Một gen có 90 chu kỳ xoắn và có hiệu Số giữa A và G bằng 10 % số nuclêôtit của gen. hãy xác định: a) Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen. b) chiều dài của gen
Mạch thứ nhất của gen có G= 75 , hiệu giữa X với T bằng 10% số nuclêôtit của mạch . Ở mạch thứ hai , hiệu số T với G bằng 10% và hiệu số của G và X bằng 20% số nuclêôtit của mạch. Hãy xác định :
a, tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi mạch đơn của gen .
b, tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit của gen
c,chiều dài, khối lượng của gen
Gọi số nu của 1 mạch là S, của cả gen là N; N=2S.
Mạch 1: X1 - T1 = 10% S
Mạch 2: T2 - G2 = 10% S; G2 - X2 = 20% S.
Ta có G2 = X2 + 20% S; T2 = G2 + 10% S = X2 + 30% S.
A2 = T1 = X1 - 10% S = G2-10% S = X2 + 20% S - 10% S = X2+10% S.
A2+T2+G2+X2= X2+10% S + X2 + 30% S + X2 + 20% S +X2= 4X2+60% S =100% S
X2=10% S =G1=75 → S =750.
a, A2=T1=30% S = 225.
T2=A1= 40% S =300.
G2=X1=20% S =150.
X2=G1=10% S =75.
b, A=T=A1+A2= 70% S = 525= 35%N
G=X=G1+G2=30% S =225 = 15%N.
c, Chiều dài của gen: L= S *3,4= 750*3,4=2550Ao.
Khối lượng của gen: M = S*300=1500*300=450000 đvC.
Một gen B có chiều dài 0,51 μm có tỷ lệ nuclêôtit loại A chiếm 30%. Hãy xác định:
a. Tổng số nuclêôtit của gen B.
b. Số chu kỳ xoắn của gen B.
c. Số nuclêôtit từng loại của gen B.
d. Một gen C có số lượng nuclêôtit nhiều hơn gen B là 250 nuclêôtit, chiều dài của gen C là
bao nhiêu?
0,51micromet = 5100Ao
a) Tổng số nu của gen B = 5100 : 3,4 x 2 = 3000 nu
b) Số chu kì xoắn C = N : 20 = 150
c) A = T = N x 30% = 900
G = X = N x 20% = 600
d) Số nu của gen C = 3000 + 250 = 3250
l = N : 2 x 3,4 =5525Ao
Đổi 0,51micromet = 5100Ao
a) Tổng số nu của gen B = 5100 :
3,4 x 2 = 3000 nu
b) Số chu kì xoắn
C = N : 20 = 150
c) A = T = N x 30% = 900
G = X = N x 20% = 600
d) Số nu của gen
C = 3000 + 250 = 3250
l = N : 2 x 3,4 =5525Ao
Gọi k là số lần nhân đôi của gen.
x là số Nu của gen
Theo bài ra ta có :
27000=x(2^k-1) mà theo vào 1500<x<2000
nên x = 1500 hoặc x=1800
Nếu x=1500 thì k không nguyên dương
Nếu x=1800 thì k=4(thỏa mãn)
Nên số Nu của gen là 1800Nu.
b) Có số Nu môi trg loại X là 9450nu nên có: 9450=X x (2^4-1)
=> nên số nu mỗi loại trong gen là
X=G= 630Nu
A=T= (1800-630x2)/2=270Nu
c) Số Nu môi trg cung cấp là
X=G=9450Nu
A=T=(27000-9450x2)/2=4050Nu
d)Số Nu mỗi loại trong từng mạch đơn là
T1=A2=90Nu
T2=A1= (270x2-90x2)/2=180Nu
G1=X2=270Nu
G2=X1=(630x2-270x2)/2=360Nu
a) Số vòng xoắn là:
1000 : 20 =50 (vòng xoắn)
Chiều dài gen là:
50. 34 =1700(Å)
b) Theo NTBS ta có:
A=T; G=X
⇒Hiệu số giữa A+T và G+X là 100.2=200(nu)
G+X= \(\dfrac{1000+200}{2}=600\)(nu)
⇒G=X = 600 : 2=300(nu)
A=T=(1000-600) :2=200(nu)
a.
C = 1000 : 20 = 50
L = (1000 : 2) . 3,4 = 1700 Ao
b.
2A + 2G = 1000
A - G = 100
-> A = T = 300, G = X = 200
Câu 3.Một gen có 150 chu kỳ xoắn và có tỷ lệ A+T/G+X=1/2
a) Chiều dài của gen?
b) Số lượng từng loại nuclêôtit của của gen?
a) Chiều dài của gen là:
150 . 34 = 5100 A0
b) Số nuclêôtit của gen là:
150 x 20 = 3000 (nuclêôtit)
Theo nguyên tắc bổ xung: \(A+G=\dfrac{3000}{2}=1500\)(nuclêôtit)
Ta có: \(\dfrac{A+T}{G+X}=\dfrac{1}{2}\)
\(\Rightarrow\dfrac{2A}{2G}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow\dfrac{A}{G}=\dfrac{1}{2}\)
\(\Rightarrow2A=G\Rightarrow\dfrac{A}{1}=\dfrac{G}{2}=\dfrac{A+G}{1+2}=\dfrac{1500}{3}=500\)
\(\Rightarrow\)A=T=500.1=500(nuclêôtit)
\(\Rightarrow\)G=X=500.2=1000(nuclêôtit)
Một gen dài 2040⁰ có hiệu A với G là 120 a. Số nuclêôtit của gen B. Số vòng xoắn của gen C. Số lượng và tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của gen D. Tính số liên kết hidro
\(L = 3,4 . (N/2)\) \(\rightarrow\) \(2040=3,4.(\dfrac{N}{2})\)\(\rightarrow\) \(N=1200(nu)\)
\(\rightarrow\)\(\left\{{}\begin{matrix}A-G=120\\2A+2G=1200\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=360\left(nu\right)\\G=X=240\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Ta có \(C= N/20=1200/20=60\) \(\overset{o}{A}\)
\(A=T=360/1200.100\)%\(=30\) %
\(G=X=\)\(\dfrac{240}{1200}.100\%=\)\(20\%\)
\(\text{H = 2A + 3G}\)\(=1440\left(lk\right)\)
Một phân tử ADN có chứa 180 vòng xoắn và hiệu số giữa A và G bằng 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định: a/ Chiều dài của gen. b/ Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen.
a) N = Cx 20 = 180 x 20 = 3600 (nu)
l = N x 3,4 : 2 =6120 Ao
b) A - G = 20%
A + G= 50%
=> A = T = 35% N = 1260 (nu)
G= X = 15%N = 540 (nu)
a,L=C.34=4080(Å)b,\(N=20.C=2400\left(nu\right)\)\(\Rightarrow20\%.N==480\left(nu\right)\)
Theo bài ra ta có hệ:\(\left\{{}\begin{matrix}A-G=480\\2A+2G=2400\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=840\left(nu\right)=35\%N\\G=X=360\left(nu\right)=15\%N\end{matrix}\right.\)
Một phân tử ADN có chứa 180 vòng xoắn và hiệu số giữa A và G bằng 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định: a/ Chiều dài của gen. b/ Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen.
b) \(N=20.C=20.180=3600\left(nu\right)\)
⇒ \(20\%N=720\left(nu\right)\)
Theo bài ta có hệ :
\(\left\{{}\begin{matrix}A-G=720\\2A+2G=3600\end{matrix}\right.\)
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}A=1260\left(nu\right)\\G=540\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
a) N = Cx 20 = 180 x 20 = 3600 (nu)
l = N x 3,4 : 2 =6120 Ao
b) A - G = 20%
A + G= 50%
=> A = T = 35% N = 1260 (nu)
G= X = 15%N = 540 (nu)
Một phân tư ADN có chứa 120 vòng xoắn và hiệu số giữa A và G bằng 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định: a/ Chiều dài của gen. b/ Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen.
a) N = C x 20 = 2400 nu
l = N x 3,4 : 2 =4080 Ao
b) A - G = 20% ; A + G = 50%
=> A = T = 35%N = 840 nu
G = X = 15%N = 360 nu
Một phân tư ADN có chứa 120 vòng xoắn và hiệu số giữa A và G bằng 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định: a/ Chiều dài của gen. b/ Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen.
a) N = C x 20 = 2400 nu
l = N x 3,4 : 2 =4080 Ao
b) A - G = 20% ; A + G = 50%
=> A = T = 35%N = 840 nu
G = X = 15%N = 360 nu
\(N=20C=20.120=2400\left(Nu\right)\\ a,L=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{2400}{2}.3,4=4080\left(A^o\right)\\ b,Ta.c\text{ó}:\left\{{}\begin{matrix}\%A+\%G=50\%N\\\%A-\%G=20\%N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%A=\%T=35\%N\\\%G=\%X=15\%N\end{matrix}\right.\\ A=T=35\%N=35\%.2400=840\left(Nu\right)\\ G=X=15\%N=15\%.2400=360\left(Nu\right)\)
Một gen có khối lượng 9.10^5 đvC .Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các loại nuclêôtit A:T:G:X lần lượt là 1:2:3:4 . Xác định :
a, Tổng số nuclêôtit ,số chu kì xoắn và số liên kết hóa trị của gen
b, Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi mạch đơn của gen
c, Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trong cả hai mạch của gen .Gen trên có bao nhiêu liên kết hidro . Biết khối lượng trung bình của 1 nuclêôtit là 300đvC
Số nu của gen là: N= 9.10^5:300 = 3000 nu. Số nu của 1 mạch S=3000:2=1500 nu.
Mạch 1 có tỉ lệ A1:T1:G1:X1=1:2:3:4 .
Số nu mạch 1 = 4A1+3A1+2A1+1A1=10A1 = 1500 à A1= 150.
b, A1=T2=10%S = 150; T1=A2=2A1=20%S=300;
G1=X2=3A1=30%S=450; X1=G2=4A1=40%S=600.
c, Số nucleotit của gen:
A=T=A1+T1=450=15%N; G=X=G1+X1= 1050=35%N.
a, Số chu kì xoắn: = N:20= 3000:20=150 chu kì.
Số liên kết hóa trị: = N-2= 2998.
Số liên kết H=2A+3G=3950.