Chọn câu trả lời đúng :
Điều kiện để thực hiện phép chia a : b là ...
A. a > b
B. a \(\ne\) 0
C. a \(\ge\)b
D. b \(\ne\)0
1. Trong các điều kiện cho sau đây ,chọn đúng điều kiện để chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều.
A. a < 0 ;v0 = 0 B. a < 0 ;v0 < 0
C. a > 0 ; v < 0 D. a > 0 ;v > 0
2. Chọn câu trả lời đúng Trong công thức của chuyển động chậm dần đều v = v0 + at
A. v luôn luôn dương B. a luôn luôn dương
C. a luôn cùng dấu với v D. a luôn ngược dấu với v
3. Chọn câu trả lời đúng Phương trình chuyển động của một vật có dạng : x = 3 -4t + 2t2 .Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là :
A. v = 2(t – 2) (m/s) B. v = 4(t – 1) (m/s)
C. v = 2(t – 1) (m/s) D. v = 2(t + 2) (m/s)
4. Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều thì:
A. vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc hai B. gia tốc thay đổi theo thời gian C. vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì D. gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian
5. Chọn kết luận đúng : Trong công thức vận tốc của chuyển động nhanh dần đều
v = v0 + at thì :
A. a luôn luôn dương B. a luôn cùng dấu với v0
C. a luôn ngược dấu với v D. a luôn ngược dấu với v0
6. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nằm yên với gia tốc a < 0. Có thể kết luận như thế nào về chuyển động này?
A. nhanh dần đều
B. chậm dần đều cho đến dừng lại rồi chuyển động thành nhanh dần đều
C. chậm dần đều
D. không có trường hợp như vậy
7. Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều, sau 20s đạt vận tốc 36km/h. Tàu đạt vận tốc 54km/h tại thời điểm:
A. t = 30s B. t = 36s
C. t = 54s D. t = 60s
8. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu 18 km/h. Trong giây thứ năm vật đi được quãng đường là 5,45m. Gia tốc chuyển động của vật là:
A. 1 m/s2 B. 0,1 m/s2
C. 0,2 m/s2 D. 2 m/s2
9. Chọn câu trả lời đúng Một ôtô đang chạy với vận tốc không đổi 25m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho ôtô chạy chậm dần đều .Sau khi chạy được 80m thì vận tốc ôtô còn là 15m/s.Hãy tính gia tốc của ôtôvà khoảng thời gian để ôtô chạy thêm được 60m kể từ khi bắt đầu hãm phanh.
A. 2,5 m/s2 ; 4s B. – 2,5 m/s2 ; 4s
C. 2,5 m/s2 ; 3s D. – 2,5 m/s2 ; 3s
10.Một ôtô đang chạy thẳng với tốc độ v =54km/h thì gặp chướng ngại vật và hãm phanh đột ngột .Các bánh xe miết trên mặt đường và dừng lại sau 7,5m .Tìm gia tốc của xe trong quá trình đó
A. a = –15 m/s2 B. a = + 15 m/s2
C. a = 12 m/s2 D. a = – 9 m/s
Điều kiện để có phép chia a : b
A. a > b B. a \(\ge\)b C. a \(\ne\)0 D. b \(\ne\)0
a phải lớn hơn hoặc bằng b,a khác 0
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình \(\dfrac{x-2}{x\left(x-2\right)}=0\) là:
A. \(x\ne0\) B. \(x\ne2\) C. \(x\ne0;x\ne-2\) D. \(x\ne0;x\ne2\)
Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn?
A. x + \(x^2\)= 0
B. 1 -2x = 0
C. 0x + 4 = 0
D. \(\dfrac{1}{x-2}=0\)
Câu 3: Trong các cặp phương trình sau, cặp nào là 2 phương trình tương đương?
A. 3x-3 và x-1=0
B. x-3=0 và 3x+9=0
C. x-2=0 và (x-2)(x+3)=0
D. \(x^2+2=0vàx\left(x^2+2\right)=0\)
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A) A(x) + B(x) = 0 \(\Leftrightarrow\)A(x) = 0 và B(x) = 0
B) A(x) . B(x) = 0 \(\Leftrightarrow\)A(x) = 0 và B(x) = 0
C) A(x) . B(x) = 0 \(\Leftrightarrow\)A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
D) A(x) : B(x) = 0 \(\Leftrightarrow\)A(x) = 0 và B(x) = 0
Câu 5: Cho AB = 1,5 dm; CD = 30 cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
A. \(\dfrac{1,5}{30}\) B. \(\dfrac{30}{1,5}\) C. 2 D. \(\dfrac{1}{2}\)
Câu 7: Cho \(\Delta\)ABC có AB =6cm ; AC = 8 cm; AD là phân giác trong \(\left(D\in BC\right)\). Hãy chọn đáp án đúng
A. \(\dfrac{BD}{DC}=\dfrac{4}{5}\) B. \(\dfrac{DB}{DC}=\dfrac{5}{3}\) C. \(\dfrac{DB}{DC}=\dfrac{3}{4}\) D. \(\dfrac{DB}{DC}=\dfrac{4}{3}\)
Câu 8: Cho hình vẽ sau, biết MN // QR. Độ dài x của đoạn thẳng QR có giá trị là:
A. x = 3 B. x = 4
C. x = 5 D. x = 6
Câu 1: D
Câu 2: B
Câu 3: D
Câu 4: C
Câu 5: A
Chọn câu sai:
A Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng nhỏ hơn thương.
B Nếu a . b = c , c là số tự nhiên khác 0 thì a và b phải khác 0.
C Điều kiện để thực hiện phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
D Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì có số tự nhiên c sao cho a = b . c .
mình nghĩ có hai đáp án
A (vì số dư có thể lớn hơn thương VD: 14:5=2(dư 4) )3. C ( nếu số trừ lớn hơn số bị trừ thì ra kết quả âm cũng được)
Đề bài
Điều kiện xác định của \({x^{ - 3}}\) là
A. \(x \in \mathbb{R}\)
B. \(x \ge 0\)
C. \(x \ne 0\)
D. \(x > 0\)
Hàm số \(x^{-3}\) xác định \(\Leftrightarrow x\ne0\)
\(\Rightarrow C\)
A=\(2\sqrt{12}-\sqrt{75}+\sqrt{\left(\sqrt{3}-2\right)^2}\)
B=\(\dfrac{x}{x-16}+\dfrac{2}{\sqrt{x}-4}+\dfrac{2}{\sqrt{x}+4}\)( Với x\(\ge\)0; x\(\ne\)16)
a) Rút gọn 2 biểu thức A, B
b) Tìm giá trị của x để B\(-\dfrac{1}{2}\)A=0
\(a,A=4\sqrt{3}-5\sqrt{3}+2-\sqrt{3}=2-2\sqrt{3}\\ B=\dfrac{x+2\sqrt{x}+8+2\sqrt{x}-8}{\left(\sqrt{x}-4\right)\left(\sqrt{x}+4\right)}=\dfrac{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+4\right)}{\left(\sqrt{x}-4\right)\left(\sqrt{x}+4\right)}=\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-4}\\ b,B-\dfrac{1}{2}A=\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-4}-\dfrac{1}{2}\left(2-2\sqrt{3}\right)=0\\ \Leftrightarrow\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-4}=1+\sqrt{3}\\ \Leftrightarrow\sqrt{x}=\left(1+\sqrt{3}\right)\left(\sqrt{x}-4\right)\Leftrightarrow\sqrt{x}=\sqrt{x}-4\sqrt{3}+\sqrt{3x}-4\\ \Leftrightarrow\sqrt{3x}=4\sqrt{3}+4\\ \Leftrightarrow\sqrt{x}=\dfrac{4\sqrt{3}+4}{\sqrt{3}}\\ \Leftrightarrow\sqrt{x}=\dfrac{12+4\sqrt{3}}{3}\\ \Leftrightarrow x=\dfrac{192+96\sqrt{3}}{9}=\dfrac{64+32\sqrt{3}}{3}\)
Đề bài
Điều kiện xác định của \({x^{\frac{3}{5}}}\) là:
A. \(x \in \mathbb{R}\)
B. \(x \ge 0\)
C. \(x \ne 0\)
D. \(x > 0\)
Hàm số \(x^{\dfrac{3}{5}}\) xác định \(\Leftrightarrow x>0\)
\(\Rightarrow D\)
Trong các điều kiện khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
a. Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ phải lớn hơn số trừ
b. Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số thương
có 1 cái sai đó là
câu b nha bạn
ai thấy sđúng thì k nah
a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Cho biểu thức 6 + (45 – 27) : 2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức trên là :
A. Cộng, trừ, chia. B. trừ, cộng, chia.
C. Trừ, chia, cộng. D. Chia, cộng , trừ.
b) Viết tiếp vào chỗ chấm :
Giá trị của biểu thức 6 + (45 – 27) : 2 là ........
a) Khoanh vào C. Trừ, chia, cộng.
b) Giá trị của biểu thức 6 + (45 – 27) : 2 là 15
Giải thích: 6 + (45 – 27) : 2 = 6 + 18 : 2 = 6 + 9 = 15.