Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m = .....Km
b) 5 kg =....tạ
c) 3m 2cm =.....hm
d) 4yến 7kg =.....yến
đ) 15yến 5kg =.....yến
e) 15m =.....km
g) 7m 15cm =…...dm
Mng bày em với ạ:
Viết phân số thập phân vào chỗ chấm:
a)1cm=...dm=...m ; 1dm=...m ; 1m=...km
3cm=...dm=...m ; 11dm=...m ; 307m=...km
b)1g=...kg ; 1kg=...yến=...tạ=...tấn
39g=..kg ; 7kg=..yến=...tạ=...tấn
c)1cm2=...dm2=...m2 ; 33cm2=...dm2=...m2
a)1cm=..0,1.dm=...0,01m ; 1dm=.0,1..m ; 1m=..0,001.km
3cm=.0,3..dm=.0,03..m ; 11dm=.0,11..m ; 307m=...0,307km
b)1g=..0,001.kg ; 1kg=0,1...yến=0,01..tạ=.0,001..tấn
39g=..0,039kg ; 7kg=.0,7.yến=...0,07tạ=.0,007..tấn
c)1cm2=..0,01.dm2=0,0001...m2 ; 33cm2=..0,33.dm2=..0,0033.m2
a] 1cm = 0,1dm = 0,01m
3cm = 0,3dm = 0,03m 1cm = 0,1dm 1m = 0,001km 11dm = 1,1m 307m = 0,307kma)1cm= 0,1dm= 0,01m ; 1dm= 0,1m ; 1m=0,001km
3cm= 0,3dm= 0,03m ; 11dm=1,1m ; 307m= 0,307km
b)1g= 0,001kg ; 1kg=0,1yến=0,01tạ=0,001tấn
39g=0,039kg ; 7kg=0,7yến=0,07tạ=0.007tấn
c)1cm2=0,01dm2=0,0001m2 ; 33cm2=0,33dm2=0,0033m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 km2700 m2= .......... m2
b) 7 000 cm2= ............ m
c)28 tấn 6 kg = .........tạ
d)27 tạ 6 kg = ...............tạ
e)3 km 16 m = .........km
g)7 m 6 dm = ..............hm
a)3002700m2
b)0,007m2
c)280,06 tạ
d)27,06 tạ
e)3,016 km
g)0,076 hm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 km2700 m2= 𝟑𝟎𝟎𝟐𝟕𝟎𝟎 m2
b) 7 000 cm2= 𝟎,𝟎𝟎𝟕 m
c)28 tấn 6 kg = 𝟐𝟖𝟎,𝟎𝟔 tạ
d)27 tạ 6 kg = 𝟐𝟕,𝟎𝟔 tạ
e)3 km 16 m = 𝟑,𝟎𝟏𝟔 km
g)7 m 6 dm = 𝟎,𝟎𝟕𝟔 hm
(2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
a. 5 m 3cm … 7m 2cm
b. 4m 7 dm … 470 dm
c. 6m 5 cm … 603 m
d. 2m 5 cm … 205 cm
a. 5 m 3cm < 7m 2cm
b. 4m 7 dm < 470 dm
c. 6m 5 cm > 603 cm
d. 2m 5 cm = 205 cm
Điền dấu thích hợp (> ; < ; = )vào chỗ chấm:
a) 3m3 15dm3 ………..3,15m3 b) 2 tạ 8 kg ………..2,8 tạ
c) 2,25 giờ …………… 2 giờ 25 phút d) 3,5 : 0,25…………..3,2 x 4
viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)3064m=...km....m=.........km
b)57m=...km...m=...km
c)1789kg=....tấn...kg=...tấn
d)726g=...kg...g=...kg
3km 64m = 3,064km
0km 57m = 0,057km
1 tấn 789kg = 1,789 tấn
0kg 726g = 0,726kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4m 2dm = …………dm
5m 15cm = ………….cm
iết số thích hợp vào chỗ chấm :
6m 8dm = ... dm 2m 20 cm = ... cm
3m 5dm = ... dm 7m 28 cm = ... cm
4m 7dm = ... dm 8m 55cm = ... cm
6m 8dm = 68 dm 2m 20 cm = 220 cm
3m 5dm = 35 dm 7m 28 cm = 728 cm
4m 7dm = 47 dm 8m 55cm = 855 cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5m 3dm = .....dm
9m 2dm = .....dm
8dm 1cm = .....cm
b) 7m 12cm = .....cm
4m 5cm = .....cm
3m 2dm = .....cm
a) 5m 3dm = 53dm
9m 2dm = 92dm
8dm 1cm = 81cm
b) 7m 12cm = 712cm
4m 5cm = 405cm
3m 2dm = 320cm
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a,5h 45p=...giờ b,23 tấn 7kg=...kg
c,18m2 8dm2=...m2 d,36m3 15dm3=...m3
`a)5` giờ `45` phút `=5+45/60=5,75` giờ
`b)23` tấn `7 kg = 23000+7=23007 kg`
`c)18 m^2 8dm^2=18+8/100=18,08 m^2`
`d)36m^3 15dm^3 = 36 + 15 / 1000 =36,015m^3`
a,5h 45p=5.75giờ b,23 tấn 7kg=23007kg
c,18m2 8dm2=18.08m2 d,36m3 15dm3=36.0015m3