Tìm số tự nhiên a, biết rằng khi chia 24 cho a thì dư 3, chia 38 cho a cũng dư 3?
Tìm số tự nhiên b biết rằng khi chia 38 cho b thì dư 3 và chia 59 cho b cũng dư 3.
a,Tìm số tự nhiên a biết rằng 390 chia cho a ( dư 24 ) ; 343 chia cho a ( dư 23 ).
b,Tìm số tự nhiên a biết rằng 398 chia cho a ( dư 38 ) ; 450 chia cho a ( dư 18 )
Tìm số tự nhiên a, biết rằng khi chia 264 cho a thì dư 24, còn khi chia 363 cho a thì dư 43.
Gọi số cần tìm là a=> 264 - 24 = 240 chia hết cho a
363 chia a dư 43
=> 363 - 43 = 320 chia hết cho a
Do đó a = ƯCLL(240,320) = 80
Vậy a=80
264 chia cho a dư 24 => 264 - 24 chia hết cho a => 240 chia hết cho a => a \(\in\) Ư(240)
363 chia cho a dư 43 => 363 - 43 chia hết cho a => 320 chia hết cho a => a \(\in\) Ư(320)
=> a \(\in\) ƯC (240; 320)
320 = 26.5 ; 240 = 24.3.5 => UCLN(240;320) = 24.5 = 80
=> a \(\in\) ƯC (240; 320) = Ư(80) = {1;2;4;5;8;10;16;20;40;80}
Vì số dư < số chia nên 43 < a
=> a = 80
Vậy....
Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 264 cho a thì dư 24, còn khi chia 363 cho a thì dư 43
Nếu 264 : a ( du 24 ) nên ( 264 - 24 ) chia hết cho a hay 240 chia hết cho a ( a > 24 )
Nếu 363: a du 43 nen ( 363 -43 ) chia hết cho a hay 320 chia hết cho a ( a > 43 )
Ví 240 chia hết cho a
320 chia hết cho a
\(\Rightarrow a\in UC\left(240;320\right)\)
va a>43
Ta có 240 = \(2^4.3.5\)
320=\(2^6.5\)
UCLN( 240;320 ) = \(2^4.5\)
=80
UC(240;320 ) = U(80 ) = { 1 ; 2 ;4;5;8;10;16;20;40;80 }
Ma a> 43
=> a=80
Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 264 cho a thì dư 24 con khi chia 364 cho a thì dư 43 ?
tớ chỉ biết a là số có 2 chữ số lớn hơn 24
tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 cho a thì dư 2 và khi chia 58 cho a thì cũng dư 2
=>37 - 2 chia hết cho a , 58 - 2 chia hết cho a , a > 2 (vì số dư bé hơn số chia)
35 chia hết cho a , 56 chia hết cho a , a > 2
=> a thuộc ƯC(35,56)
35 = 5 x 7
56 = 23 x 7
=>ƯCLN(35,56) = 7
=>ƯC(35,56) =Ư(7) = 1, 7
Vì a > 2 nên a = 7
a chia cho 4, 5, 6 dư 1
nên (a - 1) chia hết cho 4, 5, 6
=> (a - 1) là bội chung của (4,5,6)
=> a - 1 = 60n
=> a = 60n+1
với 1 ≤ n < (400-1)/60 = 6,65 mặt khác a chia hết cho 7
=> a = 7m
Vậy 7m = 60n + 1 có 1 chia 7 dư 1
=> 60n chia 7 dư 6 mà 60 chia 7 dư 4
=> n chia 7 dư 5 mà n chỉ lấy từ 1 đến 6
=> n = 5 a = 60.5 + 1 = 301
Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 264 cho a thì dư 24 con khi chia 363 cho a thì dư 43 ?
Gọi số cần tìm là a=> 264 - 24 = 240 chia hết cho a
363 chia a dư 43
=> 363 - 43 = 320 chia hết cho a
Do đó a = ƯCLL(240,320) = 80
Vậy a=80
bạn ơi mình nghĩ nhầm đề rùi 364 phải là 363
Tìm số dư khi chia số tự nhiên a cho 36, biết rằng a chia cho 4 thì dư 3 và a chia cho 9 thì dư 5.
Gọi x và y lần lượt là thương của các phép chia a cho 4 và chia a cho 9. (b,c là số tự nhiên)
Ta có: a = 4x + 3 => 27a = 108x + 81 (1)
a = 9y + 5 => 28a = 252y + 140 (2) (Cùng nhân với 28)
Lấy (2) trừ (1) ta được: 28a - 27a = 36.(7c - 3b) + 59
\(\Leftrightarrow\) a = 36. (7c - 3b + 1) + 23
Vậy a chia cho 36 dư 23.
- Ta có : a chia 4 dư 3 `=> a=4k+3 (k in NN)`
- Ta lại có : a chia 9 dư 5 `=> a-5vdots9`
`=> 4k+3-5vdots9`
`=> 4k-2vdots9`
`=> 4k-2-18 vdots9`
`=> 4k-20vdots9`
`=> 4(k-5)vdots9`
mà (4;5)=1
`=> k-5vdots9`
`=> k-5=9m (m in NN)`
`=> k=9m+5`
- Thay `k=9m+5` vào biểu thức `a=4k+3` ta có :
`a=4.(9m+5)+3`
`-> a=36m+20+3`
`-> a=36m+23`
- Vậy a chia 36 dư 23
a chia 4 dư 3 có nghĩa là thêm 1 hoặc 5 hay 9 ; 13 ; 17 ; ... sẽ chia hết cho 4
a chia 9 dư 5 có nghĩa thêm 4 hoặc 13 ; hoặc 22 ; ... cho a thì nó chia hết cho 9
Xét các chữ số có thể thêm cho a , ta thấy thêm 13 vừa chia hết cho 4 vừa chia hết cho 9 , suy ra a + 13 chia hết cho 36
Vậy a : 36 sẽ dư :
36 - 13 = 23
tìm số tự nhiên a , biết rằng khi chia 264 cho a thì dư 24 còn chia 363 cho a thì dư 43