Bài 2. Một ADN có 2200 liên kết hidro. Tỷ lệ A/ G = 1/3.
1. Số lượng từng loại nu? 2. Tổng số bazonito kích thước lớn?
3. Tỷ lệ nu loại X và T? 4. Chiều dài của ADN theo nm?
1/Đoạn ADN dài 16830 Ao chứa 5 gen có chiều dài từ gen 1-5 lần lượt theo tỉ lệ 1:1,25:1,5:2:2,5. Gen 2 có số nu loại T=1/2G. Số lượng Nu từng loại của gen 2 là :
2/Tổng sô liên kết hidro chứa trong các gen con sau 3 lần nhân đôi của 1 gen mẹ là 23712. Gen có tỉ lệ A/G=2/3. Số lượng từng loại nu của gen là:
1) Tổng số nu của ADN là:
N = ( 16830 × 2 ) ÷ 3,4 = 9900 nu
Có tỉ lệ chiều dài = tỉ lệ nu của các gen trên ADN =>
Tổng số nu của gen 2 là
(9900 × 1,25 ) /( 1 + 1,25 + 1,5 + 2 + 2,5) = 1500 nu
Gen 2 có : A/G =2/3 => 3A = 2G
Lại có : 2A + 2G = N =1500
Giải hpt => A = T = 300 nu ; G = X = 450 nu
2) Theo đề có : H× 23 = 23712
=> H = 2964 lk
Gen có A/ G = 2/3 => 3A = 2 G
Lại có H = 2A+ 3G = 2964
Giải hpt => A = T = 456 nu ; G= X = 684 nu
1 đoạn ADN chứa 2 gen
- gen thứ nhất dài 0,51 micromet và có tỉ lệ từng loại nu trên mạch đơn thứ nhất như sau : A:T:G:X = 1:2:3:4
-gen 2 dài bằng nửa gen 1 và có số lượng nucleotit từng loại trên mạch đơn thứ 2 là A = \(\frac{T}{2}=\frac{G}{3}=\frac{X}{4}\)
Xác định :
a, số lượng và tỉ lệ từng loại nu trên mỗi mạch đơn của mỗi gen
b, số lượng và tỉ lệ tưng loại nu của đoan ADN ( gen 1 + gen2 )
c,số liên kết hidro và số hóa trị của đoạn ADN
a, gen 1 :
L = 0,51=5100A -->N=3000 ---> mạch 1 có 1500 nu
A1 : T1 : G1 : X1 = 1 : 2 : 3 : 4 ---> A1 = 10% = 150 = T2
T1=20%=300=A2
G1=30% = 450 + X2
X1 = 40% = 600 = G2
A gen1 = A1 + A2 = 150 + 300 = 450 = T
Ggen1 = G1 + G2 = 450 + 600 = 1050 = Xgen1
Gen 2 :
N gen2 = 1500
1 mạch = 750
Mạch đơn thứ 2 : A2 = \(\frac{T2}{2}=\frac{G2}{3}=\frac{X2}{4}\)
A2 = \(\frac{T2}{2}\)=> T2 = 2A2 -->T2 = 150 = A1
A2 = \(\frac{G2}{3}\)=> G2 = 3A2 --> G2 = 225 = X1
A2 = \(\frac{X2}{4}\)=> X2 = 4A2 --> X2 = 300 =G1
A2 + T2 + X2 + G2 = 750 (1) --> A2 + 2 A2 + 3A2 + 4A2 = 750 --> A2 = 75 =T1
A gen2 = A1 + A2 = 225 = T gen2
G gen2 = G1 + G2 = 525 = X gen2
b, ADN = gen 1 + gen2 = 3000+1500 + 4500 (nu)
số lượng A = T = A gen1 + A gen2 = 450 + 225 = 675 =G = X = G gen1 + G gen2 = 1050 +525 = 1575 = 35%
c, H =2A + 3G = 675.2 + 1575.3 = 6075 ( lk)
số liên kết hóa trị của ADN = 2N - 2 = 4500.2 - 2 = 8998 (lk)
Bài 11: một gen có tổng 2 loại Nu bằng 40% số nu của gen. khi gen sao mã phá vỡ 1260
liên kết H2 để tổng hợp 1 phân tử mARN có 20% U và 16% G. hãy xác định:
a. số lượng và tỷ lệ từng loại Nu của gen?
b. số lượng và tỷ lệ từng loại ribonu của phân tử mARN.
c. chiều dài của gen bằng bao nhiêu?
a. Số lượng và tỷ lệ từng loại Nu của gen:
Gen có tổng 2 loại Nu bằng 40% số nu của gen, vậy 2 loại Nu còn lại chiếm 60%. Do đó, mỗi loại Nu chiếm 20% tổng số Nu của gen. Khi gen sao mã phá vỡ 1260 liên kết H2 để tổng hợp 1 phân tử mARN, tức là gen có tổng cộng 1260 * 2 = 2520 Nu (vì mỗi liên kết H2 nối 2 Nu). Vậy, mỗi loại Nu sẽ có số lượng là 20% * 2520 = 504 Nu.b. Số lượng và tỷ lệ từng loại ribonu của phân tử mARN:
Theo quy tắc đối xứng, tỷ lệ các loại ribonu trong mARN sẽ ngược lại với tỷ lệ các loại Nu trong gen. Do đó, mARN sẽ có 20% A, 20% T, 20% C và 40% G. Vì tổng số ribonu trong mARN bằng tổng số Nu trong gen, tức là 2520 ribonu, nên mỗi loại ribonu A, T, C sẽ có số lượng là 20% * 2520 = 504 ribonu, và ribonu G sẽ có số lượng là 40% * 2520 = 1008 ribonu.c. Chiều dài của gen:
Mỗi Nu tương ứng với 1 liên kết H2, và mỗi liên kết H2 tương ứng với 0.34 nm. Do đó, chiều dài của gen sẽ là số Nu nhân với 0.34 nm, tức là 2520 * 0.34 = 856.8 nm.Một phân tử ADN có khối lượng 900000 đvC có liên kết hidro là 3500 liên kết
a. Tính chiều dài của phân tử ADN?
b. Tính số nu từng loại phân tử ADN?
c. Tính tỉ lệ % từng loại nu của phân tử ADN?
N = 900 000/300 = 3000 (nu), H = 3500 (lk).
a) L = N/2.3,4 = 3000/2.3,4 = 5100 (Å).
b) G = X = 3500 -3000 = 500 (nu), A = T = 3000/2 -500 = 1000 (nu).
c) A = T = 1000/3000 = 33,(3)%, G = X = 16,(6)%.
Một nu có chiều dài 0,408 m và có hiệu số giữa nu loại G với loại nu khác là 10% số nu của gen. a. Tìm khối lượng của gen. Biết khối lượng trung bình của một nu là 300 đvC. b. Tỷ lệ % và số lượng từng loại nu của gen. c. Tính số liên kết hidro của gen.
L = 0,408μm = 4080Ao → N=2L/3,4=2400nucleotit
a. Khối lượng gen: M=N×300=720000đvC
b. ta có %G−%A=10%
%G+%A=50%
→%A=%T=20%
%G=%X=30%
c. ta có N= 2A+2G= 100%
→H = 2A+3G= 130%N = 3120 liên kết.
Một phân tử ADN có 3000 nucleotit trong đó số Nu loại A = 600 nu ,G= 900 nu trên mạch 1 có A1 = 10% ,G 1 = 5%
Tính chiều dài và khối lượng của ADN
Tínhsố liên kết hiđrô và tỷ lệ phần trăm của từng loại nu của ADN
Tính số lượng từng loại nu trên từng mạch đơn của ADN
Một gen có chiều dài 0,408 micrômet. Trong đó có số nu loại A=20% tổng số nu của gen a) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của ADN b) Tính số liên kết Hiđrô c) Tính số liên kết photphodieste nối giữa các nu của ADN d) Tính chu kì xoắn của gen
1) Một đoạn phân tử ADN có số vòng xoắn là 120. Số Nu trên đoạn đó là bao nhiêu ?
2) Với 4 loại Nu A, T, G, X một đoạn mạch gồm 10 Nu sẽ có bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau ?
3) Một đoạn ADN có 3000 Nu, chiều dài của đoạn ADN.
4) Một gen có hiệu số Nu loại T với loại Nu khác bằng 20% tổng số Nu. Tỉ lệ % từng loại Nu của gen trên là ?
5) Một gen có A = 1/4 G. Tỉ lệ % từng loại Nu của gen là ?
6) Một gen có tỉ lệ giữa các loại Nu là G/A = 3/7. Tương quan và giá trị giữa các loại Nu tính theo tỉ lệ % là ?
2/với 4 loại nuA,T,G,X trên 1 đoạn mạch gồm 10 nu ta sẽ có vô số cách sắp xếp khác nhau