a) N= 2L/3,4= (2.0,51.104)/3,4=3000(Nu)
=> Khối lượng đoạn gen: M=300N=300.3000=900 000(đ.v.C)
b)
\(\left\{{}\begin{matrix}\%A+\%G=50\%N\\\%A-\%G=10\%N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%A=\%T=30\%N\\\%G=\%X=20\%N\end{matrix}\right.\)
Số nu từng loại:
A=T=30%.3000=900 (Nu)
G=X=20%.3000=600(Nu)
=> Số liên kết hidro: H=2A+3G=2.900+3.600= 3600(liên kết)
Đặc điểm chung và vai trò cuả các cấp tổ chức sống:
+ Có sự chuyển hóa vật chất và năng lượng: Động vật sử dụng thực vật làm thức ăn, như vậy năng lượng từ các liên kết cấu tạo nên cơ thể thực vật sẽ được biến đổi để trở thành năng lượng duy trì hoạt động sống của động vật.
+ Sinh trưởng và phát triển: Ví dụ: khi cây sinh trưởng, thân cây to ra, dài ra, lúc này sẽ phát triển thêm lá, hoa,…
+ Sinh sản: các cơ thể sống cần sinh sản để duy trì giống loài.
+ Tiến hóa thích nghi với môi trường sống. Ví dụ: cá voi và sư tử đều thuộc lớp thú. Chúng đều có tim 4 ngăn, sinh con và nuôi con bằng sữa. Tuy nhiên cá voi có cơ thể thuôn dài, mắt kém phát triển, hai chi trước biến thành vây bơi, không có lông mao,… còn sư tử thì có thị giác phát triển, 4 chi khỏe mạnh, có lông mao,…
+ Cảm ứng: ví dụ: các loài hoa nở vào những thời điểm khác nhau trong ngày, trong năm là nhờ sự cảm nhận vào nhiệt độ, chu kì quang.
+ Khả năng tự điều chỉnh. Ví dụ: khi môi trường sống không cung cấp đủ thức ăn, nơi ở thì các đàn động vật có xu hướng di cư hoặc phân đàn. Ở các cây cao, phần cành lá phía dưới thấp không lấy được ánh sáng thì sẽ có xu hướng tự chết để giảm thoát hơi nước qua lá.
1) Chon cau sai trong cac cau sau:
A. Nhung sinh vat thuc hien qua trinh quang hop su dung ATP va NADPH ( hoac NADH ) do pha sang tao ra de tong hop cacbohidrat tu CO2 cua khi quyen
B. Dien bien cua con duong tong hop cac chat huu co trong pha toi khong phu thuoc vao nhiet do, do am va pH
C. Con nguoi khong the can thiep vao su tao thanh san pham quang hop
D. Pha toi quang hop dien ra trong co chat luc lap, khong can anh sang ma lai can CO2 va he enzim trong co chat luc lap
1) Cac nhiem sac the kep tap trung thanh mot hang tren mat phang xich dao dien ra o
A. Ki dau
B. Ki giua
C. Ki sau
D. Ki cuoi
1) Sau giam phan II, tu 1 te bao me tao ra
A. 2 te bao don boi
B. 2 te bao luong boi
C. 4 te bao don boi
D. 4 te bao luong boi
1) Trong qua trinh giam phan, NST duoc nhan doi o ki nao
A. Ki trung gian cua giam phan I
B. Ki dau cua giam phan I
C. Ki trung gian cua giam phan II
D. Ki dau cua giam phan II
1) Trong qua trinh giam phan, NST duoc nhan doi o ki nao
A. Ki trung gian cua giam phan I
B. Ki dau cua giam phan I
C. Ki trung gian cua giam phan II
D. Ki dau cua giam phan II
1) Diem giong nhau giua nguyen phan va giam phan
A. Gom 2 lan phan bao
B. Xay ra o te bao hop tu
C. Xay ra o te bao sinh duc chin
D. Nhiem sac the nhan doi 1 lan
1) Diem giong nhau giua nguyen phan va giam phan
A. Gom 2 lan phan bao
B. Xay ra o te bao hop tu
C. Xay ra o te bao sinh duc chin
D. Nhiem sac the nhan doi 1 lan
1) O 1 loai dong vat, bo NST 2n = 72, ket thuc giam phan binh thuong so luong NST don o moi te bao con la
A. 36
B. 108
C. 72
D.18
Chọn A.
Vì mỗi TB con có bộ NST đơn bội n
A
Vì tb con sinh ra trong giảm phân có bộ NST n đơn
=> 78 :2 =36 ( NST đơn)
1) Qua giam phan, tu 1 te bao me ban dau (2n) cho ra
A. 2 te bao con voi so luong NST (n)
B. 2 te bao con voi so luong NST (2n)
C. 4 te bao con voi so luong NST (n)
D. 4 te bao con voi so luong NST (2n)
1) Qua giam phan, tu 1 te bao me ban dau (2n) cho ra
A. 2 te bao con voi so luong NST (n)
B. 2 te bao con voi so luong NST (2n)
C. 4 te bao con voi so luong NST (n)
D. 4 te bao con voi so luong NST (2n)
1) Dac diem nao sau day khong dung ve cau tao cua vi sinh vat
A. Co the nho be, chi nhin thay ro duoi kinh hien vi
B. Tat ca cac vi sinh vat deu co nhan so
C. 1 so vi sinh vat co co the da bao
D. Da so vi sinh vat co co the la 1 te bao