Từ vựng nằm trong SGK T.A mới nha các bạn , quyển màu xanh dương ấy
BT nằm trong SGK T.A mới nha các bạn , quyển màu xanh dương ấy
BT nằm trong SGK T.A mới nha các bạn , quyển màu xanh dương ấy
Bạn có 15 viên bi màu xanh. Bạn của bạn Dương lấy đi 3 và cho bạn 2. Bạn thả 8 nhưng nhặt 4. Hùng lấy 4 và cho 5. Bạn lấy một từ Dương và đưa cho Hùng để đổi lấy thêm 3. Bạn đưa 3 cái đó cho Dương và cô ấy đưa cho bạn một viên bi xanh và vàng. Bạn đưa màu xanh cho Hùng để đổi lấy một viên bi xanh. Phong sau đó lấy một viên bi màu xanh từ Dương, đưa cho Hùng một màu vàng, và cho bạn màu vàng cho một viên bi xanh. Bạn có bao nhiêu viên bi xanh?
Bạn có 15 viên bi màu xanh. Bạn của bạn Dương lấy đi 3 và cho bạn 2. Bạn thả 8 nhưng nhặt 4. Hùng lấy 4 và cho 5. Bạn lấy một từ Dương và đưa cho Hùng để đổi lấy thêm 3. Bạn đưa 3 cái đó cho Dương và cô ấy đưa cho bạn một viên bi xanh và vàng. Bạn đưa màu xanh cho Hùng để đổi lấy một viên bi xanh. Phong sau đó lấy một viên bi màu xanh từ Dương, đưa cho Hùng một màu vàng, và cho bạn màu vàng cho một viên bi xanh. Bạn có bao nhiêu viên bi xanh?
Tìm các từ cùng trường từ vựng trong câu văn sau và nêu tác dụng của trường từ vựng đó: ở gần cuống lá còn giử màu xanh sẫm, nhưng với răng cưa đã nhuốm màu vàng úa, chiếc lá vẫn dũng cảm bám vào cành cách mặt đất chừng hai mươi bộ.
Các bn viết cho mk từ vựng T.A lớp 5 Unit 11 hộ mk nhé.Cảm ơn
Hình như là:
Headache : Đau đầu
Stomachache: Đau bụng
Temperature:Nhiệt độ
Earache: Đau tai
Sore throat: Đau cổ họng
Sore Eyes:Đau mắt
Cold:Cảm lạnh
lớp tớ hôm qua bị phạt,tớ thì ko bị nhưng con bn nó đòi chép hộ nhưng lại ko mang sách về
những viên bi của Marcy có màu xanh dương, đỏ, xanh lá , hoặc vàng . Một phần ba số bi của bạn ấy có màu xanh dương , một phần tư số bi có màu đỏ và 6 viên bi xanh lá . Hỏi marcy có thể có ít nhất bao nhiêu viên bi vàng
các bạn vẽ cho mình đội tiểu yêu 3 người
phải có màu xanh dương,xanh lá,đỏ nha
Lên google mà search
3. VOCABULARY PLUS Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text.
(TỪ VỰNG BỔ SUNG . Sử dụng từ điển để tra nghĩa của các từ màu xanh lam trong văn bản.)
- winner (n): người chiến thắng
- swimmer (n): vận động viên bơi lội
- medallist (n): người nhận huy chương