2 và a mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 21,6 gam X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được 21,9 gam etse Y no. Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Y trong dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được ancol Z đơn chức và m gam muối T. Giá trị của m là
A. 24,3
B. 22,2
C. 26,8
D. 20,1
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este no, đơn chức, mạch hở X thu được 3 mol CO2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH thu được ancol etylic. X là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl fomat.
D. etyl fomat
Đáp án C
X + NaOH → ancol etylic (C2H5OH)
Vậy CTPT của X là HCOOC2H5: etyl fomat
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este no, đơn chức, mạch hở X thu được 3 mol CO2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH thu được ancol etylic. X là
A. metyl axetat
B. etyl axetat
C. metyl fomat
D. etyl fomat
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este no, đơn chức, mạch hở X thu được 3 mol CO2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH thu được ancol etylic. X là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl fomat.
D. etyl fomat.
Hỗn hợp X gồm este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dd chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một ancol. Cô cạn dd sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,05 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là
A. 23,34%.
B. 56,34%.
C. 7,44%.
D. 87,38%.
Hỗn hợp X gồm este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dd chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một ancol. Cô cạn dd sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,05 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là
A. 23,34%.
B. 56,34%.
C. 7,44%.
D. 87,38%.
Đáp án D
nNaOH = 0,1 mol
⇒ nMuối = nRCOONa = 0,1 mol.
+ Đốt cháy 0,1 mol RCOONa
⇒ nH2O = 0,05 mol ⇒ nH = 0,1 mol
⇒ Muối là HCOONa.
Sơ đồ ta có.
+ Dễ dàng tính được mH2O = 0,18 gam
⇒ nH2O = 0,01 mol
⇒ nHCOOR' = 0,1 – 0,01 = 0,09 mol.
+ Ta có
nAncol = a + c = (0,09 + c) > 0,09
⇒ MAncol < 3,2÷0,09 = 35,67
⇒ Ancol là CH3OH
⇒ Este là HCOOCH3 với số mol = 0,09
⇒ mHCOOCH3 = 5,4 gam
⇒%mHCOOCH3 = ×100% = 87,38%
Cho hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức. Đem đốt cháy m gam X thì cần vừa đủ 0,465 mol O2sản phẩm cháy thu được chứa x mol CO2.Thủy phân hoàn toàn m gam X trong 90ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được 8,86 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no đơn chức, mạch hở . Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối Y thì cần dùng 7,392 lit ( đktc) khí O2. Giá trị của x là:
A. 0,335
B. 0,245
C. 0,29
D. 0,38
Đáp án D
Có:
Bảo toàn khối lượng:
Bảo toàn O:
Gọi số C trong ancol là t →nC(ancol) =0,9t
Khi đốt cháy X:
Bảo toàn C: nCO2 = nC(Y) + nC(ancol) = 0,29 + 0,9t (t nguyên dương)
Ta thấy t = 1 thì
thỏa mãn
Cho hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức. Đem đốt cháy m gam X thì cần vừa đủ 0,465 mol O2sản phẩm cháy thu được chứa x mol CO2.Thủy phân hoàn toàn m gam X trong 90ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được 8,86 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no đơn chức, mạch hở . Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối Y thì cần dùng 7,392 lit ( đktc) khí O2. Giá trị của x là:
A. 0,335
B. 0,245
C. 0,29
D. 0,38
Đáp án D
Có:
Bảo toàn khối lượng:
Bảo toàn O:
Gọi số C trong ancol là t →nC(ancol) =0,9t
Khi đốt cháy X:
Bảo toàn C: nCO2 = nC(Y) + nC(ancol) = 0,29 + 0,9t (t nguyên dương)
Ta thấy t = 1 thì
Cho hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức. Đem đốt cháy m gam X thì cần vừa đủ 0,465 mol O2sản phẩm cháy thu được chứa x mol CO2.Thủy phân hoàn toàn m gam X trong 90ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được 8,86 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no đơn chức, mạch hở . Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối Y thì cần dùng 7,392 lit ( đktc) khí O2. Giá trị của x là:
A. 0,335
B. 0,245
C. 0,29
D. 0,38