a/ 16:x và là hợp số
b/ x thuộc (13)và 20 < x < 91
tìm x thuộc Z
-2(-34-7x)+5c(-3x-14)=2
-13(-7+3x)-(-985+91)=20(-34-x)-6(3x-16)
Tìm số tự nhiên x, biết a, 91 thuộc x, 26 thuộc x và 10 bé hơn x lớn hơn 30 b, x thuộc 20, x thuộc 35 và x bé hơn 500
a: \(\left\{{}\begin{matrix}91⋮x\\26⋮x\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\inƯC\left(91;26\right)=Ư\left(13\right)\)
mà 10<x<30
nên x=13
b: \(x\in B\left(20\right)\)
\(x\in B\left(35\right)\)
Do đó: \(x\in BC\left(20;35\right)\)
\(\Leftrightarrow x\in B\left(140\right)\)
mà x<500
nên \(x\in\left\{140;280;420\right\}\)
tìm số tự nhiên x, biết A, 91 thuộc x, 26 thuộc x và 10 bé hơn x lớn hơn 30 B, x thuoc 20, x thuộc 35 và x bé hơn 500
Bài 1
a) Tìm các bội của 4 trong các số : 8 ; 14; 20; 25
b) Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30
c) viết dạng tổng quát các số là bội của 4
Bài 2
Tìm ước của 4 của 6 của 9 của 13 và của 1
Bài 3 Tìm các số tự nhiên x sao cho
a) x thuộc B(12) và 20< hoặc = x < hoặc = 50
b) x chia hết cho 15 và 0 <x < hoặc = 40
c) x thuộc Ư(20) và x>8
d 16 chia hết cho x
Muốn tìm bội của 4 trong các số 8 ; 14 ; 20 ; 25 thì ta phải tìm bội của 4 trước.
\(B\left(4\right)=\left\{0;4;8;12;16;20;24;28;...\right\}\)
Vậy bội của 4 trong các số đó là 8 ; 20.
b) Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 là :
\(B\left(4\right)=\left\{0;4;8;12;16;20;24;28;32;...\right\}\)
Vì B(4) < 30 nên B(4)= { 0;4;8;12;16;20;24;28 }
Bài giải:
a) 8; 20
b) {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}.
c) 4k, với k ∈ N.
cho 2 tập hợp A = { x E N / x < 20 } và B là tập hợp các số chia hết cho 3 m Khẳng định nào sau đây đúng
A, 3 ko thuộc A
B , 6 ko thuộc B
C , 6 thuộc A và 6 ko thuộc B
D , 20 thuộc A và 20 ko thuộc B
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20:
a, Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
b, Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A?
a, A = {14;15;16;17;18;19}
A = {x|x ∈ N; 13 < x < 20}
b, B = {14;16;18}
B là tập hợp con của A. Ta viết: B ⊂ A
a, A = {14;15;16;17;18;19}
A = {x|x ∈ N; 13 < x < 20}
b, B = {14;16;18}
B là tập hợp con của A. Ta viết: B ⊂ A
Tìm x biét
a) x là ƯC của 36,24 và x<20
b) x là ƯC của 60,84,120 và x>6
c) 91 và 26 cùng chia hết cho x và 10 <x<30
d) 70,84 cùng chia hết cho x và x>8
e) 150,84,30 đều chia hết cho x và 0<x<16
f) x là BC của 6,4 và 16<x<50
ai nhanh mình tick 3 lần luôn cố lên
Mình cần câu trả lời đúng với các đầu bài trên
Bài 3: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a/ x ∈ B(5) và 20≤x≤30
b/x⋮13 và 13 < x ≤ 78
c/ x ∈ Ư(12) và 3 < x ≤ 12
d/ 35 ⋮ x và x < 35
Bài 4: Tổng, hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số?
a/ A=1.3.5.7…13+20
b/B=147.247.347 -13
c/ C=5.6.7 +8 .9
d/ D=5.7.9.11-3.17
e/E=3427+5248
f/F= 4023 =125.6
Bài 3:
a: \(x\in\left\{20;25;30\right\}\)
b: \(x\in\left\{26;39;52;65;78\right\}\)
Câu 1: Cho A = {x N/ 12 < x < 16}. Tập hợp A được viết bằng cách liệt kê các phần tử là:
A. {12; 13; 14; 15; 16} B. {13; 14; 15} C. {13; 14; 15; 16} D. {12; 13; 14; 15}
Câu 2: Số phần tử của tập hợp A = { x N / 0 < x < 20 } là:
a) 18 phần tử b) 19 phần tử c) 20 phần tử d) 21 phần tử
Câu 3: Kết quả của phép tính 34.33 là:
a) 3 b) 37 c)312 d) 1
Câu 4: Kết quả của phép tính 99: 95 là:
a) 914 b) 945 c)94 d) 184
Câu 5: Kết quả của phép tính 5. 42 -18: 32 là:
a) 3 b) 37 c)78 d) 80
Câu 6: Cho các số: 2790, 3402, 4580, 2130.Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9
a) 2790 b) 3402 c)4580 d) 2130
Câu 7: ƯC(4, 6) = ?
a. { 1; 2; 3; 4} b. { 1;3; 4} c. {1; 2 } d. { 2; 4 }
Câu 8: BC(4, 6) = ?
a. { 0; 4; 6;….} b. { 0; 12; 24;…..} c. { 0; 6;12;… } d. { 12 }
Câu 9: ƯCLN( 30;45) = ?
a) 10 b) 15 c)30 d) 45
Câu 10: BCNN(30;45) = ?
a) 90 b) 15 c) 30 d) 45
Câu 11: Kết quả của phép tính (-13) + (-28) là:
a. -41 b. -31 c. 41 d. -15
Câu 12: Kết quả của phép tính 26 + (-10) là:
a. 36 b. -36 c. 16 d. -16
Câu 13: Kết quả của phép tính (-17) – (-28) là:
a. 11 b. -11 c. 45 d. -45
Câu 14: Một quyển vở 200 trang có giá 18 nghìn đồng. Với số tiền 350 nghìn đồng bạn Huyền
mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?
A. 15. B. 19. C. 20 . D. 18
Câu 15: Một tàu cần chở 1200 hành khách. Mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Hỏi
tàu hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết chỗ hành khách đó?
A. 12. B. 13. C. 11. D. 14 .
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Tất cả các số nguyên tố có một chữ số là .
A. 1;3;5;7 . B. 3;5;7 . C. 2;3;5;9. D. 2;3;5;7 .