nêu cách thêm s/es THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Mọi người ơi cho Nana hỏi trong thì hiện tại đơn thêm
ES và S lúc nào vậy mn ngừi
Khi chủ từ ( S ) là số ít thì ta thêm s, es
Chủ từ số ít : He / She / It / Tên 1 người
Các trường hợp thêm es : các từ có chữ cái cuối là o, s, ch, x, sh, z
Thêm s là các các chữ còn lại
chúc bn hok tốt ~
t mk nha
Thêm ES khi động từ kết thúc là x;s;o;ch;sh;z
Động từ kết thúc là y má trước y là phụ âm thì đổi y -->i +es
Ta đã biết, trong cách dùng của thì hiện tại đơn, theo sau chủ từ là danh từ số ít và đại từ ngôi thứ ba số ít, động từ phải thêm s.
Ví dụ: I know => he knows I work => she works
Tuy nhiên, đối với một số động từ, ta không thêm -s, nhưng sẽ thêm -es vào sau động từ. Trong điểm văn cách thêm s es trong thì hiện tại đơn , bạn sẽ được học những trường hợp đặc biệt đó:
1. Sau s, sh, ch, x và z, ta thêm es /ɪz/
Ví dụ: pass => passes wash => washes
catch => catches mix => mixes
buzz => buzzes
2. Vài động từ tận cùng bằng o, ta thêm es
Ví dụ: go => goes /gəʊz/ do => does /dʌz/
3. Khi một động từ tận cùng bằng “1 phụ âm + y”, ta biến y thành ies
Ví dụ: hurry => hurries copy => copies
Nhưng không biến đổi y đứng sau 1 nguyên âm
Ví dụ: stay => stays enjoy => enjoys
nêu thì hiện tại đơn và cho biết tại sao lại thêm s ở sau đt
ý nghĩa , dạng , các Đt vs các TTCTG à ?
*Thì hiện tại đơn: - Lặp đi lặp lại, tạo thành thói quen ở hiện tại.
- Chân lí, quy luật tự nhiên.
- Sự việc đúng ở hiện tại mang tính lây dài
* Cách chia thì hiện tại đơn:
-Thể khẳng định:
+ Giữ nguyên: I / you/ we/ they / danh từ số nhiều
vd: I often (dirnk) coffee
→ I often dirnk coffee
+ Thêm "s hoặc es" : He / che / it / danh từ số ít
vd: She often (dirnk) coffee
→ She often dirnks coffee
- Thể phủ định: Thêm
+ Don't ( do not) : I / you / we / thay / danh từ số nhiều
+ Doesn't ( does not) : He / she / it / danh từ số ít
Lưu ý: 2 từ trên đăt trước động từ
vd: They ( not walk) to school every day.
→ They do not walk to school every day
She ( not walk) to school every day
→ She does not walk to school every dey
- Thể nghi vấn: Thêm
+ Do : I / you / we / they / danh từ số nhiều
+ Does : He / she / it / danh từ số ít
Lưu ý: 2 từ trên đặt trước chử ngữ
1 . Nêu cấu tạo , cách dùng , dấu hiệu nhận biết của danh từ ở thì hiện tại đơn giản , hiện tại tiếp diễn và thì tương lại đơn.
2 . Nêu mẫu câu hỏi đáp về hình dáng , kích thước , màu sắc , nơi sống , giá cả , số lượng với How many , How much.
3 . Nêu cách dùng mạo từ a,an.
4 . Nêu cách chuyển từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều .
5 . Nêu mẫu câu so sánh hơn , so sánh cao nhất của tính từ ngắn , dài.
6 . Viết mẫu câu lời đề nghị , có 4 câu.
7 . Viết cấu trúc hỏi và chỉ đường.
8 . Nêu cấu tạo và cách dùng của động từ quyết thiếu can , should , ...
9 . Nêu cách phát âm đuôi s,es.
CÁC BẠN LÀM NHANH HỘ MÌNH , MÌNH CẦN GẤP.
1 | Hiện tại đơn | Hiện tại tiếp diễn | Tương lai đơn |
Cấu tạo | a. “To be” verb: i. S + am/are/is + … ii. S + am/are/is + not… b. Regular verb: i. S + V(s/es) + … ii. S + do + V + not … Or ii. S + don’t + V… | a. S + am/ is/ are + V-ing B. S + am/ is/ are + not + V-ing | a. S + will + V b. S + will not + V |
cách dùng | a. thói quen b. Chân lý | a. hành động đang xảy ra. b. sự việc nói chung đang diễn ra. c. hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. d. hành động thường được lặp đi lặp lại | a. diễn đạt quyết định lúc nói B. Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời c. diễn đạt dự đoán vô căn cứ |
dấu hiệu nhận biết | a. Always, usually, often, frequently, sometimes, etc. b. Every day/week/month/year c. Once/twice/three times, a day/week/month/year | a. Now, right now, at the moment, at present. b. Look!, listen!, keep silent! | a. In + time b. Tomorrow c. Next day/ week/ month/ year d. Think/ believe/ suppose/ perhaps/ probably |
2 | How much…? | How many…? |
hình dáng | How many shapes are there? | |
kích thước | How many inches are in 1 foot? | |
màu sắc | How many colors are there? | |
nơi sống | How many places have you lived before? | |
giá cả | How much does this book cost? | |
số lượng | How much hair does she have? cannot count individually/too much to count: - hair - light - dust - rice - dirt - water - liquid - air - gas - thread | How many books are there? can count individually: - books - shoes - tables - chickens - light bulbs - grain of rice - strain of hair |
3 | a | an |
cách dùng | 1. before a consonant. - a car, a rock, a bird, a dozen, a hundred, a thousand, a half, a third, a fifth, a day, a week 2. before words with 1st syllable starts with the sound of a consonant - a university, a united nation, a union meeting 3. before letters with syllable starts with the sound of a consonant (B, C, D, G, J, K, P, Q, T, U, V, W, Y, Z) - a B, a U, a Y, a Z | 1. before words start with a,e,i,o - an apple, an orange 2. before words with 1st syllable starts with the sound of vowels. - an hour, an heir, an honor, an unforgetable gift, an undoable job, an umbrella 3. before letters with syllable starts with the sound of vowels. (A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X) - an A, an E, an F, etc. - an S.O.S |
4 | add -S | add-ES | add -IES | add -VES | |||
Regular nouns | 1 car 2 cars 1 dog 2 dogs 1 book 2 books 1 house 2 houses 1 apple 2 apples | Ends in S, CH, SH, X, Z | 1 bus 2 buses 1 match 2 matches 1 dish 2 dishes 1 box 2 boxes 1 quiz 2 quizzes | Ends in consonant+Y | remove Y 1 city 2 cities 1 baby 2 babies 1 story 2 stories 1 party 2 parties 1 country 2 countries | Ends in F, FE | remove F/FE 1 leaf 2 leaves 1 wolf 2 wolves 1 life 2 lives 1 knife 2 knives exceptions: roof - roofs cliff - cliffs |
Ends in vowel+Y | 1 day 2 days 1 key 2 keys 1 boy 2 boys 1 guy 2 guys 1 donkey 2 donkeys | Ends in consonant+O | 1 hero 2 heroes 1 echo 2 echoes 1 tomato 2 tomatoes 1 potato 2 potatoes exceptions: piano - pianos photo - photos | Irregular Nouns | 1 man 2 men 1 child 2 children 1 foot 2 feet 1 tooth 1 mouse 1 person | No change | 1 sheep 2 sheep 1 deer 2 deer 1 fish 2 fish 1 series 2 series 1 species 2 species |
Ends in vowel+O | 1 zoo 2 zoos 1 radio 2 radios 1 stereo 2 stereos 1 video 2 videos 1 kangaroo 2 kangaroos |
5 | more than | the most |
short adj | The fox is stronger than the cat. | Giraffe has the longest neck. |
long | The cat is more curious than the dog. | Cats are the most popular pet. |
6.
1. Let’s go to the movie theater!
2. a. What about going for a walk?
b. How about going out for lunch?
3. Why don’t we watch a movie?
4. a. Would you mind opening the door for me?
b. Do you mind if I smoke?
7. a. How do I get to + place?
First, take a left, then a right. Cross the street and you are there.
B. Where is the + place/thing?
It’s opposite/on the left/right…
8 | Can | Should |
cấu tạo | S + can + V + O S + cannot/can't + V + O Can + S + V + O? | S+should+V+O S+should not/shouldn't+V+O Should+S+V+O? |
cách dùng | 1. Khả năng của người/vật - He can draw manga. 2. Xin phép, đề nghị, yêu cầu, gợi ý - Can I use your pencil? | 1. diễn tả lời khuyên |
9.
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..
hi Nguyên,nhớ t là ai hum
1 | Hiện tại đơn | Hiện tại tiếp diễn | Tương lai đơn |
Cấu tạo | a. “To be” verb: i. S + am/are/is + … ii. S + am/are/is + not… b. Regular verb: i. S + V(s/es) + … ii. S + do + V + not … Or ii. S + don’t + V… | a. S + am/ is/ are + V-ing B. S + am/ is/ are + not + V-ing | a. S + will + V b. S + will not + V |
cách dùng | a. thói quen b. Chân lý | a. hành động đang xảy ra. b. sự việc nói chung đang diễn ra. c. hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. d. hành động thường được lặp đi lặp lại | a. diễn đạt quyết định lúc nói B. Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời c. diễn đạt dự đoán vô căn cứ |
dấu hiệu nhận biết | a. Always, usually, often, frequently, sometimes, etc. b. Every day/week/month/year c. Once/twice/three times, a day/week/month/year | a. Now, right now, at the moment, at present. b. Look!, listen!, keep silent! | a. In + time b. Tomorrow c. Next day/ week/ month/ year d. Think/ believe/ suppose/ perhaps/ probably |
2 | How much…? | How many…? |
hình dáng | How many shapes are there? | |
kích thước | How many inches are in 1 foot? | |
màu sắc | How many colors are there? | |
nơi sống | How many places have you lived before? | |
giá cả | How much does this book cost? | |
số lượng | How much hair does she have? cannot count individually/too much to count: - hair - light - dust - rice - dirt - water - liquid - air - gas - thread | How many books are there? can count individually: - books - shoes - tables - chickens - light bulbs - grain of rice - strain of hair |
3 | a | an |
cách dùng | 1. before a consonant. - a car, a rock, a bird, a dozen, a hundred, a thousand, a half, a third, a fifth, a day, a week 2. before words with 1st syllable starts with the sound of a consonant - a university, a united nation, a union meeting 3. before letters with syllable starts with the sound of a consonant (B, C, D, G, J, K, P, Q, T, U, V, W, Y, Z) - a B, a U, a Y, a Z | 1. before words start with a,e,i,o - an apple, an orange 2. before words with 1st syllable starts with the sound of vowels. - an hour, an heir, an honor, an unforgetable gift, an undoable job, an umbrella 3. before letters with syllable starts with the sound of vowels. (A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X) - an A, an E, an F, etc. - an S.O.S |
4 | add -S | add-ES | add -IES | add -VES | |||
Regular nouns | 1 car 2 cars 1 dog 2 dogs 1 book 2 books 1 house 2 houses 1 apple 2 apples | Ends in S, CH, SH, X, Z | 1 bus 2 buses 1 match 2 matches 1 dish 2 dishes 1 box 2 boxes 1 quiz 2 quizzes | Ends in consonant+Y | remove Y 1 city 2 cities 1 baby 2 babies 1 story 2 stories 1 party 2 parties 1 country 2 countries | Ends in F, FE | remove F/FE 1 leaf 2 leaves 1 wolf 2 wolves 1 life 2 lives 1 knife 2 knives exceptions: roof - roofs cliff - cliffs |
Ends in vowel+Y | 1 day 2 days 1 key 2 keys 1 boy 2 boys 1 guy 2 guys 1 donkey 2 donkeys | Ends in consonant+O | 1 hero 2 heroes 1 echo 2 echoes 1 tomato 2 tomatoes 1 potato 2 potatoes exceptions: piano - pianos photo - photos | Irregular Nouns | 1 man 2 men 1 child 2 children 1 foot 2 feet 1 tooth 1 mouse 1 person | No change | 1 sheep 2 sheep 1 deer 2 deer 1 fish 2 fish 1 series 2 series 1 species 2 species |
Ends in vowel+O | 1 zoo 2 zoos 1 radio 2 radios 1 stereo 2 stereos 1 video 2 videos 1 kangaroo 2 kangaroos |
5 | more than | the most |
short adj | The fox is stronger than the cat. | Giraffe has the longest neck. |
long | The cat is more curious than the dog. | Cats are the most popular pet. |
6.
1. Let’s go to the movie theater!
2. a. What about going for a walk?
b. How about going out for lunch?
3. Why don’t we watch a movie?
4. a. Would you mind opening the door for me?
b. Do you mind if I smoke?
7. a. How do I get to + place?
First, take a left, then a right. Cross the street and you are there.
B. Where is the + place/thing?
It’s opposite/on the left/right…
8 | Can | Should |
cấu tạo | S + can + V + O S + cannot/can't + V + O Can + S + V + O? | S+should+V+O S+should not/shouldn't+V+O Should+S+V+O? |
cách dùng | 1. Khả năng của người/vật - He can draw manga. 2. Xin phép, đề nghị, yêu cầu, gợi ý - Can I use your pencil? | 1. diễn tả lời khuyên |
9.
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..
BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN + HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Present simple | S + Vbare S + V(s-es) S + am- is- are + … | S + don’t/ doesn’t + Vbare
S+ ‘m not/ isn’t/ aren’t + ….. | Do/Does + S+ Vbare?
Am/Is/Are + S+…? | Everyday, usually, after school, never, often, sometimes, always, ... |
Present progressive | S + am/is/are + V-ing | S + am/is/are + not +V-ing | Am / Is/ Are + S + V-ing? | Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen, !Be careful!. Hurry up! |
1. The sun (set) …………………………………………………in the West.
2. It usually (rain) ……………………………………………in the summer.
3. Bees (make) ……………………………………honey.
4. They (get) ……………………………………………on the scale now.
5. The earth (circle) …………………………………the Sun once every 365 days.
6. Rivers usually (flow) …………………………………………… to the sea.
7. Don’t worry. I (give) ……………………him your message when I (see) …………… him.
8. Look! Jane (play) ………… the guitar. Hurry up! The bus (come) ……… .
9. I (not talk) …………………………………………………… to her at present.
10. How often………………………… she (go) ………………………… fishing?
- She (go)…………………once a year.
11. .............. your friends (be)……………… students?-Yes, they (be) ..........................
12. ............. the children (play)……………… in the park at the moment?
-No, they aren’t. They (learn) .................................... to play the piano.
13. …………………….you (go)…………….. to school on Sundays? – Yes, I do.
14. My mother (cook) ………………………………………a meal now. She (cook)………………… everyday.
15. What……………………… your mother (do)…………………………. at this time?
- She (make)………………………………a dress.
16. ............. she often (go)…………………………… to the cinema every weekend?
17. I don’t know. But she always (go) ......................... to the church on Sundays.
18. The students (not be) ........................................... in class at present.
19. She always (wash) .................................... the dishes after meals.
20. I (do) ........................................... an exercise on the present tenses at this moment and I (think) ............................... that I (know) .............................. how to use it now.
21. My mother sometimes (buy) ....................................... vegetables at this market.
22. It (rain) ................................... much in summer. It (rain) ........................... now.
23. Daisy (cook) ............................. some food in the kitchen at present. She always (cook) .................................... in the morning.
BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
Thể | Động từ tobe | Động từ thường |
Khẳng định (+) | S + was/ were + …… Trong đó: S = I/ He/ She/ It + was S= We/ You/ They + were | S + V-ed/ V-2 |
Phủ định (-) | S + was/were not + …… | |
Nghi vấn (?) | Was/Were+ S + …… ? |
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Yesterday: Hôm qua
Last night: Tối qua
Last week: Tuần trước
Last month: Tháng trước
Last year: Năm ngoái
Ago: Cách đây
at, on, in… + thời gian trong quá khứ
When + mệnh đề chia thì quá khứ đơn
1. I _____ at home all weekend. (stay)
2. Angela ______ to the cinema last night. (go)
3. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have)
4. My vacation in Hue ______ wonderful. (be)
5. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
6. My parents ____ very tired after the trip. (be)
7. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy)
8. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium. (see)
9. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat)
10. They ____ about their holiday in Hoi An. (talk)
11. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return)
12. We _____ the food was delicious.(think)
13. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.
14. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
15. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
16. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.
17. I (say), "No, my secretary forgets to make them."
18. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.
19. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.
20. Then we (see) ______ a small grocery store.
21. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.
22. That (be) ______ better than waiting for two hours.
23. I (not go) ______ to school last Sunday.
24. She (get) ______ married last year?
25. What you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework.
26. I (love) ______ him but no more.
27. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6. 30.
Help
cho mik hỏi :
trong tiếng anh lúc nào thì dùng S , lúc nào thì dùng ES ( thì hiện tại đơn )
+) Các động từ tận cùng bằng o , s , x , sh , ch khi đi với danh từ chỉ người HE , SHE , IT thì phải thêm es.
VD : go => goes
fix => fixes
cross => crosses ;...
teach => teaches
...........
- She goes to school every day
- He teaches me this game.
...............
+) Các động từ tận cùng bằng y và trước y là một phụ âm khi đi với HE , SHE , IT thì ta đổi y thànhi rồi thêm es.
VD: fly – flies
carry – carries
study – studies
.................
+) Hầu hết các động từ không thuộc 2 trường hợp trên và Các động từ tận cùng bằng y nhưng trước y là một nguyên âm, khi đi với chủ ngữ HE , SHE,IT thì ta chỉ cần thêm S.
vd : play – plays
say – says
Work -> Works
- She gives me a present.
-..........
- Động từ tận cùng là: CH,O,SH,S,X,Z. ta thêm "es"
Ví dụ :watch -> watches
: (she) go -> goes
- Động từ tận cùng là "y" , ta chuyển "y" -> "i" rồi thêm "es"
- Tất cả các động từ còn lại ta thêm "s"
Ví dụ: apple -> apples.
BN HOK THEO CÁCH NÀY LÀ LM ĐC.
VII/ Sử dụng thì hiện tại đơn ,thì hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn:
Chú ý : vị trí của trạng từ chỉ mức độ thường xuyên đứng trước động từ thường, sau động từ “to be”:
S + always/ usually/ often/ sometimes/ never + V/ Vs/es …..
S + don’t/ doesn’t always/ usually/ often/ sometimes/ never + V …..
Do/ Does + S + always/ usually/ often/ sometimes/ never + V …..
1. He often ………(go) to school on foot. 2. It (rain)……………… very hard now. .
3. The sun (warm)……………… the air and (give) ………………….us light.
4. Look! A man (run)…………….… after the train. 5. She (take) ………..…a bus to school every day.
6. Bad students never (work).…………………..…hard.
7. It often (rain)…………… …in the summer. It (rain) ………………….………at the moment
8. The teacher always (point) ………at the black-board when he (want)…………….. to explain something.
9. Mother (cook)………some food in the kitchen at the moment, she always (cook)………. in the morning.
10. I always (meet)……………………..… him on the corner of this street.
11. Hai often (wash) ……………………………..……his face at 6.15.
12. I usually (go) …………………shopping on the weekend.
13. She (play)…………badminton right now. 14. Water (boil) ……..….…at 100 degrees centigrade.
15. He (meet)…………the dentist every week. 16. Thanh always (see) ……………a movie on Saturday.
17. He (swim)………… over there now. 18. She (come) ……..……here every month.
19. He usually (take) ……………a taxi to the airport. 20. He often (take) ……………a bus to school
21. We (be)………………… students in class 8A. 22. We (be)…………… students in class 8A.
23. He (play) ………..…table tennis at the moment. 24. Listen! Nguyen (sing) …………. this song.
25. They always (make) …..……noise in the class. 26. Hung (often/not go)……..….camping in the summer.
27. Minh (play)…… chess with Nam right now. 28. They often (visit)………... their parents on Saturday.
29. Mi always (go)…… to the countryside. 30. Our teacher (usually/not give)…….…… us many exercises.
31. He often (catch)…………… a train to work. 32. The cat (catch : bắt)………… …..… mouse ( chuột).
33. They (plant) …………………………..…trees over there at present.
34. My old friend, Manh (write) ………………to me twice a month.
35. Mrs.Green always (take) ………….…a bus to work. But she (drive) ………..……to work today.
36. Look! The ball (fall) ………….………down. 37. He usually (water) ………the trees in the morning.
38. He (not do)……………………. morning exercises regularly.
39. They (not be)…………….… doctors. He often (get)………………… up late.
40. She (always/ not do) ………………………homework in the evening .
1. The simple present tense: (Thì hiện tại đơn)
a. To be: am/ is/ are
(+) S + am/ is/ are …
Ex: She (be) …is…… a student.
(-) S + am/ is/ are + not…
(?) Am/ Is/ Are + S + …
I(am)
You/we/they/N(s,es) -> are
He/she/it/N -> is
b. Ordinary Verbs
(+) S + V( s/ es) +O +M
Ex: He (go) …goes … to school every day
(-) S + do/ does + not + V– inf.
Ex: I do not go to school./ He does not go to school.
(?) Do/ Does + S + V-inf +O+M …?.
Ex: Do you go to school?/ Does he go to school?
*Trong câu thường có các trạng từ: always , usually , often , sometimes , never , every …
- Động từ đi với các ngôi : I/you/we/they/N(s,es) +V-inf
- Động từ đi với các ngôi: He/she/it/N +Vs,Ves
- Động từ có những chữ cái cuối là:ch,sh ,o,s,x -> es(ngôi thứ 3 số ít)
2. The present progressive tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)
(+) S + am/ is/ are + V – ing +O +M
(-) S + am/ is/ are + not + V – ing +O+M
(?) Am/ Is/ Are + S + V – ing + O +M?.
Ex: She is watching TV at the moment.
I ..am studying..( study)English now.
· Thường có các trạng từ ở cuối câu: Now, at present, at the moment, right now, at this time …và Look!, Listen!, Be careful!, Be quite!, …..ở đầu câu.
3. The simple future tense (Thì tương lai đơn)
(+) S + will/ shall + V-inf + O +M
(-) S + won’t/ shan’t + V-inf +O+M
(?) Will/ Shall + S + V-inf +O+M?.
Yes, S + will/ shall. No, S + won’t/ shan’t.
Ex: I will visit Ha Noi next week.
- Thường có các trạng từ: soon, tomorrow, tonight, next week / month / year … one day, …
4. (so sánh của tính từ)
* (so sánh hơn)
1. Short adj: S1 + tobe + Adj- er + than + S2
Ex: She is shorter than he.
2. Long adj: S1 +tobe + more + Adj+ than + S2
Ex: Nga is more beautiful than Mai.
* Tính từ ngắn là tính từ có 1 âm tiết
Tính từ dài là tính từ có 2 âm tiết trở lên( Trừ tính từ có 2 âm tiết mà tận cùng là y,ow thì là tính từ ngắn)
Ex: happy-> happier-> the happiest
Ex: narrow-> narrower-> the narrowest
* good-> better-> the best
Bad-> worse-> the worst
* (so sánh nhất )
1. Short adj: S + tobe + the + adj + est …
Ex: Nga is the fattest student.
2. Long adj: S + tobe +the most + adj…
Ex: He is the most intelligent student in his class.
5. (câu cảm thán)
+ What + a/ an + adj + N !
Ex: This room is very dirty -> What a dirty room !
+ What + adj + Ns,es ! ( danh từ số nhiều )
Ex: The pictures are very beautiful -> What beautiful pictures !
+ What + adj + N ! (danh từ không đếm được)
Ex: The milk is very sour -> What sour milk !
- Bỏ "very , too, so, fairly, extremtly, quite" nếu có.
6. Hỏi và trả lời về khoảng cách:
How far is it from...... to...?
It's ( about ) + khoảng cách.
7. Hỏi và trả lời về phương tiện:
How + do/ does + S + V (bare – inf)...?.
S + V +... + by + phương tiện/ (on foot)
8. Hỏi và trả lời về nơi chốn:
Where + do/ does + S + V (bare – inf)...?.
S + V +...+ nơi chốn.
9. Hỏi và trả lời về lý do:
Why + do/ does + S + V (bare – inf)...?.
S + V(s,es) +... because + S + V(s,es) + lý do.
10. Hỏi và trả lời về mức độ thường xuyên:
How often + do/ does + S + V – inf...?
S + adv. + V(s,es).........
-Trong câu thường có: Once, twice, three times a week,..., every ,...
11. Hỏi và trả lời về giá cả:
How much + do/ does + N(s) + cost ? = How much + is it ?/ How much are they ?
N(s) + cost(s) + số tiền = It is + giá tiền/ They are + giá tiền
12. Would you like + V – inf/ Noun...?
13. Is there a/ an...? Are there any...?
14. Prepositions: under, near, next to, behind, between, opposite, in front of...
15. What about/ How about + V – ing...? = Why don't we +V-inf...?
16. Let's + V–inf ? = Shall we + V– inf....?
17. I'd like + to – inf = I want + to – inf...
18. Enjoy + V- ing = Like + V- ing/ to- inf...
19. Should + V– inf. = Ought to + V– inf
20. Tính từ ghép (Coumpound adjectives):
Number + sing. N = Compound adjective.
Ex: A summer vacation lasts 3 months -> A 3 – month summer vacation.
21. Comparison of Nouns (so sánh của danh từ)
· So sánh nhiều hơn của danh từ đếm được: S1+ V(s/es) + more + Ns + than + S2
· So sánh nhiều hơn của danh từ không đếm được: S +V(s/es) + more + uncount.N+ than+S2
· So sánh ít hơn của danh từ đếm được:S + V(s/es) + fewer + N s + than + S2
· So sánh ít hơn của danh từ không đếm được: S + V(s/es) + less + N + than + S2.
Ex: He works 72 hours a week. His wife works 56 hours a week.
He works more hours than his wife.
His wife works fewer hours than he.
Ex: I drink two cups of tea. Lan drinks three cups of tea a day.
I drink less tea than Lan.
Lan drinks more tea than I
- Phrases: on the left/ right, in the middle, different from, interested in, at the back of, on the shelves, on the racks, be good at, learn about
II. Bài tập:
Ex1: Supply the correct form of the verbs in the brackets
1. Hoa (have)….. a lot of friends in Hue
2. Nam and Trang always (visit)…… their grandparents on Sundays.
3. My father (listen) ………. to the radio every morning.
4. The children (live)……… with her parents
5. She (not live)…. with her parents.
6. Nga (talk) ….. to her friends now
7. They (come) ……… here tomorrow morning
8. We (visit)……. Huong Pagoda next month
9. She (be) ……… 14 on her next birthday.
10. My brother (go)……. swimming every day.
11. Let’s (meet)……. in front of the museum.
12. We often (play) …….. tennis in the afternoon.
13. Lan (invite) ……. all her friends to her birthday party.
14. Our friend (come) …… here soon.
15. My father never (drink) ……… beer.
16. I usually (go) …… to the school by bike but tomorrow I (go) …… to the school by bus.
17. Listen! The girl (play)……… the piano.
18. I (be) ……………… rich someday.
19. She (buy)……………………. some books for her son.
20. Hurry up! We (wait)……………………… for you.
Ex 2: Change these sentences into exclamatory sentences.
1. This is a very comfortable room
What ______________________!
2. There are modern computers
What ______________________!
3. She is an intelligent girl
What ______________________!
4. That student is excellent
What ______________________!
5. He’s very friendly.
What ______________________!
6. This book is very interesting
What ______________________!
7. That bicycle is old
What ______________________!
8. This cake is very delicious
What ______________________!
9. They are expensive dresses
What ______________________!
10. It is a good dishwasher
What ______________________!
Ex3: Supply the correct from of the adjectives in parentheses, add “than” where possible.
1.The weather gets… …… (hot) than today.
2. This ruler is……….. (long) tan that one
3. These rooms are……….. (large) than those ones
4. Ho Chi Minh city is…….. (big) than Ha Noi
5. Motorbike are……… (fast) than bikes.
6. Winter is………… (cold) than spring.
Ex 4: Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one :
Let’s + V-inf.
Why don’t we/you +V-inf?
What about + V-ing?
S+ should + V-inf= S +ought to + V-inf.
S+ will +V-inf= S +am/is/are + going to +V-inf
1. Why don’t we go to the beach ?
2. Nam will visit his parents tonight ..
3. Tim’s father has more vacations than Hoa’s father.
4. We will have a vacation that lasts for three month.
5. He likes to drink tea after meals.
6. Let’s talk about this film .
7.You should wash your hands before meals .
8. What does your father do ?.
A. What is your father’s job?
B. What are your father’s job?
C. What is your father job?
D. What is job your father?
9. This is a really delicious dinner .
A.What an delicious dinner!
B.What a delicious dinner!
C.What delicious dinner!
D.What dinner delicious!
10. These books are so interesting .
A. What an interesting books!
B. What a interesting books!
C. What interesting books!
D. What an books interesting!
11. This new refrigerator is bigger than the old one .
A.The old refrigerator is not bigger than the new one.
B.The old refrigerator is bigger than the new one.
C.The old refrigerator is smaller than the new one.
D.The old refrigerator is not smaller than the new one.
12. The table is in front of the chair .
The chair is behind the table.
13. I like pink and white .
Pink and white are my favorite color.
14. The weather is so nice today.
What nice weather!
15.Where does he live ?
What is his address?
Ex5: Complete the passage with the words in the box. Then answer the questions :
week – finish – grade – computer
Mai is a student at Quang Trung school. She is in (1) ………….7. She goes to school six days a (2) ……. from Monday to Saturday. Classes always begin at seven o’clock and (3)……….at a quarter past eleven.Today, Mai has four classes: English , geography , computer science and math. Mai is interested in (4)……….., so her favorite subject is computer science. She thinks geography is difficult and so is English. Mai’s last lesson is physics. In physics, she does some experiments.
-VIII. Put the words into the correct order to make sentences :
1. where / you / is / show / the / could / me / bank ?
2. mail / some / need / overseas / stamps / I / for .
3. she / to / like / buy / would / postcards / some .
4. take / how long / it / to / Ha Noi / does / get / to / plane / by ?
5. China / much / it / to / a / How / send / postcard / to / is ?
6. takes / two / to / Hai Phong / coach / it / us / hours / go / by / to
Cần gấp ạ
Bạn đừng cho lý thuyết vào , dài lăm
Bài 1:
a)Cho 3 VD và tobe, V(s/es),Dấu hiệu nhận biết về hiện tại đơn
b)Cho 3 VD và dấu hiệu nhận biết về hiện tại tiếp diễn
c)Cho 3 VD và dấu hiệu nhận biết về tương lai gần
Mỗi 3 VD đều có (+),(-),(?)
Bài 2:Hãy nêu quy tắc thêm "s/es" sau động từ và cách phát âm chúng?Cho ví dụ
Bài 3:Hãy điền dạng của động từ sau các từ cụm từ sau:
a)Would like/want/need+...+like+...
b)Can/Must/Should+...
c)Let's+...
d)Why donot we +...
e)What/How about+...
4.Hãy nêu các trạng từ chỉ tần suất,ý nghĩa và vị trí của chúng trong câu
Đây là bài tiếng anh nha sorry cả nhà
a, Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn. Always (luôn luôn)
usually (thường xuyên)
often (thường xuyên)
frequently (thường xuyên)
sometimes (thỉnh thoảng)
seldom (hiếm khi)
rarely (hiếm khi)
hardly (hiếm khi)
never (không bao giờ)
generally (nhìn chung)
regularly (thường xuyên).
Ví dụ tự lấy
hãy nêu cách dùng ,công thức ,dấu hiệu phân biệt của thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn
cách nhân biết thì hienj tại tiếp diễn là:
dấu hiệu 1:nhận biết hiện tại tiếp diễn là thường có trạng từ now
dấu hiệu 2 : nhận bết thì hiện tại tiếp diễn là trong câu thường đi vs cac đông từ mẹn lệnh như :look;beautiful..
dấu hiệu 3 :có chữ at the moment,today...
ai tích mình mình tích lại cho