Một đoạn của phân tử ADN có chiều dài 0,510 µm và có hiệu số giữa nucleotid loại G với loại khác là 30% số nucleotid của gen. Tính:
a. khối lượng của gen.
b. tỷ lệ % và số lượng từng loại nucleotid của gen.
c. số liên kết hidro của gen.
Một đoạn của phân tử ADN có chiều dài 0,306 um và có tổng số giữa nucleotid loại A với loại khác là 40% số nucleotid của gen. Tính: a. khối lượng của gen. b. tỷ lệ % và số lượng từng loại nucleotid của gen. c. số liên kết hidro của gen.
Giúp gấp trong 10' với ạ.
\(L=3060\) Angtron
\(N=L:3,4.2=3060:3,4.2=1800\) nu
\(A+T=40\%\)
\(\Rightarrow G=X=50\%-20\%=30\%\)
\(M=1800.300=540000\) đvC
\(A=T=1800.20\%=360\) nu
\(G=X=1800.30\%=540\) nu
\(H=2A+3G=2.360+3.540=2340\) liên kết
Gen B có khối lượng là 9.105 đvC , % G - % một loại nucleotid khác là chiếm 10%. Trên mạch 2 có T = 180, tỷ lệ nucleotit loại G chiếm 20%. Hãy xác định:
a/ Chiều dài, số chu kỳ xoắn của gen.
b/ Số nucleotit mỗi loại trên mỗi mạch của gen.
c/ Gen M có cùng số nucleotit với H nhưng số liên kết hidro là 3450. Xác định tỷ lệ mỗi loại nucleotit ở gen M.
A - G = 10%
A + G = 50%
-> %A = %T = 30%, %G = %X = 20%
-> A/G = 3/2
2A - 3G = 0
2A + 3G = 3600
-> A = T = A = 900, G = 600
N = 2A + 2G = 3000 nu
L = (3000 : 2) . 3,4 = 1500Ao
M = 3000 . 300 = 900 000 đvC
C = 3000 : 20 = 150 chu kì
Ta có :
%A - %G=10%
%A + %G=50%
⇒%G =%X = 20%
⇒%A =%T= 30%
Mà số liên kết H là : 2A+3G=3600
⇒A=T=900 (nu)
⇒G=X=600 (nu)
a) Số nucleotit của gen là : 900.2+600.2=3000 (nu)
Số vòng xoắn là: \(\dfrac{3000}{20}=150\left(vòng\right)\)
Chiều dài là: 150. 34=5100 (Å)
Khối lượng là : 150 .300=45000 (đvC)
b) Số lượng và tỉ lệ % đã tính được ở trên ↑
vừa có gửi ảnh mà lỗi em gửi lại ạ
Một phân tử ADN có 2400 nucleotid trong đó hiệu số giữa T với loại nucleotid khác =30% Xác định tỉ lệ phần trăm và số lượng các loại nucleotid trong pt ADN đó
Ta có
T-G=30%
T+G=50%
=> A=T=40%=960 nu
G=X=10%=240 nu
Một nu có chiều dài 0,408 m và có hiệu số giữa nu loại G với loại nu khác là 10% số nu của gen. a. Tìm khối lượng của gen. Biết khối lượng trung bình của một nu là 300 đvC. b. Tỷ lệ % và số lượng từng loại nu của gen. c. Tính số liên kết hidro của gen.
L = 0,408μm = 4080Ao → N=2L/3,4=2400nucleotit
a. Khối lượng gen: M=N×300=720000đvC
b. ta có %G−%A=10%
%G+%A=50%
→%A=%T=20%
%G=%X=30%
c. ta có N= 2A+2G= 100%
→H = 2A+3G= 130%N = 3120 liên kết.
Một gen có 1200 Nucleotid và 30 %A . Gen bị mất 1 đoạn . Đoạn bị mất chứa 20A , G=3/2A . Hỏi số lượng từng loại Nucleotid trong gen sau khi đột biến ?
gen có 1200nu và A=30%=>A=T=360; G=X=240
đoạn bị mất có 20A mà G=3/2A =>G=30nu
=>sau đột biễn: A=T= 360-20=340; G=X=240-30=210
Một phân tử DNA có 2400 nucleotid trong đó hiệu số giữa T với nucleotid khác bằng 30% Xác định tỉ lệ phần trăm và số lượng các loại nucleotid trong phân tử ADN đó
Vì %T=%A nên ta có %A-%G=30%
Mặt khác : %A+%G=50%
=> %A=%T=40%
%G=%X=10%
=> A=T=960 nu
G=X=240 nu
Một gen có số nucleotid là 3000 nucleotid, tính:
a) Số chu kì xoắn.
b) Số nucleotid từng loại biết rằng A= 2/3 G
c) Số liên kết hidro
d) Số liên kết cộng hoá trị của gen
a,
Số chu kì xoắn : C = 3000 : 20 = 150 ( chu kì xoắn )
b,
Tổng số nu :
A = T = 3000 . 20% = 600 ( nu )
G = X = 3000 . 30% = 900 ( nu )
c, Số liên kết H2 : H = N + G = 3000 + 900 = 3900 (lk)
d,CÔng thức hóa trị : 2N - 2 = 2.3000 - 2 = 5998 (lk)
Câu d không chắc lắm ^^