Một phân tử ADN chứa 180000 liên kết hiđrô có tổng 2 loại nu bằng 40% số nu của phân tử.
a) Tính số nu mỗi loại của phân tử ADN
b) Tính chiều dài của phân tử ADN bằng um
c) Tính khối lượng của phân tử ADN
a. H = 2A + 3G = 5200
N = 2A + 2G = 4000 nu
⇒ G = X = 1200 nu
→ A = T = 800 nu
b. L = \(\dfrac{N}{2}\times3,4=\dfrac{4000}{2}\times3,4=6800\) Å
C. M = N . 300 = 4000 . 300 = 1 200 000 đvC
Học tốt nhé!
a, A = 100000 = 20% x N
N = 500000 nu
A = T = 100000 nu
G = X = (500000 : 2) - 100000 = 150000 nu
b, Ta có tổng số nu của ADN là 500000 nu
➙ L = N/2 x 3.4 = 850000A0 = 85nm
c, M=300×N=300×500000=150000000 đvC
d, 23= 8 ADN
Nmt= N×(23-1)=500000×7 =3500000 nu
e, H=2A+3G=100000×2+150000×3 =650000( liên kết)
Một phân tử ADN có khối lượng 900000 đvC có liên kết hidro là 3500 liên kết
a. Tính chiều dài của phân tử ADN?
b. Tính số nu từng loại phân tử ADN?
c. Tính tỉ lệ % từng loại nu của phân tử ADN?
N = 900 000/300 = 3000 (nu), H = 3500 (lk).
a) L = N/2.3,4 = 3000/2.3,4 = 5100 (Å).
b) G = X = 3500 -3000 = 500 (nu), A = T = 3000/2 -500 = 1000 (nu).
c) A = T = 1000/3000 = 33,(3)%, G = X = 16,(6)%.
Cho 1 phân tử ADN có chiều dài 5100 A 0 (angtrong). Biết rằng số nu loại A bằng 2 lần tổng số
nu loại X.
a. Tính số nu mỗi loại của phân tử ADN?
b. Số chu kỳ xoắn của phân tử ADN?
c. Tính số liên kết hidro.
N = l : 3,4 x 2 = 3000 nu = 2A + 2X
Có A = 2X => N = 4X + 2X =3000 nu
=> G = X = 500 nu
A = T = 1000 nu
b ) số chu kì xoắn
C = N/20 = 150
c) số lk hidro
H = 2A + 3G = 3500
Tham khảo
N = 900 000/300 = 3000 (nu), H = 3500 (lk).
a) L = N/2.3,4 = 3000/2.3,4 = 5100 (Å).
b) G = X = 3500 -3000 = 500 (nu), A = T = 3000/2 -500 = 1000 (nu).
c) A = T = 1000/3000 = 33,(3)%, G = X = 16,(6)%.
Câu1:phân tử ADN có nu loại A=800 chiếm 20% tổng số lu của ADN a,tính số lượng từng loại nu của ADN(TGX) b,tính chiều dài của phân tử ADN c,phân tử ADN trên có bao nhiêu liên kết hiđro
Một phân tử ADN có tổng số nu là 3000, trong đó có số nu loại A chiếm 30%. Trên 1 mạch của ADN có A=2T, G=3X. Hãy tính: a, Tính chiều dài và số chu kì xoắn của phân tử ADN b, Số liên kết Hidro của phân tử ADN c, Số nu mỗi loại ở 2 mạch của ADN
Theo bài ta có : \(A=T=30\%N=900\left(nu\right)\) \(\Rightarrow G=X=20\%N=600\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}L=3,4.\dfrac{N}{2}=5100\left(\overset{o}{A}\right)\\C=\dfrac{N}{20}=150\left(ck\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow H=2A+3G=3600\left(lk\right)\)
- A=2T, G=3X cái này đề không rõ là mạch nào ?
Theo NTBS ta có:
A=T=20%
G=X=\(\dfrac{\text{100%-40%}}{2}\)=30%
A=T=6000.20%=1200(nu)
G=X=\(\dfrac{6000-1200.2}{2}=1800\left(nu\right)\)
-Số chu kì xoắn là:
6000:2=300(vòng)
-Chiều dài ADN là:
300.34=10200(Å)
Số liên kết H là:
2A+3G=1200.2+1800.3=7800 (Liên kết)
Một phân tử ADN chứa 650000 nu loại X, số nu loại T bằng 2 lần số nu loại X.
a. Tính chiều dài của phân tử ADN đó (mm)
b. Tính số nu mỗi loại của ADN?
Ta có : số nu mỗi loại là:
\(T=2X=2\cdot650000=13000000\left(nu\right)\)
\(A=T=1300000\left(nu\right)\)
\(G=X=650000\left(nu\right)\)
Tổng số nucleotit của phân tử ADN :
\(2X+2T=2\cdot650000+2\cdot1300000=3900000\left(nu\right)\)
Chiều dài của phân tử ADN :
\(L=\dfrac{3.4N}{2}=\dfrac{3.4\cdot3900000}{2}=6630000\left(A^0\right)=663\mu m\)
Một phân tử ADN có chiều dài 4080o có số Nu loại A = 480
a. Tính số Nu mỗi loại
b. Tính số liên kết H
c. Tính khối lượng của phân tử
Tham khảo!
a.
N = (4080 : 3,4) . 2 = 2400 nu
A = T = 480 nu
G = X = 2400 : 2 - 480 = 720 nu
Số nucleotit trong phân tử ADN đó là:
N=(4080:3,4).2=2400(Nu)
Số nucleotit loại G trong phân tử ADN đó là:
(2400:2):3=400(Nu)
Số nucleitit loại G môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi là:
400.(2^5-1)=12400(Nu)
Đáp Số:12400 (Nu)