Cho bảng số liệu sau
Khu vực | Diện tích ( nghìn km\(^2\) | Dân số ( triệu người ) | Mật độ ( người / km\(^2\) |
Đông Á | 11762 | 1503 | |
Nam Á | 4489 | 1356 | |
Đông Nam Á | 4495 | 519 | |
Trung Á | 4002 |
56 |
|
Tây Nam Á | 7016 |
286 |
a, Tính mật độ dân số của các khu vực trên
b, Vẽ biểu đồ so sánh mật độ dân số của một số khu vực châu Á theo bảng trên