Phân tích đa thức thành nhân tử:
x^4 -2y^4 -x^2y^2 - 4x^2 - 7y^2 -5
Đa thức x^3 - 2x^2 + x - xy^2 được phân tích thành nhân tử
Đa thức x^3 + 3x^2y +3xy^2 + y^3 được phân tích thành nhân tử là
Đa thức 4x(2y-z)+7y(2y-z) được phân tích thành nhân tử là:
Đa thức x^2+4x+4 được phân tích thành nhân tử là
Tìm x biết x(x-2)-x+2
\(1,=x\left(x^2-2x+1-y^2\right)=x\left[\left(x-1\right)^2-y^2\right]=x\left(x-y-1\right)\left(x+y-1\right)\\ 2,=\left(x+y\right)^3\\ 3,=\left(2y-z\right)\left(4x+7y\right)\\ 4,=\left(x+2\right)^2\\ 5,Sửa:x\left(x-2\right)-x+2=0\\ \Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x-1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
1.Đa thức 4x(2y-z) +7y(2y-z) được phân tích thành nhân tử là :
A .(2y+z)(4x+7y)
B.(2y-z)(4x-7y)
C.(2y+z)(4x-7y)
D. (2y-z)(4x+7y)
2 Phân tích đa thức x2+3x+xy+3y thành nhân tử ta được :
A. (x+3)(y+3)
B. (x-y)(x+3)
C. (x+3)(x+y)
D. Cả 3 đều sai
Đa thức (4 x 2 y - z )+ (7 y z - 2y )được phân tích thành nhân tử là
A(2y+z)(4x+7y)
B(2y + z) (4 x - 7 y)
C2y - z)( 4 x - 7 y)
phân tích đa thức sau thành nhân tử:x^4-5x^2y^2+4y^4
\(x^4-5x^2y^2+4y^4\)
\(=\left(x^2\right)^2-2x^22y^2+\left(2y^2\right)^2-x^2y^2\)
\(=\left(x^2-2y^2\right)^2-\left(xy\right)^2\)
\(=\left(x^2-2y^2-xy\right)\left(x^2-2y^2+xy\right)\)
Câu 4. Đa thức 4x(2y-z) +7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là :
A. (2y+z)(4x+7y)
B. (2y-z)(4x-7y)
C. (2y+z)(4x-7y)
D. (2y-z)(4x+7y)
phân tích đa thức thành nhân tử:x^6+x^4+x^2y^2+y^4-y^6
giúp mk với mk tick cho
\(x^6+x^4+x^2y^2+y^4-y^6\)
\(=\left(x^2\right)^3-\left(y^2\right)^3+\left(x^4+x^2y^2+y^4\right)\)
\(=\left(x^2-y^2\right)\left(x^4+x^2y^2+y^4\right)+\left(x^4+x^2y^2+y^4\right)\)
\(=\left(x^4+x^2y^2+y^4\right)\left(x^2-y^2-1\right)\)
\(=\left(x^2-xy+y^2\right)\left(x^2+xy+y^2\right)\left(x^2-y^2-1\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
-x^4-4x^2y-y^2-x^4-4x^2y-y^2
Phân tích đa thức 8𝑥 3 -1 thành nhân tử
A.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+2x+1)
B.(2𝑥 + 1)(4𝑥 2+2x+1)
C.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2 - 2x+1)
D.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+4x+1)
Câu 17 Phân tích đa thức 5x2 -4x +10xy-8y thành nhân tử
A..(5x-4)(x-2y)
B. (x+2y)(5x-4)
C.(5x-2y)(x+4y)
D.(5x+4)(x-2y)
Câu 18 Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử :
A. (2x + y)3
B.(2x - y)3
C. (2x + y3 ) 3
D. (2x3 + y)3
Câu 19 Tìm x, biết (x + 2) . ( x – 1 ) – x 2 = –1
A. x = –2 4
B. x = 2
C. x = 1
D. x = –1
Câu 20 Tìm x biết x . ( x – 3) = x2 + 6
A. x = 2
B. x = –2
C. x = 4
D. x = 6
Câu 21 Tìm x biết : (𝑥 + 3)(𝑥 − 3) − 𝑥(𝑥 − 3) =0
A. x = 3.
B. x= -3
C. x=1
D. x=0
\(16,A\\ 17,C\\ 18,A\\ 19,C\\ 20,A\\ 21,A\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử a.(x^2+1)^2-x^2 b.(x^2-6xy)+9y^2 c.5x^3-10x^2y+5xy^2 d.x^2-6x+9 e.4x(2y-z)-7y(z-2y)
a: =(x^2-x+1)(x^2+x+1)
b: =x^2-6xy+9y^2=(x-3y)^2
c: =5x(x^2-2xy+y^2)
=5x(x-y)^2
d: =(x-3)^2
e: =(2y-z)(4x+7y)
a)HĐT:(x^2+1-x)(x^2+1+x)
b)=x^2-2.x.3y+(3y)^2
c)=5x(x^2-2xy+y^2)
=5x(x-y)^2
d)x^2-2.3.x+3^2
=(x-3)^2
e)(2y-z)+7y(2y-z)
=(2y-z)(1+7y)